Tác dụng của biện pháp tu từ so sánh lớp 6
Giáo án Ngữ văn lớp 6 - Các biện pháp tu từ: So sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.16 KB, 4 trang ) CÁCBIỆNPHÁPTUTỪ: Baogồmcáctừ:là,ynhư,giốngnhư,tựanhư,tựanhưlà,baonhiêu,bấy nhiêu, Vídụ: +DượngHươngThưnhưmộtphotượngđồngđúc(VõQuảng) + Đêmnayconngủgiấctròn Mẹlàngọngiócủaconsuốtđời. (Mẹ,TrầnQuốcMinh) b.Sosánhkhôngngangbằng: Baogồmcáctừ:hơn,hơnlà,kém,khôngbằng,chưabằng,chẳngbằng,... Vídụ: Nhữngngôisaothứcngoàikia Chẳngbằngmẹđãthứcvìchúngcon 1 Đêmnayconngủgiấctròn Mẹlàngọngiócủaconsuốtđời. (Mẹ,TrầnQuốcMinh) 2.Nắmđượctácdụngcủaphépsosánh:gợihình;biểuhiệntưtưởng, tìnhcảm. Gợihình: DượngHươngThưnhưmộtphotượngđồngđúc(VõQuảng) Thểhiệnnétngoạihìnhgânguốc,vữngchắccủanhânvật. Biểuhiệntưtưởng,tìnhcảm: +Mỗichiếclárụngcómộtlinhhồnriêng,mộttâmtìnhriêng,mộtcảmgiác riêng.Cóchiếctựamũitênnhọn,tựacànhcâyrơicắmphậpxuốngđấtnhư choxongchuyện...Khôngthươngtiếc,khôngdodựvẩnvơ.Cóchiếclánhư conchimbị lảođảomấyvòngtrênkhông,rồicố gượnglênhaygiữ thăng bằngchochậmtớicáigiâynằmphơitrênmặtđất. Thểhiệnquanniệmcủatácgiảvềsựsốngvàcáichết. Đêmnayconngủgiấctròn Mẹlàngọngiócủaconsuốtđời. (Mẹ,TrầnQuốcMinh) Tìnhcảmcủamẹdànhchocon,mẹluônđemđếnnhữngđiềutốtđẹp chocontrongsuốtcuộcđời 4.Bàitập:Câu1(sgk/tr43) II. NHÂNHÓA 1.Kháiniệm: Đốitượng Trời Mía Kiến 2 Cáchgọi Ông(dùng cho người) Ôngtrời Mặcáogiápđen Ratrận Muônnghìncâymía Múagươm Kiến Hànhquân Đầyđường. (TrầnĐăngKhoa) Nộidungmiêutả Mặcáogiáp,ratrận(từdùngchỉhànhđộng củangười) Múagươm(từdùngchỉhànhđộngcủangười) Hànhquân(từdùngchỉhànhđộngcủangười) Nhânhóa Tạosựgầngũivớiconngười Ghinhớ:sgk/tr57 2.Cáckiểunhânhóa a/Từđó,lãoMiệng,bácTai,côMắt,cậuChân,cậuTaylạithânmậtsống vớinhau,mỗingườimộtviệc,khôngaitịaicả. (Chân,Tay,Tai,Mắt,Miệng) Kiểu1:Dùngnhữngtừvốngọingườiđểgọivật b/Gậytre,chôngtrechốnglạisắtthépcủaquânthù.Trexungphongvàoxe tăng,đạibác.Tregiữlàng,giữnước,giữmáinhàtranh,giữđồnglúachín. (ThépMới) Kiểu2:Dùngnhữngtừvốnchỉhoạtđộng,tínhchấtcủangườiđểchỉhoạt động,tínhchấtcủavật c/ Trâuơi,tabảotrâunày Trâurangoàiruộngtrâucàyvớita. Kiểu3:Tròchuyện,xưnghôvớivậtnhưđốivớingười 4.Bàitập:họcsinhlàmbàitập1,2,3,4vàosgk/tr58,59 III. ẨNDỤ 1.Kháiniệmẩndụ: AnhđộiviênnhìnBác Càngnhìnlạicàngthương NgườiChamáitócbạc Đốtlửachoanhnằm. (MinhHuệ) Nhậnxét: GọiBáclàNgườiChavì:giốngnhauvềmặtphẩmchất(tínhyêuthương, sựquantâm,chămsóc,tuổitác...)TạocảmgiácBácHồgầngũivớinhân dân Điểmgiống,khácgiữacáchnóitrênvàphápsosánh +Giống:Nêulênnéttươngđồnggiữa2đốitượng +Khác:cáchnóitrênbỏvếAcủaphépsosánh,phépsosánhđầyđủvếAvà B. Ẩndụlàgọitênmộtsựvật,hiệntượngnàybằngmộttênsựvật,hiện tượngkháccónéttươngđồngvớinónhằmtăngsứcgợihình,gợicảmchosự diễnđạt 2.Cáckiểuẩndụ:(khuyếnkhíchhọcsinhtựđọc) 3.Bàitập:họcsinhlàmbàitập1,2,3trongsgk/tr69,70 3 IV. HOÁNDỤ 1.Kháiniệmhoándụ: Áonâuliềnvớiáoxanh Nôngthôncùngvớithịthànhđứnglên. Tênsựvật Áonâu Áoxanh Nôngthôn Thịthành Sựvậtđượcgọitên Nôngdân Côngnhân Ngườisốngởnông thôn Ngườisốngởthành thị (TốHữu) Cơsởgọitên Trangphụccủangười nôngdân,côngnhân Dấuhiệucủasựvật Nơiởđểchỉngườiở Vậtchứasựvật Hoándụlàgọitênsựvậtnàybằngtênsựvậtkháctheoquanhệgầngũi (tươngcận). Tácdụng:tăngsứcgợihình,gợicảmchosựdiễnđạt 2.Cáckiểuhoándụ:(khuyếnkhíchhọcsinhtựđọc) 3.Bàitập:Câu1(sgk/tr84) 4 |