Thú vị tiếng anh nghĩa là gì

thật sự thú vị

thật thú vị khi

thật thú vị ,

thật thú vị , nhưng

thật thú vị , tôi

thật thú vị , họ

1. Chuyện phiếm thú vị đấy.

Chat's interesting.

2. Một kế hoạch thú vị.

Interesting plan.

3. Thậm chí thú vị hơn.

Even more exciting.

4. Cái khối trụ này rất thú vị.

The cylinder is very interesting.

5. Nhưng trò thơi thú vị, đúng không?

But it's fun to play the game, right?

6. Cực kỳ thú vị và hào hứng.

It's very, very exciting.

7. Các bản dịch đều rất thú vị.

Another interesting thing is the translations.

8. Nó là điều cực kỳ thú vị.

It's an awful lot of fun.

9. Một mô hình thú vị xuất hiện.

An interesting pattern emerges.

10. Bữa tối thú vị đêm giao thừa

New Year's Fancy Dinner

11. Việc làm hữu-ích và thú-vị

Fruitful, Enjoyable Work

12. Vật lý quả thật rất thú vị.

This is the fun of physics.

13. Đúng là càng lúc càng thú vị.

Your personality is quite interesting.

14. Nó rất dí dỏm và thú vị.

He can be so witty and entertaining.

15. Cờ Đam là một trò chơi thú vị.

So, checkers is an interesting game.

16. Một chuỗi ngày thú vị sắp tới đây.

Lots and lots of types of days.

17. Đó là cái thú vị và hào hứng.

This is the stuff that's exhilarating and interesting.

18. Cách sắp xếp khúc gỗ cũng thú vị.

Interesting driftwood formation too.

19. Khoan đã, cái này nghe thú vị đây.

Cool it, this sounds interesting.

20. Tôi có một câu hỏi thú vị hơn hẳn.

I have a far more interesting question.

21. Một khái niệm rất thú vị và quan trọng.

A very interesting and essential concept.

22. Không chắc là của ai, nhưng thú vị đấy.

Not sure whose, but interesting.

23. Và thú vị thay, nó đã đến hồi kết.

And then, very interestingly, it came to an end.

24. Một bệ phóng thú vị cho một tình bạn.

Sounds like an interesting basis for a friendship.

25. Ngọc Hoàng thấy Tôn Ngộ Không rất thú vị.

The Jade Emperor was enchanted by the Monkey King

26. Và điều này hứa hẹn sẽ rất thú vị.

And this promises to be interesting.

27. 1 câu chuyện về kẻ lép vế thú vị.

Actually, it's a really compelling underdog story.

28. Nhưng điều thực sự thú vị hơn hết không phải là hình thái học thú vị của cánh mà là cách con ruồi đập cánh

But the thing that's actually most -- so, what's fascinating is not so much that the wing has some interesting morphology.

29. Ba câu chuyện sau là ba ví dụ thú vị.

There are three stories that I think are quite good examples.

30. Điểm thú vị là, không có phần nào dịch chuyển.

And the interesting thing is, there's no moving parts.

31. Bỏ nho khô vào sô đa chanh rất thú vị.

Raisins in [fizzy] lemonade, which is always a good thing to play with.

32. Từ góc độ nghệ thuật, điều này rất thú vị.

And this is interesting from an artistic point of view.

33. Đây chính là lúc mọi thứ trở nên thú vị.

And this is when it really gets interesting.

34. Đó là 1 cú lái thử thú vị của tôi.

So it kind of cooled my test-driving for a little while.

35. Dù sao chuyện này vô cùng thú vị, phải không?

All been very interesting, though, hasn't it?

36. Gà bay... khiến cô thấy cuộc sống thú vị hơn

Frying chicken just tend to make you feel better about life.

37. Một trong những điều thú vị về sự vô hình

I bet he thought he wished he was invisible, don't you?

38. Sắp hình tam giác vật liệu làm sạch thật thú vị.

The triangular arrangement of the cleaning supplies is interesting.

39. Mặc khác là khát vọng làm điều gì đó thú vị.

The other is the desire to do something exciting.

40. Thế giới bằng giấy rất thú vị khi chơi với nó.

Paper world is interesting to play with.

41. 669 ] } Nhưng con bé có một thời thơ ấy thú vị.

But she's had an interesting childhood.

42. Cuối cùng, điểm giống nhau này không còn thú vị nữa.

In the end, their similarity is not that interesting.

43. Thứ thú vị đó được gọi là chế độ nhân tài.

And that nice thing is called meritocracy.

44. Có thể là một cơ hội buôn chứng khoán thú vị.

Could be an interesting arbitrage opportunity here.

45. Rất là thú vị -- Nói chuyện làm cản trở công việc.

Really interesting -- talking gets in the way.

46. Một buổi tối hoàn hảo một chuyến đi dạo thú vị.

Perfect evening... a nice walk.

47. Và cô đã có một cuộc dã ngoại thú vị chứ?

And are you having a pleasant trip?

48. Tay nghề thủ công thú vị, nhưng chỉ có vậy thôi.

Interesting craftsmanship, but that's about it.

49. Tôi nói câu đó hàng tuần và nó vẫn thú vị.

I say it weekly and it's still funny.

50. Những người hướng ngoại, ví dụ, tôi thấy rất thú vị.

Extroverts, for example, I find intriguing.

Video liên quan

Chủ Đề