Str là viết tắt của từ gì

STR là gì ?

STRStreet trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ STR

STR có nghĩa Street, dịch sang tiếng Việt là đường phố.

STR là viết tắt của từ gì ?

Từ được viết tắt bằng STRStreet.

Một số kiểu STR viết tắt khác:
+ String: chuỗi/ dãy ký tự [trong ngôn ngữ lập trình].
+ Short-Term Rental: Cho thuê ngắn hạn.
+ Strip: Dải.
+ Statutory Tax Rate: Thuế suất theo luật định.
+ Structures: cấu trúc.
+ Straight: Thẳng.
+ Strand: Sợi.
+ Send to Receive: Gửi để nhận.
+ Strength: Sức mạnh.
+ Scientific Technical Revolution: Cách mạng khoa học kỹ thuật.
+ Sell To Rent: Bán cho thuê.
+ Suspend to RAM: Đình chỉ RAM.
+ Self-Tuning Regulator: Bộ điều chỉnh tự điều chỉnh.
+ Soil Temperature Regime: Chế độ nhiệt độ đất.
+ Special Theory of Relativity: Lý thuyết tương đối đặc biệt.
+ Society of Thoracic Radiology: Hiệp hội X quang lồng ngực.
+ Suspicious Transaction Report: Báo cáo giao dịch đáng ngờ.
+ Sustained Transfer Rate: Tỷ lệ chuyển nhượng bền vững.
+ Sell Through Rate: Bán thông qua tỷ lệ.
+ Symbol Timing Recovery: Phục hồi thời gian biểu tượng.
+ Synchronous Transmit Receive: Nhận truyền đồng bộ.
+ Software Test Report: Báo cáo kiểm thử phần mềm.
+ Structural Requirement: Yêu cầu kết cấu.
+ Software Technology Roadmap: Lộ trình công nghệ phần mềm.
+ Spot The Reference: Tham chiếu tại chỗ.
+ Software Trouble Report: Báo cáo sự cố phần mềm.
+ Sequential Transfer Rate: Tốc độ truyền tuần tự.
+ Store Task Register: Cửa hàng đăng ký nhiệm vụ.
+ Service Terminal Rotterdam: Trạm dịch vụ Rotterdam.
+ Subcontract Technical Representative: Đại diện kỹ thuật thầu phụ.
+ Synchronous Transmitter Receiver: Máy thu đồng bộ.
+ System Technical Report: Báo cáo kỹ thuật hệ thống.
+ Submarine Thermal Reactor: Lò phản ứng nhiệt tàu ngầm.
+ Software Test Result: Kết quả kiểm tra phần mềm.
+ System Test Review: Đánh giá kiểm tra hệ thống.
+ Systems Technology Radar: Radar công nghệ hệ thống.
+ Starboard Thermal Radiator: Starboard tản nhiệt.
+ Swimming Technology Research.: Nghiên cứu Công nghệ Bơi.
+ Scanning Television Radiometer: Máy đo phóng xạ truyền hình quét.
+ Selective Trunk Reservation: Đặt trước thân cây chọn lọc.
+ State- and Time-Dependent Routing: Định tuyến phụ thuộc vào tiểu bang và thời gian.
+ Sold To Rent: Bán cho thuê.
+ Servant Team Retreat: Phục vụ đội ngũ phục vụ.
+ Science Tape Recorder: Đầu ghi băng khoa học.
+ Spurious Trip Rate: Tỷ lệ chuyến đi giả.
+ System Trouble Report: Báo cáo sự cố hệ thống.
+ Synchronous Track & Receive: Theo dõi và nhận đồng bộ.
+ Standard Training Requirement: Yêu cầu đào tạo tiêu chuẩn.
+ System Timing References: Tài liệu tham khảo thời gian hệ thống.
+ Suspect Transaction Report: Báo cáo giao dịch nghi ngờ.
+ Steel Tank Rectifier: Chỉnh lưu bể thép.
+ Service Transaction Record: Hồ sơ giao dịch dịch vụ.
+ Survey Team Report: Báo cáo nhóm khảo sát.
+ Subject Terminal Control Release: Phát hành điều khiển thiết bị đầu cuối.
+ Supplementary Technical Requirement: Yêu cầu kỹ thuật bổ sung.
+ Short-Term Random Variance: Phương sai ngẫu nhiên ngắn hạn.
+ Student Training Requirement: Yêu cầu đào tạo sinh viên.
...

Các từ tiếp theo

  • Strabismal

    / strə´bizməl /, tính từ, [y học] lác [mắt], Từ đồng nghĩa: adjective, cross-eyed , squint-eyed , strabismic

  • Strabismic

    / strə´bizmik /, như strabismal, Từ đồng nghĩa: adjective, cross-eyed , squint-eyed , strabismal

  • Strabismus

    / strə´bizməs /, Danh từ: [y học] tật lác mắt, Y học: mắt lé, mắt...

  • Strad

    / stræd /, như stradivarius,

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]

    Chi tiết

  • But he's still the apple of my eye. Of everyone's eye. More like the apple of everybody's whole face. Câu này trong ngữ cảnh đang nhắc đến con của người nói, mà em ko biết dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • Belted-bias-ply tire nghĩa của câu này là dì v ạ

    Chi tiết

  • Let people in situations breathe. câu này dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Chủ Đề