Tên các hãng mỹ phẩm tiếng Trung

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 03/07/2020]

  
  
  
  

Mỹ phẩm tiếng Trung là huàzhuāngpǐn [化妆品]. Mỹ phẩm là những sản phẩm được dùng để trang điểm, thay đổi diện mạo hoặc mùi hương cơ thể người. Một số từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm.

Mỹ phẩm tiếng Trung là huàzhuāngpǐn [化妆品]. Mỹ phẩm là những sản phẩm được dùng để trang điểm, thay đổi diện mạo hoặc mùi hương cơ thể người.

Một số từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm dành cho mặt:

Xǐmiàn nǎi [洗面奶]: Sữa rửa mặt.

Miànmó [面膜]: Mặt nạ đắp mặt.

Fěnbǐng [粉饼]: Phấn phủ.

UV fánghù gāo [UV 防护膏]: Kem chống nắng.

Shuǎngfūshuǐ [爽肤水]: Nước cân bằng da.

Kǒuqiāng qīngxīn jì [口腔清新剂]: Thuốc xịt thơm miệng.

Zhēxiá shuāng [遮瑕霜]: Kem che khuyết điểm.

Wǎnshuāng [晚霜]: Kem dưỡng da ban đêm.

Rìshuāng [日霜]: Kem dưỡng da ban ngày.

Bǎoshīshuāng [保湿霜]: Kem giữ ẩm.

Xiānróngshuāng [纤容霜]: Kem săn chắc da.

Měibáishuāng [美白霜]: Kem trắng da.

Tên các loại mỹ phẩm dưỡng da toàn thân bằng tiếng Trung:

Rì huà qīngjié mǔ yīng [日化清洁母婴]: Sản phẩm làm sạch thông dụng.

Mùyù yè [沐浴液]: Sữa tắm.

Xiāngzào [香皂]: Xà phòng thơm.

Rùn fū shuāng [润肤霜]: Sữa dưỡng thể.

Hù shǒu shuāng [护手霜]: Sữa dưỡng da tay.

Xǐ fǎ shuǐ [洗发水]: Dầu gội đầu.

Huālùshui [花露水]: Nước hoa.

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ làm đẹp:

Jiémáoshuā [睫毛刷]: Bấm mi.

Méibǐ [每笔]: Chì kẻ lông mày.

Yǎnxiànbǐ [ 眼线笔]: Chì kẻ mắt.

Xīyóu zhǐ [吸油纸]: Giấy thấm dầu.

Huàzhuāng mián [化妆棉]: Bông tẩy trang.

Fěnpūr [粉扑儿]: Bông phấn.

Huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá [化妆用品小镜匣]: Hộp mỹ phẩm có gương soi.

Bài viết mỹ phẩm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm

2. 您是想要做美容还是按摩? Nín shì xiǎng yào zuò měiróng háishì ànmó?

Quý khách muốn sử dụng dịch vụ thẩm mĩ hay massage

3. 我们有面部护理和全身护理,你想做什么项目? Wǒmen yǒu miànbù hùlǐ hé quánshēn hùlǐ, nǐ xiǎng zuò shénme xiàngmù?

Bên chúng tôi có chăm sóc mặt và chăm sóc toàn thân, quý khách sử dụng dịch vụ nào?

4. 我建议您可以做一个面部护理。 Wǒ jiànyì nín kěyǐ zuò yīgè miànbù hùlǐ.

Chúng tôi gợi ý quý khác có thể sử dụng dịch vụ chăm sóc mặt.

5. 我先为您做一个皮肤测试吧 Wǒ xiān wèi nín zuò yīgè pífū cèshì ba

Tôi sẽ kiểm tra da cho quý khách trước.

6. 您的皮肤是属于干性/油性/敏感/正常。您需要那一款面部护理改善一下呢? Nín de pífu shì shǔyú gān xìng/yóuxìng/mǐngǎn/zhèngcháng. Nín xūyào nà yī kuǎn miànbù hùlǐ gǎishàn yīxià ne?

Da của quý khách là da khô/ da dầu/ da nhạy cảm/ bình thường. quý khách có muốn sự dụng dịch vụ chăm sóc da mặt không?

7. 我认为XXX项目非常适合你的肤质。 Wǒ rènwéi XXX xiàngmù fēicháng shìhé nǐ de fū zhì.

Tôi nghĩ dịch vụ…. vô cùng phù hợp với tình trạng da của quý khách.

8. 您通常使用什么养肤品 Nín tōngcháng shǐyòng shénme yang fú pǐn ?

Quý khách thường sử dụng sản phẩm dưỡng da gì

9. 针对您的肌肤,我推荐你可以使用XXX(日霜、晚霜、美白霜)产品。 Zhēnduì nín de jīfū, wǒ tuījiàn nǐ kěyǐ shǐyòng XXX [rì shuāng, wǎnshuāng, měi bái shuāng ] chǎnpǐn.

Đối với tình trạng da như thế này, chúng tôi gợi ý quý khách có thể sử dụng sản phẩm dưỡng da ban ngày/ ban đêm/ dưỡng trắng,…

10. 非常高兴为你服务,您还有其他需求吗? Fēicháng gāoxìng wèi nǐ fúwù, nín hái yǒu qítā xūqiú ma

Rất vui được phục vụ quý khác, quý khách còn yêu cầu gì khác không?

Hội thoại giao tiếp tại cửa hàng mỹ phẩm, tiệm massage, tiệm Spa

Để các bạn học có thể giao tiếp tự tin và chủ động hơn trong các cửa hàng mỹ phẩm, tiẹm massage hoặc tiệm Spa, Chinese gửi đến các bạn những mẫu hội thoại phổ biến, thông dụng nhất dưới đây.

Hội thoại giao tiếp tại cửa hàng mỹ phẩm

1. 欢迎您来我店参观。 Huānyíng nín lái wǒ diàn cānguān.

Chào mừng bạn đến tham quan cửa hàng.

2. 我从来没有化妆,我对化妆品没有什么了解,你可以给我介绍吗? Wǒ cónglái méiyǒu huàzhuāng, wǒ duì huàzhuāngpǐn méiyǒu shén me liǎojiě, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào ma?

Tôi từ trước đến giờ đều không trang điểm nên đối với mỹ phẩm không có hiểu biết, chị có thể giới thiệu cho tôi không?

3. 当然可以啊。首先我要看你是油性,干性还是中性的皮肤? Dāngrán kěyǐ a. Shǒuxiān wǒ yào kàn nǐ shì yóuxìng, gān xìng háishì zhōng xìng de pífū?

Đương nhiên có thể. Đầu tiên phải xem da bạn thuộc loại nào, da dầu, da khô hay da thường?

4. 我有油性,容易长粉刺,黄色的皮肤和毛孔粗大的皮肤。 Wǒ yǒu yóuxìng, róngyì zhǎng fěncì, huángsè de pífū hé máokǒng cūdà de pífū.

Tôi có làn da dầu, mụn, da hơi vàng và da có lỗ chân lông to.

5. 这样的话你要少用化妆品,现护肤,我给你看几种祛痘产品。然后你要保养皮肤,最好还是使用橄榄水润五件套,包括洗面奶、爽肤水、均衡保湿乳、嫩白面霜、眼霜。 Zhèyàng dehuà nǐ yào shǎo yòng huàzhuāngpǐn, xiàn hùfū, wǒ gěi nǐ kàn jǐ zhǒng qū dòu chǎnpǐn. Ránhòu nǐ yào bǎoyǎng pífū, zuì hùfū, wǒ gěi nǐ kàn jǐ zhǒng qū dòu chǎnpǐn. Ránhòu nǐ yào bǎoyǎng pífū, zuìèn, huán shuàn shyàn shǎu kǎnlǎn. bái miànshuāng, yǎnshuāng.

Nếu như vậy thì em cần hạn chế trang điểm, chăm sóc da trước đi, chị cho em xem mấy loại sản phẩm trị mụn, tốt nhất vẫn nên dùng bộ 5 lọ dưỡng ẩm ô liu, bao gồm sữa rửa mặt, nước hoa hồng, sữa dưỡng ẩm cân bằng da, kem trắng sáng mềm mại, kem mắt.

6. 好,我听说不管是白天还是晚上,都要用保湿面霜。 Hǎo, wǒ tīng shuō bu guǎn shì báitiān háishì wǎnshàng, dōu yào yòng bǎoshī miànshuāng.

Được, em nghe nói dù là ngày hay đêm đều nên dùng kem dưỡng ẩm cho da.

7. 是的,白天有太阳所以我们该用美白日霜,可以防晒,控油,护肤。晚上你睡觉的时候呵护你的皮肤,晚上面霜使皮肤更加紧致嫩白,抗氧化,抗皱纹等等。 Shì de, báitiān yǒu tàiyáng suǒyǐ wǒmen gāi yòng měibái rì shuāng, kěyǐ fángshài, kòngyóu, hùfū. Wǎnshàng nǐ shuìjiào de shíhòu hēhù nǐ de pífū, wǎnshàng miànshuāng shǐ pífū gèngjiā jǐn zhì nèn bái, kàng yǎnghuà, kàng zhòuwén děng děng.

Đúng vậy, ban ngày có mặt trời nên chúng ta sử dụng kem trắng da ngày, có thể chống nắng, kiềm dầu, dưỡng da. Buổi tối lúc em đi ngủ có thể sửa chữa da, kem đêm có thể giúp da em săn chắc da trắng mềm, chống lão hóa, chống nhăn …

8. 嗯好,还有吗? Ń hǎo, hái yǒu ma?

Vâng, còn gì nữa không?

9. 有,眼部也要保养啊,比如黑眼圈,眼角皱纹。 Yǒu, yǎn bù yě yào bǎoyǎng a, bǐrú hēi yǎnquān, yǎnjiǎo zhòuwén.

Còn, mắt cũng cần chăm sóc, ví dụ quầng đen ở mắt, nếp nhăn ở đuôi mắt.

10. 那你都给我介绍几种品牌吧。 Nà nǐ dōu gěi wǒ jièshào jǐ zhǒng pǐnpái ba.

Vậy chị giới thiệu cho em mấy nhãn hiệu nhé.

11. 好的,品牌有很多,你喜欢用日本的,韩国的还是欧美的? Hǎo de, pǐnpái yǒu hěnduō, nǐ xǐhuān yòng rìběn de, hánguó de háishì ōuměi de?

Được, có rất nhiều nhãn hiệu, em thích dùng của Nhật Bản, Hàn Quốc hay sản phẩm Âu Mỹ?

12.我想买法国的欧莱雅,我朋友用过了,效果蛮好的。 Wǒ xiǎng mǎi fàguó de ōuláiyǎ, wǒ péngyǒu yòngguòle, xiàoguǒ mán hǎo de.

Em muốn mua hãng LOREAL của Pháp, bạn em dùng qua rồi, hiệu quả rất tốt.

13. 对啊,我也用这种品牌,我皮肤比以前漂亮多了。 Duì a, wǒ yě yòng zhè zhǒng pǐnpái, wǒ pífū bǐ yǐqián piàoliang duōle.

Đúng thế, chị cũng dùng hãng này mà, da của chị đẹp hơn ngày trước rất nhiều.

14. 对啊,我买一套。过一段时间我回来,你在介绍化妆的步骤吧。谢谢你。 Duì a, wǒ mǎi yī tào.Guò yīduàn shíjiān wǒ huílái, nǐ zài jièshào huàzhuāng de bùzhòu ba. Xièxiè nǐ.

Vâng, em mua một bộ. Qua một thời gian nữa em quay lại, chị lại giới thiệu các bước trang điểm nữa nhé. Cảm ơn chị.

Hội thoại giao tiếp tại tiệm massage

1. Huānyíng guānglín. Nín zuò zúbù ànmó háishì quánshēn ànmó? 欢迎光临。您做足部按摩还是全身按摩?

Hoan nghênh quý khách. Ông muốn mát-xa chân hay toàn thân à?

2. Quánshēn ànmó. 全身按摩。

Mát-xa toàn thân.

3. Yí gè xiǎoshí liù-shí kuài, zuò jǐ gè xiǎoshí? 一个小时六十块,做几个小时?

Một tiếng 60 đồng, ông muốn mát-xa mấy tiếng ạ?

4. Zuò liǎng gè xiǎoshí. 做两个小时。

Hai tiếng đi.

5. Hǎo de, sān diǎn dào wǔ diǎn ba. 好的,三点到五点吧。

Được ạ, từ 3h đến 5h.

6. Qǐngwèn, nín nǎlǐ bù shūfú? 请问,您哪里不舒服?

Xin hổi, chỗ nào không thoải mái ạ?

7. Jiānbǎng, yāo hé tuǐ. 肩膀,腰和腿。

Vai, lưng và chân.

8. Gòu bú gòu zhòng? 够不够重?

Đã đủ mạnh chưa ạ?

9. Bú gòu zhòng, qīngzhòng yī diǎnr. 不够重,轻重一点儿。

Chưa đủ mạnh tay, mạnh tay thêm một chút nữa.

10. Xiànzài ne? 现在呢?

Bây giờ thì sao?

11. A, tài téng le! Qīngqīng yī diǎnr. 啊,太疼了!轻轻一点儿。

A, đau quá rồi! Nhẹ tay hơn một chút.

Hội thoại giao tiếp tại tiệm Spa

美容师:欢迎来到我们如花美容院,我是梅芳,是你美容师,今天能够为你做 些什么? Huānyíng láidào wǒmen rúhuā měiróng yuàn , wǒ shì méi fang, shì nǐ měiróng shī , jīntiān nénggòu wèi nǐ zuò xiē shénme ?

Chào mừng đến với thẩm mỹ viện Như Hoa, tôi là Mai Phương- chuyên viên thẩm mĩ của quý khách. Hôm nay chúng tôi có thể giúp gì cho quý khách?

客户:我皮肤最近长得比较多粉刺 Wǒ pífu zuìjìn zhǎng de bǐjiào duō fěncì .

Gần đây da tôi nổi nhiều mụn trứng cá.

美容师:那我先为您做一个皮肤测试吧 Nà wǒ xiān wèi nǐ zuò yí gē pífú cèshì ba .

Vậy chúng tôi sẽ kiểm tra da cho quý khách trước.

客户:好的! Hǎo de !

Được!

美容师:你的皮肤是属于敏感的。也许你平时工作繁忙没时间照顾好皮肤,或者你现在用的养肤品不太适合你的皮肤。 Nǐ de pífu shì shǔyú mǐngǎn de. Yěxǔ nǐ píngshí gōngzuò fánmáng měi shíjiān zhàogù hǎo pífu , huòzhě nǐ xiànzài yòng de yang fú pǐn bú tài shìhé nǐ de pífu .

Da của quý khách thuộc loại da nhạy cảm. Có thể là gần đây công việc hơi bận quý khách không có thời gian chăm sóc da hoặc là sản phẩm dưỡng da quý khách đang dùng không phù hợp với loại da.

客户:你可以给我建议应该用哪个服务项目。 Nǐ kěyǐ gěi wǒ jiànyì yīnggāi yòng nǎ gē fúwù xiàngmù .

Bạn giới thiệu cho tôi xem tôi nên dùng loại dịch vụ nào?

美容师:我们先为你护肤,去除粉刺,然后给你用一些合适的养肤品和面膜。 Wǒmen xiān wèi nǐ fùfú ,qùchú fěncì ,ránhòu gěi nǐ yòng yìxiē héshì de yǎng fú pǐn hé miànmó .

Chúng tôi sẽ chăm sóc da trước, sau đó loại bỏ mụn, tiếp theo sẽ cho quý khách sử dụng một số sản phẩm dưỡng da phù hợp.

客户:我的皮肤适合哪个养肤品呢? Wǒ de pífu shìhé nǎ gē yǎng fú pǐn ne ?

Da tôi phù hợp với sản phẩm nào?

美容师:你可以用我们的日霜,晚霜,洗面奶和防晒霜。这些都是日本的品牌,对质量你可以放心。 Nǐ kéyǐ yòng women de rì shuāng ,wǎn shāng , xǐ miàn nǎi he fang shài shuāng . zhè xiē dōu shì rìběn de pǐnpái, duì zhìliàng nǐ kéyǐ fàngxīn.

Quý khách có thể sử dụng kem dưỡng ban ngày ban đêm, sữa rửa mặt cũng như kem chống nắng của bên tôi. Đều là các nhãn hàng của Nhật Bản nên quý khách có thể yên tâm về chất lượng.

客户:好的。 Hǎo de .

OK!

*Chú ý: 美容师: Měiróng shī: Thợ làm đẹp
 客户:Kèhù: Khách hàng

Video liên quan

Chủ Đề