snoping có nghĩa là
Để sử dụng kiến thức thu được từ một trang web Huyền thoại đô thị hoặc nghiên cứu khác để quản lý một công ty quở trách cho những người chuyển tiếp rác thường xuyên đến hộp thư đến của bạn. Hành động này có thể liên quan đến việc nhấn nút trả lời tất cả [công khai snoping].
Thí dụ
Người phụ nữ đó trong các tài khoản phải trả đã gửi cho tôi một email ngu ngốc khác về Bill Gates cho tôi tiền để chuyển tiếp một email, vì vậy tôi hắt hơi cô ấy trước mặt mọi người.snoping có nghĩa là
Từ này có thể được sử dụng như một động từ để chỉ ra việc kiểm tra tính hợp lệ của một câu chuyện nghi ngờ. Nó có nguồn gốc từ trang web tham khảo Urban Legend trực tuyến: www.snopes.com.
Thí dụ
Người phụ nữ đó trong các tài khoản phải trả đã gửi cho tôi một email ngu ngốc khác về Bill Gates cho tôi tiền để chuyển tiếp một email, vì vậy tôi hắt hơi cô ấy trước mặt mọi người. Từ này có thể được sử dụng như một động từ để chỉ ra việc kiểm tra tính hợp lệ của một câu chuyện nghi ngờ. Nó có nguồn gốc từ trang web tham khảo Urban Legend trực tuyến: www.snopes.com. Nghe có vẻ giả. Bạn nên hắt hơi nó.Cũng thế
snoping có nghĩa là
Verifying something you've seen on the internet on Snopes.com
Thí dụ
Người phụ nữ đó trong các tài khoản phải trả đã gửi cho tôi một email ngu ngốc khác về Bill Gates cho tôi tiền để chuyển tiếp một email, vì vậy tôi hắt hơi cô ấy trước mặt mọi người. Từ này có thể được sử dụng như một động từ để chỉ ra việc kiểm tra tính hợp lệ của một câu chuyện nghi ngờ. Nó có nguồn gốc từ trang web tham khảo Urban Legend trực tuyến: www.snopes.com. Nghe có vẻ giả. Bạn nên hắt hơi nó.snoping có nghĩa là
Cũng thế
Thí dụ
Người phụ nữ đó trong các tài khoản phải trả đã gửi cho tôi một email ngu ngốc khác về Bill Gates cho tôi tiền để chuyển tiếp một email, vì vậy tôi hắt hơi cô ấy trước mặt mọi người.snoping có nghĩa là
Từ này có thể được sử dụng như một động từ để chỉ ra việc kiểm tra tính hợp lệ của một câu chuyện nghi ngờ. Nó có nguồn gốc từ trang web tham khảo Urban Legend trực tuyến: www.snopes.com.
Thí dụ
Nghe có vẻ giả. Bạn nên hắt hơi nó.snoping có nghĩa là
Cũng thế
Thí dụ
We snoped on the couch for over an hour while not watching Conan the barbariansnoping có nghĩa là
Cô ấy kể cho tôi một câu chuyện về một người bạn của một chị gái phù thủy, người có một mụn nhọt lớn, cuối cùng đã phát nổ hàng trăm con nhện em bé trên khuôn mặt của cô ấy, nhưng tôi hắt hơi nó, và câu chuyện đó chỉ là một huyền thoại đô thị.
Thí dụ
Xác minh một cái gì đó bạn đã thấy trên Internet trên snopes. Comsnoping có nghĩa là
"Đó không phải là một con chó con thực sự. Đó là quá nhỏ để trở thành một con chó con thực sự."
Thí dụ
Dude, John keeps sneeding and coping. He has to stop with the snope, it's embarrasingsnoping có nghĩa là
"Hang trên, tôi snoping bây giờ."
Thí dụ
Đề cập đến một câu chuyện là một truyền thuyết đô thị hoặc tổng số nhảm nhí.snoping có nghĩa là
The snow that gets stuck in between your tire and wheel wall in the winter.