Đối với những gia đình có điều kiện kinh tế không cao thì việc tìm hiểu các thông tin về học phí các trường Đại học trước chính là một việc làm vô cùng quan trọng nhằm lựa chọn được một ngôi trường phù hợp, trong đó, học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2020 - 2021 cũng chính là một thông tin được nhiều phụ huynh và các học sinh quan tâm. Sau khi nắm bắt được chi tiết mức học phí của nhà trường, các bạn sẽ yên tâm nộp hồ sơ để hiện thức hóa ước mơ được học tập tại ngôi trường này của mình.
Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành
1. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2021 - 2022
Mức học phí các ngành đào tạo trình độ đại học khóa học 2021 tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới nhất như sau:
Bên cạnh học phí chính thức, các em sinh viên theo học tại trường cần phải nộp thêm học phí môn Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng với mức phí như sau:
- Môn Giáo dục thể chất: 2.200.000 đồng/môm
- Môn Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 đồng/môn
2. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2020-2021
- Học phí dự kiến trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2020-2021 như sau:
- Truyền thông đa phương tiện: 46.000.000 VNĐ/năm
- Kế toán: 42.000.000 VNĐ/năm
- Y đa khoa: 70.000.000 VNĐ/năm
- Điều dưỡng: 37.000.000 VNĐ/năm
- Dược: 40.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật xây dựng: 33.000.000 VNĐ/năm
- Công nghệ kỹ thuật ô-tô: 31.000.000 VNĐ/năm
- Thương mại điện tử: 43.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật điện tử: 32.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị kinh doanh: 41.000.000 VNĐ/năm
- Tài chính ngân hàng: 41.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống: 42.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Khách sạn: 42.000.000 VNĐ/năm.
3. Học phí trường Nguyễn Tất Thành 2019- 2020 mới nhất
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành thực hiện đào tạo theo hệ Đại học chính quy, Liên thông, Cao đẳng, học phí ở mỗi hình thức đào tạo sẽ có chênh lệch nhất định. Theo đó, mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2019 - 2020 cụ thể như sau:
Ngành đào tạo | Thời gian đào tạo | Học phí trung bình/năm |
Dược học | 5 | 34,570,000 |
Điều dưỡng | 4 | 30,860,000 |
Kiến trúc | 4 | 29,100,000 |
Kế toán | 3 | 34,990,000 |
Luật kinh tế | 3 | 33,760,000 |
Quản trị kinh doanh | 3 | 34,750,000 |
Quản trị nhân lực | 3 | 34,650,000 |
Tài chính - Ngân hàng | 3 | 35,330,000 |
Ngôn ngữ Anh | 3.5 | 30,900,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 3.5 | 30,430,000 |
Quản trị khách sạn | 3 | 34,550,000 |
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 3 | 34,550,000 |
Việt Nam học | 3 | 34,550,000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 3.5 | 26,240,000 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 3.5 | 26,150,000 |
Công nghệ sinh học | 3.5 | 25,620,000 |
Công nghệ thông tin | 3.5 | 26,360,000 |
Công nghệ thực phẩm | 3.5 | 26,100,000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Kỹ thuật xây dựng | 3.5 | 26,720,000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3.5 | 26,150,000 |
Thanh nhạc | 3 | 32,000,000 |
Piano | 3 | 32,000,000 |
Thiết kế đồ họa | 3.5 | 25,320,000 |
Thiết kế nội thất | 3.5 | 28,000,000 |
Y học dự phòng | 6 | 37,600,000 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 4 | 32,540,000 |
Y đa khoa | 6 | 70,000,000 |
Kỹ thuật Y sinh | 4.5 | 27,300,000 |
Vật lý Y khoa | 5 | 27,200,000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22,200,000 |
Đông phương học | 3.5 | 31,520,000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 32,000,000 |
4. Học phí đào tạo trường Nguyễn Tất Thành năm 2018-2019
* Học phí đào tạo Đại học chính quy
- 24,7 triệu đồng/người học/năm, tương đương với khoảng 2 triệu đồng/tháng.
Bên cạnh đó, học phí của các ngành như Dược, Điều dưỡng ở mức cao hơn, cụ thể,
- Dược: 34,5 triệu đồng/người học/năm.
- Điều dưỡng: 31 triệu đồng/người học/năm.
* Học phí đạo tào Đại học liên thông
- 27 triệu đồng/người học/năm.
- Dược Liên thông: 39,5 triệu đồng/người học/năm.
* Học phí đào tạo Cao đẳng
- 15 triệu đồng/người học/năm,
- Dược: 20 triệu đồng/người học/năm.
Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2016 - 2017 trên được đánh giá là cao so với một số trường đại học đào tạo cùng ngành học, tuy nhiên, điểm chuẩn vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành không quá cao, vì vậy, đây sẽ là ngôi trường phù hợp với những học sinh có năng lực học trung bình khá và đáp ứng được yêu cầu về học phí của trường. Bên cạnh đó, các bạn có thể tham khảo thêm mức học phí Đại học Kinh tế TPHCM 2019 - 2020 để cân nhắc lựa chọn ngôi trường này để theo học ngành nghề yêu thích của mình.
Nếu bạn có hướng vào các trường ĐH Kiến Trúc, Duy Tân trên địa bàn Đà Nẵng cũng như trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn, bạn tham khảo mức phí dưới đây nhé:
- Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2018 - 2019
- Học phí Đại học Bà Rịa Vũng Tàu 2018 - 2019
- Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2018 - 2019
- Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng 2018 - 2019
Chúc các bạn lựa chọn đường trường học phù hợp với học lực, điều kinh tế của mình.
Trước khi quyết định nộp hồ sơ dự tuyển vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành, các phụ huynh và các em học sinh không nên bỏ qua thông tin cụ thể về mức học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2020 - 2021, qua đó, cân nhắc việc chọn trường theo nguyện vọng, sở thích nhưng vẫn phải đáp ứng được yêu cầu về học phí.
Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng 2020- 2021 là bao nhiêu? Học phí Đại học Quy Nhơn 2020-2021 Điểm chuẩn đại học Điện Lực năm 2021 Học phí trường Đại học Vinh năm học 2020-2021 Học phí Đại học Hồng Bàng 2020-2021 Học phí Đại học Ngân Hàng 2019 - 2020
cục thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
Địa chỉ: 24 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà nội
Điện thoại: [84-4]39349119 - [84-4]39349923 - Email:
Cập nhật lúc 11/06/2022 17:26
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2022-2023 là bao nhiêu? Học phí tăng hơn các năm trước như thế nào? Hãy cùng Edu2Review khám phá xem nhé!
ĐH Nguyễn Tất Thành là trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện - trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề với những hoạt động sinh viên sôi nổi, nhận được nhiều sự quan tâm của sĩ tử mùa tuyển sinh.
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2022 - 2023 chưa được công bố. Edu2Review sẽ cập nhật học phí sớm nhất sau khi có thông báo từ trường. Bạn có thể tham khảo học phí các năm trước của trường trong bài viết dưới đây
Bảng xếp hạng
Các trường đại học tại TP HCM
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 – 2022
Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa [VNĐ] |
Học phí 1 học kỳ [VNĐ] |
Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe |
||
Điều dưỡng |
147.956.000 |
13.744.000 |
Dược học |
228.040.000 |
15.340.000 |
Y học dự phòng |
300.200.000 |
13.020.000 |
Y khoa |
612.600.000 |
12.320.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
153.513.000 |
15.023.000 |
Nhóm ngành Kinh tế Quản trị |
||
Luật kinh tế |
125.636.000 |
11.360.000 |
Kế toán |
124.412.000 |
13.340.000 |
Tài chính – ngân hàng |
124.820.000 |
14.644.000 |
Quản trị kinh doanh |
123.452.000 |
16.768.000 |
Quản trị nhân lực |
113.636.000 |
14.848.000 |
Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng |
148.800.000 |
14.010.000 |
Marketing |
147.670.000 |
12.600.000 |
Thương mại điện tử |
147.100.000 |
12.410.000 |
Kinh doanh quốc tế |
123.468.000 |
13.732.000 |
Quản trị khách sạn |
126.880.000 |
13.276.000 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống |
126.880.000 |
13.276.000 |
Du lịch |
129.032.000 |
15.916.000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn |
||
Đông phương học |
142.532.000 |
13.448.000 |
Ngôn ngữ Anh |
140.868.000 |
14.524.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
138.716.000 |
14.524.000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
132.140.000 |
14.020.000 |
Việt Nam học |
111.920.000 |
14.860.000 |
Tâm lý học |
116.900.000 |
14.420.000 |
Quan hệ công chúng |
140.624.000 |
12.980.000 |
Quan hệ quốc tế |
126.880.000 |
16.748.000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
114.044.000 |
13.400.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
113.300.000 |
14.972.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
113.300.000 |
13.484.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
113.468.000 |
12.740.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
113.624.000 |
14.060.000 |
Công nghệ thực phẩm |
113.132.000 |
12.992.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
104.204.000 |
16.952.000 |
Công nghệ sinh học |
113.300.000 |
15.340.000 |
Công nghệ thông tin |
114.212.000 |
13.684.000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật phần mềm |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
114.212.000 |
12.772.000 |
Kiến trúc |
142.244.000 |
15.412.000 |
Thiết kế đồ họa |
113.228.000 |
13.684.000 |
Thiết kế nội thất |
127.652.000 |
16.348.000 |
Kỹ thuật Y sinh |
149.038.000 |
11.660.000 |
Vật lý Y khoa |
169.814.000 |
15.990.000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật |
||
Piano |
136.220.000 |
13.000.000 |
Thanh nhạc |
136.220.000 |
13.000.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
132.140.000 |
16.984.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
142.508.000 |
15.436.000 |
Quay phim |
145.172.000 |
15.664.000 |
Truyền thống đa phương tiện |
161.959.000 |
16.310.000 |
- Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn
- Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn
Học phí năm học 2020 – 2021
Hiện tại, Đại học Nguyễn Tất Thành chưa chính thức công bố học phí cho các ngành tuyển sinh. Tuy nhiên, trong nội dung tư vấn trực tuyến với các sĩ tử, nhà trường đã đưa ra thông tin học phí cho một số ngành sau:
- Truyền thông đa phương tiện: 46.000.000 VNĐ/năm
- Kế toán: 42.000.000 VNĐ/năm
- Y đa khoa: 70.000.000 VNĐ/năm
- Điều dưỡng: 37.000.000 VNĐ/năm
- Dược: 40.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật xây dựng: 33.000.000 VNĐ/năm
- Công nghệ kỹ thuật ô-tô: 31.000.000 VNĐ/năm
- Thương mại điện tử: 43.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật điện tử: 32.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị kinh doanh: 41.000.000 VNĐ/năm
- Tài chính ngân hàng: 41.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống: 42.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Khách sạn: 42.000.000 VNĐ/năm
Tham khảo học phí năm 2019 – 2020
Đơn vị: VNĐ/môn học
Nhóm ngành đào tạo |
Đơn giá môn cơ sở |
Đơn giá môn chuyên ngành |
Đơn giá môn cơ bản |
Nhóm ngành Sức khỏe |
1.042.000 – 1.380.000 |
1.042.000 – 1.661.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị |
864.000 – 1.130.000 |
864.000 – 1.130.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn |
900.000 – 1.044.000 |
900.000 – 1.044.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ |
744.000 – 1.042.000 |
744.000 – 1.590.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật |
864.000 – 1.279.000 |
864.000 – 1.279.000 |
660.000 |
Kỷ niệm 20 năm thành lập trường, nhà trường áp dụng chính sách: Đối với sinh viên khóa 2019 của 34 ngành cũ được giảm 20% học phí trở lên, 10% học phí đối với ngành Y khoa và được tặng học bổng nhập học theo quy định của trường.
Tham khảo học phí năm 2018 – 2019
Ngành đào tạo | Thời gian đào tạo [năm] | Học phí trung bình/năm [VNĐ] |
Dược học | 5 | 34.570.000 |
Điều dưỡng | 4 | 30.860.000 |
Kiến trúc | 4 | 29.100.000 |
Kế toán | 3 | 34.990.000 |
Luật kinh tế | 3 | 33.760.000 |
Quản trị kinh doanh | 3 | 34.750.000 |
Quản trị nhân lực | 3 | 34.650.000 |
Tài chính - Ngân hàng | 3 | 35.330,000 |
Ngôn ngữ Anh | 3.5 | 30,900.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 3.5 | 30.430.000 |
Quản trị khách sạn | 3 | 34.550.000 |
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 3 | 34.550.000 |
Việt Nam học | 3 | 34.550.000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 3.5 | 26,240.000 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 3.5 | 26.150.000 |
Công nghệ sinh học | 3.5 | 25.620.000 |
Công nghệ thông tin | 3.5 | 26.360.000 |
Công nghệ thực phẩm | 3.5 | 26.100.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 3.5 | 25.970.000 |
Kỹ thuật xây dựng | 3.5 | 26.720.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3.5 | 26.150.000 |
Thanh nhạc | 3 | 32.000.000 |
Piano | 3 | 32.000.000 |
Thiết kế đồ họa | 3.5 | 25.320.000 |
Thiết kế nội thất | 3.5 | 28.000.000 |
Y học dự phòng | 6 | 37.600.000 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 4 | 32.540.000 |
Y đa khoa | 6 | 70.000.000 |
Kỹ thuật Y sinh | 4.5 | 27.300.000 |
Vật lý Y khoa | 5 | 27.200.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22.200.000 |
Đông phương học | 3.5 | 31.520.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 32.000.000 |
Lưu ý đây chỉ là học phí tham khảo cho từng năm học, học phí này áp dụng trong suốt số năm đào tạo chứ không tăng thêm. Tuy nhiên còn tùy vào số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ mỗi năm thì học phí sẽ ít hơn hoặc nhiều hơn
Học phí cập nhật năm 2017 – 2018
Hệ Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Học phí chương trình chất lượng cao sẽ cao hơn so với học phí chương trình bình thường khoảng gần gấp đôi.
Xem thêm đánh giá của sinh viên
Về Đại học Nguyễn Tất Thành
Khám phá Trường Đại học Nguyễn Tất Thành [Nguồn: YouTube – Đại học Nguyễn Tất Thành - NTTU]
Đối chiếu học phí năm 2016 – 2017
Năm 2016, mức học phí của ĐH Nguyễn Tất Thành như sau:
- Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm [Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm]
- Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm [Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm]
- Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm [Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm]
Quy chế tuyển sinh cụ thể năm 2017 – 2018
Năm 2017, ĐH Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia là điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐH tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên cho các ngành bậc Đại học.
Riêng đối với ngành Năng khiếu, thí sinh sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và đăng ký tham gia kỳ thi kiểm tra môn Năng khiếu do trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn Năng khiếu từ trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.
Các trường đại học, cao đẳng trực thuộc doanh nghiệp thường có sự đảm bảo đầu ra khá ổn định và Đại học Nguyễn Tất Thành cũng không phải là ngoài lệ. Do đó, nếu quan tâm nhiều tới khả năng tìm việc sau ra trường, bạn có thể cân nhắc ngôi trường này như một sự lựa chọn sáng giá.
* Học phí cập nhật tháng 6/2020. Sinh viên nên liên lạc với trường để cập nhật thông tin mới nhất.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2021 tại đây
Học phí các trường đại học công lập
Hãy cùng Edu2Review xem qua top 6 trường đại học thuộc khối kinh tế tốt nhất theo chỉ số tín ...
ĐH Nguyễn Tất Thành vừa được nhận chuẩn 3 sao QS start. Vậy chất lượng tốt đến đâu mà lại được ...
Phong trào đoàn hội mạnh, chất lượng, thu hút đông đảo sinh viên tham gia là nhân tố lên ngôi năm ...
Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 có sự thay đổi lớn khi lần đầu tiên Bộ GD&ĐT chuyển sang hình thức ...