Thảo trong tiếng hán việt là gì năm 2024

Được nhờ, lạm được (lời nói khiêm): 叨在知己 Lạm được cho là tri kỉ; 臣叨居近職,已涉四年 Thần lạm ở chức vụ hiện nay, đã trải bốn năm (Bạch Cư Dị: Tạ quan trạng). Xem 叨 [dao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ vào miệng mà ăn — Thâm vào — Nhận lấy — Nhiều lời. Cũng nói là Thao thao.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiến mau tới trước. 2. Một âm là “bổn”. § Xưa dùng như chữ “bổn” 本.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ mạnh mẽ — Một âm là Bản. Xem Bản.

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ điển phổ thông

túi cung, bao đựng cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi cung, vỏ cung. 2. (Danh) Phiếm chỉ bao, túi. ◎Như: “quản thao” 管弢 ống đựng bút. 3. (Danh) Binh pháp. § Thông “thao” 韜. 4. (Động) Giấu kín. § Thông “thao” 韜.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái túi cung, vỏ cung. ② Cũng có khi dùng như chữ thao 韜. Lục thao 六弢 tên một thiên trong binh thư nhà Chu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 韜 (bộ 韋).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi đựng cung thời xưa — Cái bao đồ vật.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

1. qua, thoáng qua, nhanh qua 2. kéo dài 3. vui thích, vui sướng 4. đáng ngờ 5. che đậy 6. chứa 7. phóng túng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vui thú. 2. (Động) Ngờ, hoài nghi. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên mệnh bất thao cửu hĩ” 天命不慆久矣 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Mệnh trời không ngờ lâu đâu. 3. (Động) Giấu kín, ẩn tàng. § Thông “thao” 韜. ◇Tả truyện 左傳: “Dĩ lạc thao ưu” 以樂慆憂 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Lấy vui che giấu lo buồn. 4. (Động) Qua. ◇Thi Kinh 詩經: “Kim ngã bất lạc, Nhật nguyệt kì thao” 今我不樂, 日月其慆 (Đường phong 唐風, Tất xuất 蟋蟀) Nay ta không vui, Vì ngày tháng trôi qua. 5. (Tính) Lười biếng, trễ nải. ◎Như: “thao dâm” 慆滛 lười biếng, phóng túng vô độ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vui mừng. ② Thao dâm 慆滛 phóng túng vô độ. ③ Ngờ. ④ Chứa. ⑤ Qua, như nhật nguyệt kì thao 日月其慆 ngày tháng thửa qua.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Qua, thoáng qua, qua nhanh: 日月其稻 Ngày tháng qua nhanh; ② Kéo dài; ③ Vui thích, vui sướng; ④ Đáng ngờ; ⑤ Che đậy; ⑥ Chứa; ⑦ Phóng túng: 慆淫 Phóng túng vô độ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ — Nghi ngờ — Quá độ.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

1. chọn lựa, kén chọn 2. gánh, gồng 3. khều, chọc 4. dẫn dụ

Từ điển Thiều Chửu

① Gánh. ② Kén chọn. ③ Gạt ra. ④ Lựa lấy. ⑤ Một âm là thiểu. Dẫn dụ. Như thiểu bát 挑撥 khêu chọc cho động đậy. ⑥ Lại một âm là thao. Thao đạt 挑達 láu lỉnh, tả cái dáng kẻ khinh bạc không có hậu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà gõ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ điển phổ thông

1. cầm, nắm 2. giữ gìn 3. nói 4. tập

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thao” 操.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thao 操.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 操.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thao 操.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 26

Từ điển phổ thông

1. cầm, nắm 2. giữ gìn 3. nói 4. tập

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, giữ. ◎Như: “thao đao” 操刀 cầm dao. 2. (Động) Nắm giữ (quyền hành, ...). ◎Như: “thao quyền lợi” 操權利 nắm giữ quyền lợi. 3. (Động) Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, ...). ◎Như: “thao chu” 操舟 chèo thuyền, “thao cầm” 操琴 đánh đàn. 4. (Động) Làm, làm việc, tòng sự. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ” 邑有成名者, 操童子業, 久不售 (Xúc chức 促織) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ. 5. (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◎Như: “thao binh diễn luyện” 操兵演練 tập luyện diễn hành binh lính, “thao diễn” 操演 thao luyện diễn tập. 6. (Động) Nói, sử dụng ngôn ngữ. ◎Như: “thao ngô âm” 操吳音 nói tiếng xứ Ngô, “thao Anh ngữ” 操英語 nói tiếng Anh. 7. Một âm là “tháo”. (Danh) Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể. ◎Như: “thể tháo” 體操 thể thao, “tảo tháo” 早操 thể dục buổi sớm. 8. (Danh) Chí, phẩm cách, đức hạnh. ◎Như: “tiết tháo” 節操 chí tiết. 9. (Danh) Khúc đàn. ◎Như: “Quy sơn tháo” 龜山操 khúc đàn Quy sơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ Lan Tư Hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận” 又將琴譜翻出, 借他猗蘭思賢兩操, 合成音韻 (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc Ỷ Lan, Tư Hiền hợp thành âm vận. 10. (Danh) Họ “Tháo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầm, giữ, như thao khoán 操券 cầm khoán. ② Giữ gìn, như thao trì 操持, thao thủ 操守 đều nghĩa là giữ gìn đức hạnh cả. ③ Nói, như thao ngô âm 操吳音 nói tiếng xứ Ngô. ④ Tập, như thao diễn 操演 tập trận. ⑤ Một âm là tháo. Chí, như tiết tháo 節操 chí tiết. Phàm dùng về danh từ đều gọi là chữ tháo cả. ⑥ Khúc đàn, như quy sơn tháo 龜山操 khu đàn quy sơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầm, nắm, giữ: 操刀 Cầm dao; 大權操於別人之手 Quyền hành nắm trong tay người khác; ② Điều khiển, thao tác: 操舟 Chèo thuyền; ③ Làm: 操副業 Làm nghề phụ; 操醫生業 Làm nghề thầy thuốc; ④ Nói: 操南音 Nói giọng Nam; ⑤ Tập, luyện tập, thể dục: 早操 Thể dục buổi sáng; ⑥ (văn) Sự gìn giữ (phẩm chất, tiết tháo): 慾觀隱者之操 Muốn xem sự gìn giữ phẩm hạnh của người ở ẩn (Vương Sung: Luận hoành); ⑦ Đức hạnh, tiết tháo: 守操 Giữ gìn tiết tháo trong sạch; 湯之客田甲,雖賈人,有賢操 Khách của Thang là Điền Giáp tuy là người buôn bán nhưng có phẩm hạnh tốt (Sử kí: Trương Thang truyện); ⑧ (văn) Tên khúc đàn: 箕子操 Khúc đàn Cơ tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ — Diễn tập việc binh bị — Một âm là Tháo. Xem Tháo.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

sông Thao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Thao”, ở tỉnh Cam Túc. 2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹. ◇Tả truyện 左傳: “Bát niên xuân, minh vu Thao” 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao. 3. Một âm là “diêu”. (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô. 4. Một âm là “đào”. (Động) Rửa tay. ◇Thư Kinh 書經: “Vương nãi thao thủy” 王乃洮水 (Cố mệnh 顧命) Vua bèn rửa tay. 5. (Động) Giặt, rửa. § Thông “đào” 淘. ◎Như: “đào mễ” 洮米 vo gạo. 6. (Động) Mò, vớt. § Thông “đào” 淘.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Thao. ② Một âm là đào. Rửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rửa; ② [Táo] Tên sông: 洮河 Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Thao thuỷ, hoặc Thao hà, phát nguyên từ tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa — Tên sông ở Bắc phần Việt Nam, tức khúc sông Hồng hà thuộc địa phận phủ Lâm thao tỉnh Phú thọ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

(xem: thao thao 滔滔)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngập, tràn đầy. ◎Như: “bạch lãng thao thiên” 白浪滔天 sóng gió ngất trời, “tội ác thao thiên” 罪惡滔天 tội ác đầy trời. 2. (Tính) Nhờn, coi thường, khinh mạn. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên giáng thao đức, Nhữ hưng thị lực” 天降滔德, 女興是力 (Đại nhã 大雅, Đãng 蕩) (Cho nên) trời giáng cái đức khinh mạn ấy (để hại dân), (Nhưng chính) nhà vua đã làm cho hơn lên cái sức đó (của bọn tham quan ô lại). 3. (Tính, phó) § Xem “thao thao” 滔滔. 4. Một âm là “đào”. (Động) Họp.

Từ điển Thiều Chửu

① Thao thao 滔滔 mông mênh, nước chảy cuồn cuộn. Nói bàn rang rảng không ngớt gọi là thao thao bất kiệt 滔滔不竭. Thói đời ngày kém gọi là thao thao giai thị 滔滔皆是. Ðầy dẫy, tràn ngập, như hồng thuỷ thao thiên 洪水滔天 (Thư Kinh 書經) nước cả vượt trời, tội ác thao thiên 罪惡滔天 tội ác đầy trời, v.v. ③ Nhờn, coi thường các chức sự. ④ Một âm là đào. Họp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngập, tràn ngập, đầy rẫy: 波浪滔天 Sóng gió ngất trời; 罪惡滔天 Tội ác tầy trời; ② Liên tiếp không ngừng, thao thao: 滔滔不絕 Thao thao bất tuyệt, tràng giang đại hải; ③ (văn) (Nước chảy) cuồn cuộn; ④ (văn) Khinh nhờn, coi thường (phận sự).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn mênh mông — Nước chảy cuồn cuộn — Chỉ tài ăn nói lưu loát, lời nói như nước chảy không đứt đoạn. Td: » Thao thao bất tuyệt «.

Thảo từ Hán viết có nghĩa là gì?

  1. Chữ Thảo trong tiếng Hán là gì? Chữ Thảo trong tiếng Hán là 草, phiên âm cǎo, mang ý nghĩa chính là cỏ, đồng cỏ.

Có trong tiếng Hán là gì?

Cỏ. Như 草. Như chữ Thảo 草 — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Thảo. Cũng viết là 艹.

Có cây Hán viết là gì?

(Danh) Cỏ. § Đời xưa viết là 艸. ◎Như: “thảo mộc” 草木 cỏ cây, “hoa thảo” 花草 hoa cỏ.

Viết bằng chữ thảo là gì?

Chữ thảo được hình thành vào khoảng đời Hán cho tới trước đời Tấn và có nguồn gốc từ lối chữ lệ thông dụng trong triều Hán. Chữ thảo được thành hình khi người ta viết chữ lệ theo kiểu tốc ký một lối "ẩu" hơn, "tháu" hơn nhưng nhanh và tiện lợi hơn.