Tăng dân số cơ học tiếng Anh là gì
Hình ảnh minh họa của cụm từ Bùng Nổ Dân Số trong Tiếng Anh Chúng mình đã chia bài viết thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Bùng Nổ Dân Số trong tiếng anh có nghĩa là gì và một số ví dụ Anh Việt. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Bùng Nổ Dân Số trong tiếng Anh. Phần hai: Một số từ vựng có liên quan đến từ Bùng Nổ Dân Số trong tiếng Anh. Chúng mình sẽ liệt kê trong phần này một số từ vựng đồng nghĩa hoặc cùng chủ đề với từ Bùng Nổ Dân Số trong tiếng Anh để bạn có thể tham khảo thêm. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết. 1.Bùng Nổ Dân Số trong Tiếng Anh là gì?Trong Tiếng Việt: Bùng nổ dân số là sự gia tăng dân số quá nhanh trong một thời gian ngắn, gây ảnh hưởng tiêu cực đến mọi mặt của đời sống xã hội. Có thể nói bản chất của bùng nổ dân số chính là sự tăng lên nhanh chóng một cách đột biến của số lượng người sinh sống trong phạm vi của một quốc gia, khu vực, vùng địa lý, hay nói rộng ra đó là sự gia tăng trên phạm vi toàn cầu. Hoặc có thể giải thích Bùng nổ dân số là do Già hóa dân số hay Nó là một quá trình diễn ra khi tỷ lệ người lớn và người cao tuổi tăng lên, còn tỷ lệ trẻ em và vị thành niên giảm đi, cũng là lúc mức sinh giảm xuống và tuổi thọ bình quân không thay đổi hoặc tăng lên.Nguyên nhân dẫn đến bùng nổ dân số là do dân số tăng nhanh tỉ lệ sinh cao Trong Tiếng Anh, Bùng Nổ Dân Số tiếng anh là
Hình ảnh minh họa của cụm từ Bùng Nổ Dân Số trong Tiếng Anh Để hiểu hơn về ý nghĩa của Bùng Nổ dân số tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể dưới đây của StudyTienganh nhé. Ví Dụ:
2. Một số từ liên quan đến từ Bùng nổ dân số trong Tiếng AnhHình ảnh minh họa của cụm từ Bùng Nổ Dân Số trong Tiếng Anh Trong tiếng việt, bùng nổ dân số đồng nghĩa với từ gia tăng dân số nhanh. Trong tiếng anh, population explosion đồng nghĩa với từ population boom,... Từ "population explosion" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về bùng nổ dân số trong Tiếng Anh có nghĩa là gì, một số ví dụ Anh - Việt và biết thêm về một số từ vựng liên quan đến bùng nổ dân số trong tiếng anh. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. |