so sánh 5^202 và 2^505

so sánh 5^202 và 2^505

Tên bài dạy: Ôn tập so sánh hai phân số

I. MỤC TIÊU:

Giúp HS:

- Nhớ lại cách so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số, so sánh phân số với đơn vị.

- Biết so sánh 2 phân số có cùng tử số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Phấn màu.

Bảng phụ viết quy tắc

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

so sánh 5^202 và 2^505
3 trang
so sánh 5^202 và 2^505
phuongtranhp
so sánh 5^202 và 2^505
09/08/2021
so sánh 5^202 và 2^505
44
so sánh 5^202 và 2^505
0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 1, Tiết 3 - Nguyễn Thị Thu Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
` Tiết: 3 - Tuần 1 Thứ ......... ngày ..... tháng .... năm ...... Tên bài dạy: Ôn tập so sánh hai phân số I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhớ lại cách so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số, so sánh phân số với đơn vị. - Biết so sánh 2 phân số có cùng tử số. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng phụ viết quy tắc III. Hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung Các hoạt động dạy học Phương pháp hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 5 10 23 2 A. Kiểm tra bài cũ: Bài thêm: Rút gọn PS: a) == b) == - Con tìm STN mà cả TS và MS cùng chia hết như thế nào? ( 202: 2 = 101; 505: 5 = 101 202202: 2 = 101101; 505505: 5 = 101101) B. Bài mới: 1. ôn tập cách so sánh hai phân số. - Chúng ta đã học cách so sánh các phân số có đặc điểm gì? (so sánh 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số, cùng tử số.) a) So sánh hai phân số có cùng mẫu số. + Phân số nào có TS bé hơn thì bé hơn. + Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. + Nếu tử số bằng nhau thì 2 phân số đó bằng nhau. b. So sánh 2 phân số khác mẫu số: + Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu số, ta qui đồng mẫu số 2 phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng. c. So sánh 2 phân số có cùng tử số. + Phân số nào có mẫu số nhỏ hơn thì lớn hơn. + Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì nhỏ hơn. + 2 phân số có mẫu số bằng nhau thì bằng nhau. d. So sánh với 1. - Chúng ta đã học so sánh phân số với 1. Những phân số nhỏ hơn 1 có đặc điểm gì? Những phân số lớn hơn 1 có đặc điểm gì? + Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1. + Nếu TS lớn hơn MS thì PS lớn hơn 1. 2. Thực hành. Bài 1: So sánh các phân số: < = > < - Muốn so sánh 2 phân số, trước tiên ta phải làm gì? (Qui đồng mẫu số các phân số. Bài 2: Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. a) MSC: 54 ==; == Vì: < < nên < < b) Tương tự ta có: - Muốn xếp được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn, trước tiên ta phải làm gì? (Qui đồng mẫu số các phân số.) Bài 3: a) So sánh các ps: Quy đồng mẫu số hai ps này ta được: Ta có: Vậy * Tương tự ta có: và KL: Trong 2 phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn. Bài 4: Đ/S đúng: ý D 3. Củng cố dặn dò. BVN: 75,76, (BTT5). * Phương pháp kiểm tra, đánh giá. GV giao bài thêm, hs chuẩn bị trong vòng 5 phút. - HS nhận xét bổ sung, chữa bài sai trong vở của mình. - GV cho điểm. * Phương pháp vấn đáp. - HS tự nêu VD về từng trường hợp, mỗi trường hợp HS phải giải thích cách so sánh. - 2; 3 HS nêu cách so sánh 2 PS có cùng mẫu số. - 2; 3 HS nêu cách so sánh 2 PS có khác mẫu số. - HS lấy VD minh hoạ. - 2; 3 HS nêu cách so sánh 2 PS có cùng tử số. - 2 HS lấy VD minh hoạ. - 3 HS nêu cách so sánh PS với 1. - 2 HS lấy VD minh hoạ. * Phương pháp luyện tập, thực hành. - HS làm bài vào VBT. - HS đọc yêu cầu . - HS tự làm bài chữa bài miệng, hs giải thích được lý do tại sao lại điền như vậy.. - GV lưu ý HS nhớ lại cách ss - 2; 3 HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số. - HS đọc yêu cầu. - 2HS lên bảng làm bài.. - Chữa bài- nhận xét. Lưu ý cách trình bày. - HS tự chữa bài - HS đọc yêu cầu làm bài. - HS chữa bài rồi tự nêu nhận xét về 2 phân số có cùng tử số. - HS đọc yêu cầu. - HS tự ước lượng và khoanh vào phân số gần nhất. - HS nhắc lại các trường hợp so sánh 2 phân số. * Rút kinh nghiệm sau giờ học: ....

Tài liệu đính kèm: