Thủ quỹ tiếng Nhật là gì

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

1. 買掛金 [kaikakekin]: Tiền mua chịu,tiền trả góp

2. 売掛金 [urikakekin]: Tiền bán chịu

3. 仕入 [ shiire ]: Nhập hàng

4. 売上[ uriage ]: Doanh thu bán hàng

5. 当座預金 [ touzayoukin]: Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn

6. 普通預金 [futsuuyokin]: Tiền gửi ngân hàng thông thường

7. 現金 [ genkin]: Tiền mặt

8. 未収金 [mishuukin]: Tiền phải thu của khác hàng

9. 前払い金 [maebaraiki]: Tiền trả trước

10. 仮払金 [karibaraikin]: Tiền tạm ứng

11. 立替金 [tatekaekin]: Chi phí ứng trước

12. 商品券[shouhinken]: Phiếu mua hàng

13. 有形固定資産 [yuukeikoteishisan]: Tài sản cố định hữu hình

14. 減価償却 [henkashoukyaku]: Khấu hao

15. 収益 [shuueki]: Lợi nhuận, tiền lãi

16. 費用 [hiyou]: Chi phí

17. 昇給 [shoukyuu]: Tăng lương

18. 賃上 [gechinage]: Sự tăng lương

19. ベースアップ [be-suappu]: Sự tăng lương cơ bản

20. 職能給 [shokunoukyu]: Lương tính theo khả năng

21. 通勤手当 [tsuukinteate]: Phụ cấp tiền xe đi làm

22. 有給休暇 [yuukyuukyuuka]: Nghỉ làm được hưởng lương

23. 健康保険料 [kenkouhokenryou]: Tiền bảo hiểm sức khoẻ

24. 生命保険料 [seimeihokenryou]: Tiền bảo hiểm sinh mệnh

25. 失業保険料 [shitsugyouhokenryou]: Tiền bảo hiểm thất nghiệp

26. 奨励金 [shoureikin]: Tiền khích lệ

27. 能力給 [nouryokukyuu]: Tiền lương theo năng xuất

28. 給付金 [kyuufukin]: Tiền phụ cấp

29. ボーナス [bo-nasu]: Tiền thưởng

30. 手当金 [teatekin]: Tiền trợ cấp

Chuyên mục"Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán"được tổng hợp bởi giáo viênTrường Nhật Ngữ Saigon Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề