Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

  • Cập nhật thông tin & giá xe Mitsubishi Xpander 2023
  • Giá xe Mitsubishi Xpander 2023
  • Đánh giá xe Mitsubishi Xpander 2023
  • Đánh giá xe Mitsubishi Xpander về thiết kế
  • Đánh giá nội thất Mitsubishi XPander
    • Trang bị Mitsubishi Xpander
  • Đánh giá xe Mitsubishi Xpander về an toàn
  • Đánh giá xe Mitsubishi XPander  2023 về động cơ
    • Khả năng tăng tốc
  • Đánh giá chung
  • Thông số Mitsubishi Xpander AT và AT
    • THÔNG SỐ TRANG BỊ  MT- AT
      • Nội thất và tiện nghi xe Mitsubishi Xpander
      • THÔNG SỐ AN TOÀN
    • Thông số kỹ thuật về kích thước Mitsubishi Xpander
    • Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander về khung gầm.
    • Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander  về động cơ – hộp số

  • Giá Exciter 2023 tháng 9 2022 bao nhiêu?
  • 2023 Yamaha Exciter 155cc khi nào ra mắt? hình ảnh thiết kế mới nhất Exciter 2023?
  • Yamaha Exciter MX King 2023 chính thức trình làng với mức giá chỉ 39 triệu
  • Đánh giá Exciter 2023 có xứng tầm vua xe côn tay hay không?
  • Dự đoán những nâng cấp trên Exciter 2023 đáng giá nhất
  • Bảng giá xe Exciter 2023 hôm nay ngày 22/9/2022 tại các đại lý Yamaha
  • Mitsubishi Xpander 2023 Giá Xpander 2023 & Thông số kỹ thuật khuyến mãi, giảm giá , khuyến mãi, màu xe mới nhất 


    Mitsubishi Xpander ra mắt tại thị trường Việt Nam từ 2023, đến nay hãng xe này luôn đứng đầu trong top xe 7 chỗ về sự tin dùng của khách hàng

    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Mitsubishi Xpander 7 chỗ được thiết kế dành cho phân khúc MPV tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander sơ hữu ngoại thất có thể chiều lòng cả những khách hàng khó tính nhất.

    Cập nhật thông tin & giá xe Mitsubishi Xpander 2023

    Hiện nay, dòng xe MPV 7 chỗ cỡ nhỏ đang có sức hút mạnh mẽ tại nhiều thị trường trên thế giới trong đó có cả Việt Nam. Nếu bạn đang tham khảo và tìm kiếm một mẫu xe trong phân khúc này, Mitsubishi Xpander 2023 chính là cái tên bạn nên cân nhắc.

    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Trong phân khúc này, Toyota Innova gần như là cái tên chiếm lĩnh thị trường. Do đó, với Xpander 2023, nhà sản xuất Mitsubishi kỳ vọng sẽ mang đến thị trường một làn gió mới, một mẫu xe ấn tượng với bộ cánh SUV thể thao, khỏe khoắn với đầy hầm hố.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Mitsubishi Xpander với cả 3 phiên bản AT, MT và AT CKD, có giá bán khá mềm cho một chiếc xe 7 chỗ nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Mỗi phiên bản là sự tiến bộ cải tiến trong thiết kế xe.
    Giá xe Mitsubishi Xpander 2023 thêm 1 phiên bản là  Chi tiết xe

    • Giá xe Xpander Cross  AT 2023 giá bán là 670 Triệu VNĐ
    Mẫu xe Giá xe * lăn bănh ( tạm tính) Xuất xứ
    Giá xe Xpander AT 2023 Giá 630 Giá lăn bánh 688 Triệu đồng Nhập khẩu
    Giá Xpander AT 2023 (CKD) Giá  630 Giá iá lăn bánh 688 Triệu đồng Lắp ráp trong nước
    Giá Xpander MT 2023 Giá  550 Giá lăn bánh 633 Triệu đồng Nhập khẩu

    Đánh giá xe Mitsubishi Xpander 2023

    Mitsubishi Xpander trong buổi lễ ra mắt đã gây chú y cho người xem, đây là chiếc MPV lai Crossover gầm cao sở hữu ngoại thất được thiết kế theo triết lý Dynamic Shield  quen thuộc của Mitsubishi.

    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Đánh giá xe Mitsubishi Xpander về thiết kế

    Thiết kế có thể coi là thành công lớn nhất của Mitsubishi ở sản phẩm lần này. Mitsubishi Xpander có mức giá của xe bình dân, nhưng ngoại hình đầy thuyết phục với ngoại thất cực bắt mắt theo ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield, dựa trên nền tảng concept XM, theo đuổi xu hướng lai giữa SUV và MPV.

    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Thiết kế của Mitsubishi Xpander hoàn toàn khác biệt so với những mẫu xe khác trên thị trường hiện nay. Diện mạo bên ngoài là sự kết hợp của một chiếc SUV đa dụng và mộ chiếc MPV tiện nghi.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Đầu xe
    Điểm nổi bật nhất là ở đầu xe, Mitsubishi Xpander đã cho thấy sự nổi trội trong phân khúc khi Mitsubishi đã đưa dải đèn Led chạy ban ngày lên trên cao.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Cụm đèn định vị Led phía trước thiết kế đẹp mắt, sắc sảo. Ánh sáng trắng khá nổi bật khi xe di chuyển vào ban đêm. Đèn pha lọt vào hốc sương mù cỡ lớn hai bên đầu xe.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Đầu xe Mitsubishi Xpander được thiết kế hình chiếc khiên với những chi tiết mạ chrome dày dặn và sáng bóng ôm lây logo Mitsubishi màu trắng ở chính giữa
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Đầu xe xuất hiện 3 tầng đèn khác nhau, trên cùng là dải đèn Led định vị ban ngày, phía dưới ơ giữa thuộc về đèn pha cỡ lớn và nằm dưới cùng là đèn sương mù hình tròn.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

     Thân xe

    Mẫu MPV cỡ nhỏ Mitsubishi Xpander sở hữu kích thước cơ bản bao gồm chiều dài tổng thể 4.475 mm, rộng 1.750 mm, cao 1.695/1.700 mm, chiều dài cơ sở 2.275 mm và chiều cao gầm 200/205 mm, tùy phiên bản.

    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Ở thân xe có một đường gân dập nổi rõ ràng. Phần cột C sơn đen nhằm tạo cảm giác tách biệt với mui xe

    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Mitsubishi Xpander trang bị Mâm 16 inch, 2 tông màu. Đèn hậu phía sau cũng hào phóng khi sử dụng công nghệ LED. Ống xả giấu dưới gầm xe.

    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Mitsubishi Xpander được trang bị gương chiếu hậu gập chỉnh điện kèm báo rẽ ở trên gương. Bên cạnh là chìa khóa thông minh OSS mỗi khi khóa cửa xe, gương chiếu hậu sẽ tự động gập vào. Gương sẽ tự động mở ra khi ấn nút Unlock trên chìa khóa.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Đuôi xe
    Mitsubishi Xpander đuôi xe với thiết kế đơn giản hơn với cụm đèn hậu Led đặt cao gần với trụ D, kết hợp cùng một đường gân chạy dọc đến chân gương chiếu hậu.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Bề mặt cửa hậu và can sau có các đường gân nổi tạo phong cách mạnh mẽ khi nhìn từ phía sau.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Mitsubishi Xpander có cụm đèn chiếu hậu tích hợp đèn xi – nhan báo rẽ, ngoài ra còn có khả năng cụp vào và mở ra chỉ bằng một thao tác ấn nút trên chìa khóa.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023


    Đánh giá nội thất Mitsubishi XPander

    Tầm nhìn rộng lớn, bao quanh ra trước mắt người lái với kính lai oto to bản và gương chiếu hậu được tách khỏi cột chữ A, tăng khả năng quan sát, đảm bảo an toàn.

    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Rộng rãi tiện nghi là thiết kế mà xe Mitsubishi Xpander hướng đến, với bố cục 3 hàng ghế với cách gập và dịch chuyển ghế linh hoạt giúp sử dụng dễ dàng ra vào hàng ghế thư 3 hay sắp xếp ghế để tạo không gian để đồ.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Tổng quan khoang nội thất Mitsubishi Xpander

    Khoang nội thất rộng rãi với chiều dài phân khúc lên tới 2840mm, giúp hành khách trên xe có sự thoải mái nhất trong những chuyến đi xa

    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Trang bị Mitsubishi Xpander

    Xpander AT được trang bị ghế bọc nỉ cao cấp với ghế lái chỉnh tay 6 hướng linh hoạt, Hàng ghế thứ 2 có thể trượt 250mm, giúp tăng độ rộng rãi thoaỉ mái cho hàng ghế thứ 3.

    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Mitsubishi Xpander AT được trang bị vô lăng bọc da 3 chấu sang trọng, tích hợp các nút điều khiển âm thanh và hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Hệ thống nút đàm thoại rảnh tay cho phép người lái nghe gọi mà không cần đụng tay vào thiết bị di động.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Vô lăng trên Xpander có khả năng điều chỉnh 4 hướng với phạm vi 40mm, giúp người cầm lái luôn luôn ở trong tư thế lái xe thoải mái nhất.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Những tính năng nổi bật khác của xe bao gồm màn hình màu đa thông tin trong bảng đồng hồ, vô lăng tích hợp phím chức năng, mở cửa không cần chìa khóa,
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Màn hình hiển thị đa thông tin với độ tương phản cao sang trọng giúp cho màn hình xe hiển thị đầy đủ những thông tin về tình trạng của xe.
    Khoang hành khách
    Hàng ghế thứ 2 và 3 của Mitsubishi Xpander có thể gập phẳng sàn một cách linh hoạt phục vụ cho việcđựng đồ khi cần thiết.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Cả 3 mẫu xe của Mitsubishi Xpander đều được trang bị hệ thống điều hòa 2 giàn lạnh, chỉnh tay với 2 hàng cửa gió mang đến sự mát mẻ tiện lợi cho khách hàng trên xe.

    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    * Khoang hành lý
    Dung tích khoang hành lý của Mitsubishi Xpander 2023 không quá cao khi chỉ đạt 480 lít. Dù vậy, bạn vẫn có thể thoải mái sử dụng xe để chứa  các đồ dùng cá nhân trong chuyến đi của mình.

    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Điều quan trọng là bạn có thể gập hàng ghế thứ hai theo tỉ lệ 60:40, hàng ghế thứ 3 theo tỉ lệ 50:50 giúp mở rộng dung tích khoang hành lý một cách dễ dàng nhất.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Cốp xe Mitsubishi Xpander 2023

    Đánh giá xe Mitsubishi Xpander về an toàn

    Về các tính năng an ninh, Mitsubishi Xpander 2023 đã chứng kiến được sự nổi bật và ấn tượng của mình nhờ hệ thống chống trộm với chìa khóa mã hóa thông minh bậc nhất hiện nay

    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Ngoài ra, xe còn được trang bị khả năng khóa cửa trung tâm, khóa cửa từ xa, khởi động bằng nút bấm. Nhờ trang bị này, khách hàng có thể tan tâm hơn khi đậu xe tại những nơi không có dịch vụ trông giữ.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Nếu như các tính năng an ninh của Xpander 2023 được chau chuốt kỹ lưỡng thì các tính năng an toàn trên xe lại chỉ được đánh giá ở mức trung bình cụ thể như:

    • + Trang bị 2 túi khí cho hàng ghế trước
    • + Hệ thống căng đai tự động
    • + Hệ thống chống bó cứng phanh
    • + Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
    • + Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp và cân bằng điện tử
    • + Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • + Camera lùi dành riêng cho bản số tự động

    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023


    Đánh giá xe Mitsubishi XPander  2023 về động cơ

    Dù đi kèm nhiều biến thể khác nhau nhưng Mitsubishi Xpander vẫn sử dụng một cấu hình động cơ duy nhất.

      Cụ thể, xe đi kèm động cơ xăng dung tích 1.5L, tích hợp công nghệ điều khiển van biến thiên điện tử MIVEC.

    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Vận hành
    Khi vận hành, động cơ của Mitsubishi Xpander có thể sản sinh công suất tối đa 103 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 141Nm tại 4.000 vòng/phút. Kèm theo đó là lựa chọn hộp số tự động 4 cấp hoặc hộp số sàn 5 cấp, hệ thống dẫn động cầu trước.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Bởi Mitsubishi Xpander đi kèm động cơ có dung tích nhỏ nên khá nhiều khách hàng cảm thấy lo ngại về khả năng vận hành của mẫu xe này. Thế nhưng trong thực tế, trọng lượng không tải của xe chỉ ở mức khoảng 1.230 – 1.240 kg.
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Thế nên, động cơ xe vẫn đáp ứng tốt khả năng di chuyển linh hoạt trong đô thị cũng như đủ để vận hành ổn định trên đường cao tốc hay nhiều địa hình khác

    Khả năng tăng tốc

    Đặc biệt, do xe có khoảng sáng gầm xe lên đến 205 mm và hệ thống treo trước/ sau dạng MacPherson lò xo cuộn/ thanh xoắn. Thế nên, khi vượt qua những cung đường gồ ghề, xe vẫn cho cảm giác êm ái mà không lo vấn đề cọ gầm.

    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Hệ thống khung gầm
    Mitsubishi Xpander hoàn toàn tự tin rằng hệ thống khung gầm chắc chắc chắn, hệ thống treo cứng vừng kết hợp với các hệ thông an toàn, chủ động như hệ thông cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo ASTCASTC sẽ mang đến cho gia đình bạn cảm giác an toàn nhất khi sử dụng ALL new Xpander..
    Thông số kỹ thuật xe xpander 2023

    Đánh giá chung

    Mitsubishi Xpander vơi 3 phiên bản MT, AT Và AT đặc biệt tạ ra sự lựa chọn phù hợp cho mỗi khách hàng. Mỗi phiên bản xe sẽ mang lại sự trải nghiệm khác biệt cho bạn và gia đình

    Thông số Mitsubishi Xpander AT và AT

    Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander  Hai phiên bản AT và AT đặc biệt có các thông số và đặc điểm giống nhau, chỉ có phiên bản đặc biệt AT khác phiên bản AT thường bởi bộ body Kit ( ngoại thất thể thao). Do đó phiên bản AT đặc biệt có giá nhỉnh hơn một chút

    THÔNG SỐ TRANG BỊ  MT- AT

    Trang bị MT AT AT Đặc Biệt
    Đèn pha Halogen
    Đèn định vị Led
    Đèn chào mừng &
    Đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
    Đèn sương mù không Phía trước
    Đèn báo phanh thứ 3 trên cao Led
    Kính chiếu hậu Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Mạ crom, gập/ chỉnh điện,tích hợp đèn báo rẽ
    Tay nắm cửa ngoài Cùng màu với thân xe Mạ crom
    Lưới tản nhiệt Đen bóng Crom xám
    Gạt nước kính trước Gạt mưa gián đoạn
    Gạt nước kính sau và sưởi kính sau
     
    Mâm xe Hợp kim 16 inch

    Nội thất và tiện nghi xe Mitsubishi Xpander

    Trang Bị MT AT AT đặc biệt
    Vô lăng và cần số bọc da Không
    Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng Không
    Nút thoại rảnh tay trên vô lăng Không
    Hệ thống kiểm soát hành trình Không
    Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
    Điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay 2 giàn lạnh
    Chất liệu ghế Nỉ Nỉ cao cấp
    Ghế lái Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng
    Hàng ghế thứ 2 gập 60:40
     
    Hàng ghế thứ 3 gập 50 : 50
    Tay nắm cửa trong mạ Crom
    Kính cửa điều khiển điện
    Màn hình hiên thị đa thông tin
    Móc gắn ghế an toàn trẻ em
    Hệ thống âm thanh CD 2 DIN, USB DVD 2 DIN, USB/ Bluetooth, touch panel
    Số loa 4 6
    Sấy kính trước/sau
    Cửa gió điều hòa ở hàng ghế sau
    Gương chiếu hạu chống chói chỉnh tay

    THÔNG SỐ AN TOÀN

    Trang bị MT AT AT đặc biệt
    Túi khí an toàn Túi khí đôi
    Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước
    Chống bó cứng phanh ABS
    Phân phối lực phanh điện tử EBD
    Trợ lực phanh khẩn cấp BA
    Cân bằng điện tử ASC
    Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
    Chìa khóa thông minh/ khởi động bằng bấm nút Không
    Khóa cửa từ xa
    Cảnh báo phanh khẩn cấp
    Chức năng chống trộm
    Camera lùi không
    Khóa cửa trung tâm

    Thông số kỹ thuật về kích thước Mitsubishi Xpander

    Thông số MT AT AT đặc biệt
    Kích thước tổng thể Dx R xC (mm) 4.475 x 1.750 x 1.700
    Chiều dài cơ sở (mm) 2.775
    Khoảng cách 2 bánh xe trước/ sau (mm) 1.520/1.510
    Bán kính vòng quay tối thiểu ( mm) 5,2
    Khoảng sáng gầm ( mm) 205
    Trọng lượng không tải (kg) 1.230 1.240
    Dung tích bình nhiên liệu 45
    Số chỗ ngồi 7

    Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander về khung gầm.

    Thông số MT AT AT đặc biệt
    Hệ thống treo trươc / sau Mcpherson với lò xo cuộn/ thanh xoắn
    Hệ thống phanh trước/ sau Đĩa /tang trống
    Hệ thống lái  Trợ lực điện
     Lốp xe 205/55R16
    Mâm xe 16 inch – 2 tổng màu

    Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander  về động cơ – hộp số

    Thông số MT AT AT đặc biệt
    Loại động cơ 4A91 1,5L MIVEC
    Dung tích xi – lanh 1.499 cc
    Công suất ( mã lực @ vòng / phút) 104 @ 6.000
    Mã lực ( Nm @ vòng / phút) 141 @ 4.000
    Hộp số 5 MT 4 AT
    Hệ thống dẫn động 1 cầu – 2 WD
    Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị  ( lít / 100km) 7,4 7,6
    Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị ( lít / 100km) 5,3 5,4
    Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp ( lít / 100 km) 6,1 6,2

    5 / 5 ( 2 bình chọn )