Sách tiếng việt lớp 1 bài 47

  • Giải Tiếng việt 1 bài 1: Chữ cái a, c
  • Giải Tiếng việt 1 bài 2: Cà, cá
  • Giải Tiếng việt 1 bài 3: Hai con dê
  • Giải Tiếng việt 1 bài 4: Chữ cái o, ô
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 5: Cỏ, cọ
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 6: Chữ cái ơ, d
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 7: Chữ cái đ, e
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 8: Chồn con đi học
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 9: Ôn tập
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 10: Chữ cái ê, l
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 11: Chữ cái b, bễ
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 12: Chữ cái g, h
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 13: i, ia
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 14: Hai chú gà con
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 15: Ôn tập
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 15: Ôn tập
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 16: Chữ gh
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 17: Chữ gi, k
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 18: Chữ kh, m
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 19: Chữ n, nh
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 20: Đôi bạn
  • Giải Tiếng Việt 1  bài 21: Ôn tập
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 22: Chữ ng, ngh
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 23: Chữ p, ph
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 24: Chữ qu, r
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 25: Chữ s, x
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 26: Kiến và bồ câu
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 27: Ôn tập
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 28: Chữ t, th
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 29: Chữ tr, ch
  • Giải Tiếng Việt 1 tbài 30: Chữ u ư
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 31: Ua, ưa
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 32: Dê con nghe lời mẹ
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 33: Ôn tập
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 34: Chữ v, y
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 35: Chữ hoa
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 36: Am, ap
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 37: Ăm, ăp
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 38: Kể chuyện chú thỏ thông minh
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 39: Ôn tập
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 40: Âm, âp
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 41: Em, ep
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 42: Êm, êp
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 43: Im, ip
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 44: Kể chuyện ba chú lợn con
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 45: Ôn tập

  • Giải Tiếng Việt 1 bài 46: iêm, yêm, iêp
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 47: om, op
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 48: ôm, ôp
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 49: ơm, ơp
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 50: Kể chuyện vịt và sơn ca
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 51: Ôn tập
  • Giải Tiếng Việt 1 bài: Ôn tập giữa học kì I
  •  
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 52: um, up
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 53: uôm
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 54: ươm, ươp
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 55: an, at
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 56: Kể chuyện sói và sóc
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 57: Ôn tập
  •  
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 58: ăn, ăt
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 59: ân, ât
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 60: en, et
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 61: ên, êt
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 62: Kể chuyện sư tử và chuột nhắt
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 63: Ôn tập
  •  
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 64: in, it
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 65: iên, iêt
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 66: yên, yêt
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 67: on, ot
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 68: Kể chuyện Mây đen và mây trắng
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 69: Ôn tập
  •  
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 70: ôn, ôt
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 71: ơn, ơt
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 72: un, ut, ưt
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 73: uôn, uôt
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 74: Kể chuyện thần gió và mặt trời
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 75: Ôn tập
  •  
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 76: ươn, ươt
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 77: ang, ac
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 78: ăng, ăc
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 79: Âng, âc
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 81: Ôn tập
  •  
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 82: Eng, ec
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 83: iêng, yêng, iêc
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 84: ong, oc
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 85: ông, ôc
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 87: Ôn tập
  •  
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 88: ung, uc
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 89: ưng, ưc
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 90: uông, uôc
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 91: ương, ươc
  • Giải Tiếng Việt 1 bài 93: Ôn tập
  • Giải Tiếng Việt 1 bài: Ôn tập cuối học kì I

1. Kiến thức
- Nhận biết và đọc dúng các vần oc, ôc, uc, ưc; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần oc, ôc, uc, ưc; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các vần oc, ôc, uc, ưc [chữ cỡ vừa]; viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần oc, ôc, uc, ưc.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần oc, ốc, uc, ưc có trong bài học.
2. Kỹ năng
- Phát triển kỹ năng nói về niềm vui, sở thích.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về cảnh vật và tranh về hoạt động của con người.
3. Thái độ
- Cảm nhận được vẻ đẹp của cảnh vật, từ đó yêu hơn thiên nhiên và cuộc sống.

- Nắm vững đặc điểm phát âm oc, ốc, uc, cấu tạo và cách viết các vần oc, ôc, uc, hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những từ ngữ này.
- Có hiểu biết về sở thích của HS, về những điều tạo nên niềm vui hằng ngày của các em.

 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động
- HS hát chơi trò chơi
- GV cho HS viết bảng ac, ăc, âc
2. Nhận biết
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh?
- GV nói câu thuyết minh [nhận biết] dưới tranh và HS nói theo. GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết một số lần: Ở góc vườn, cạnh gốc cau, khóm cúc nở hoa vàng rực.
- GV giới thiệu các vần mới oc, ôc, uc, ưc. Viết tên bài lên bảng.
3. Đọc
a. Đọc vần
- So sánh các vần
+ GV giới thiệu vần oc, ốc, uc, ưc.
+ GV yêu cầu một số [2 3] HS so sánh các vần oc, ốc, uc, ức để tìm ra điểm giống và khác nhau.
+ GV nhắc lại điểm giống và khác nhau giữa các vần.
- Đánh vần các vần
+ GV đánh vần mẫu các vần oc, ôc, uc, uc.
+ GV yêu cầu một số [4 5] HS nối tiếp nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 4 vần.
+ GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 4 vần một lần.
- Đọc trơn các vần
+ GV yêu cầu một số [4 - 5] HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 4 vần.
+ GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 4 vần một lần.
- Ghép chữ cái tạo vần
+ GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần oc.
+ GV yêu cầu HS tháo chữ o, ghép ơ vào để tạo thành ốc.
+ GV yêu cầu HS tháo chữ ô, ghép u vào để tạo thành uc.
 + GV yêu cầu HS tháo chữ u, ghép ư vào để tạo thành ưc.
- GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh oc, ôc, uc, ưc một số lần.
b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu
+ GV giới thiệu mô hình tiếng góc. GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng góc.
+ GV yêu cầu một số [4 5] HS đánh vần tiếng góc [gờ óc góc sắc góc]. Lớp đánh vần đồng thanh tiếng góc.
+ GV yêu cầu một số [4 5] HS đọc trơn tiếng góc. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng góc.
- Đọc tiếng trong SHS
+ Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau [số HS đánh vần tương ứng với số tiếng]. Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần.
+ Đọc trơn tiếng.
- GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt.
+ Mỗi HS đọc trong các tiếng chứa một các tiếng.
- GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả
- Ghép chữ cái tạo tiếng
 + HS tự tạo các tiếng có chứa vần oc, ooc, uc, ưc.
+ GV yêu cầu 1 2 HS phân tích tiếng, 1 2 HS nêu lại cách ghép.
+ GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được.

c. Đọc từ ngữ


- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: con sóc, cái cốc, máy xúc, con mực.
- Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn con sóc, GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ con sóc xuất hiện dưới tranh.

- GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần oc trong con sóc, phân tích và đánh vần tiếng sóc, đọc trơn từ ngữ con sóc. GV thực hiện các bước tương tự đối với cái cốc, máy xúc, con mực.
- GV yêu cầu HS đọc trơn nói tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần.
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng thanh một lần.
4. Viết bảng
- GV đưa mẫu chữ viết các vần oc, ôc, uc, uc. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vẫn oc, ôc, uc, ưc.
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con: oc, ôc, uc, ưc và sóc, cốc, xúc, mực [chữ cỡ vừa].
- HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá và sửa lỗi chữ viết cho HS.

-Hs chơi
-HS viết

-HS trả lời


-Hs nói
- HS đọc

- HS đọc

-Hs lắng nghe và quan sát

-Hs tìm

-Hs lắng nghe

-Hs lắng nghe, quan sát


-HS đánh vần tiếng mẫu

- Lớp đánh vần đồng thanh 4 vần một lần.

- HS đọc trơn vần.

- Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng mẫu.

-HS tìm


-HS ghép
-HS ghép
-HS ghép
-HS đọc

-HS lắng nghe

-HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng thanh.

- HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng thanh.

-HS đánh vần, lớp đánh vần

- HS đọc


-HS đọc

-HS tự tạo


-HS phân tích
-HS ghép lại
- Lớp đọc trơn đồng thanh

-HS lắng nghe, quan sát

-HS nói

-HS nhận biết


-HS thực hiện

- HS đọc

- HS đọc

-HS lắng nghe,quan sát

-HS viết

-HS nhận xét


-HS lắng nghe
5. Viết vở
- GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần oc, oc, uc, ưc; từ ngữ cốc, máy xúc, mực. GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS.
6. Đọc
- GV đọc mẫu cả đoạn.
- GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có vần oc, ôc, uc, ưc.
- GV yêu cầu một số [4 - 5] HS đọc trong các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng [với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng nói mới đọc]. Từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần oc, ôc, uc, uc trong đoạn văn một số lần.
- GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu [mỗi HS một câu], khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần.
- GV yêu cầu một số [2 3] HS đọc thành tiếng cả đoạn.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn:
+ Đi học về, Hà thấy mấy khóm cúc thế nào?
+ Hà cắm cúc vào đâu?
+ Mẹ khen Hà thế nào?
7. Nói theo tranh
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS, GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời:
+ Có những ai ở trong tranh
+ Theo em, các bạn đang làm gì?
+ Sở thích của em là gì?
- GV yêu cầu một số [2 3] HS trả lời những câu hỏi trên và có thể trao đổi thêm về sở thích của các em.
8. Củng cố
- GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa các vần oc, ôc, uc, uc và đặt câu với từ ngữ tìm được.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần oc, ôc, tc, ức và khuyến khích HS thực hành giao tiếp nhà.

-HS viết

- HS nhận xét

- HS lắng nghe


- HS đọc thầm, tìm .
- HS đọc

- HS xác định


- HS đọc

- HS đọc

- HS trả lời.


- HS trả lời.
- HS trả lời.

- HS trả lời.


- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.

- HS tìm.

-Hs lắng nghe


LUYỆN VIẾT
LUYỆN VIẾT AC, ĂC, ÂC, OC, ÔC, UC, ƯC

- Giúp HS củng cố về đọc viết các vần ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc đã học.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ôn đọc:
- GV ghi bảng.
ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc
- GV nhận xét, sửa phát âm.
2. Viết:
- Hướng dẫn viết vào vở ô ly.
ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, bạc, bắc, bậc, học, lúc, nực. Mỗi chữ 1 dòng.
- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
3. Chấm bài:
- GV chấm vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.

- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

- HS viết vở ô ly.

- Dãy bàn 1 nộp vở.

Video liên quan

Chủ Đề