Thuộc tính pattern trong HTML

  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ

    đến

  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thuộc tính disabled xác định rằng trường dữ liệu đầu vào bị vô hiệu hóa, tức là không thể sử dụng, không thể click vào và giá trị cũng không được gửi khi biểu mẫu gửi đi.

    Tên:

    Thuộc tính size

    Thuộc tính size xác định kích thước (tính bằng kí tự) cho trường nhập dữ liệu.

    Tên:

    Thuộc tính maxlength

    Thuộc tính maxlength xác định độ dài tối đa cho trường nhập dữ liệu.

    Tên:

    Với thuộc tính maxlength, trường dữ liệu đầu vào không chấp nhận nhiều hơn số kí tự đã định sẵn cũng không phản hồi lại cho người dùng khi mắc lỗi. Nếu muốn cảnh báo người dùng, bạn phải dùng JavaScript.

    Các thuộc tính trong HTML5

    HTML5 có bổ sung thêm các thuộc tính dưới đây cho phần tử

    • autocomplete
    • autofocus
    • form
    • formaction
    • formenctype
    • formmethod
    • formnovalidate
    • formtarget
    • height and width
    • list
    • min and max
    • multiple
    • pattern (regexp)
    • placeholder
    • required
    • step

    và các thuộc tính sau cho phần tử

    • autocomplete
    • novalidate

    Thuộc tính autocomple xác định liệu biểu mẫu hay trường nhập dữ liệu có tự động điền hay không. Nếu bật, trình duyệt sẽ tự động điền dựa trên giá trị đã nhập trước đó. Có thể bật/tắt khả năng tự điền theo từng trường dữ liệu. Với một số trình duyệt bạn phải bật chức năng này lên mới được.

    Thuộc tính autocomplete hoạt động cùng với và các kiểu : văn bản, tìm kiếm, URL, số điện thoại, email, mật khẩu, ngày tháng, khoảng, màu sắc. Dưới đây là ví dụ tự điền cả biểu mẫu (trừ một trường dữ liệu):

    
     Tên:
    Họ:
    E-mail:

    Thuộc tính novalidate là một thuộc tính của

    , xác định dữ liệu có được xác thực khi biểu mẫu được gửi đi hay không. Ví dụ dưới đây cho biết biểu mẫu sẽ không xác thực.

    
     E-mail: 
     
    

    Thuộc tính autofocus xác định trường nhập dữ liệu tự động được làm nổi bật khi tải trang. Trong ví dụ dưới đây là trường nhập tên.

    Tên:

    Thuộc tính pattern trong HTML

    Tập trung vào trường dữ liệu đang được nhập

    Thuộc tính form xác định một hoặc nhiều biểu mẫu mà phần tử đó thuộc về. Để tham chiếu tới các biểu mẫu khác, cần sử dụng danh sách các id của biểu mẫu, cách nhau bằng dấu phẩy. Dưới đây là ví dụ trường nhập dữ liệu nằm ngoài biểu mẫu HTML (nhưng vẫn là một phần trong biểu mẫu đó).

    Tên:
    Họ:

    Thuộc tính formaction xác định URL của tập tin sẽ xử lý dữ liệu đầu vào khi biểu mẫu được gửi đi. Thuộc tính này sẽ ghi đè lên thuộc tính action của phần tử

    và được dùng với type=”submit” và type=”image”. Dưới đây là ví dụ biểu mẫu HTML có 2 nút gửi với 2 hành động khác nhau.

    
     Tên: 
    Họ:

    Thuộc tính formenctype cho biết dữ liệu trong biểu mẫu sẽ được mã hóa thế nào khi gửi đi (chỉ áp dụng với các biểu mẫu có method=”post”). Thuộc tính này ghi đè thuộc tính enctype trong phần tử

    và được dùng với type=”submit” và type=”image”.

    Ví dụ dưới đây gửi dữ liệu được mã hóa mặc định (nút gửi thứ nhất) và mã hóa dưới dạng nhiều phần (nút gửi thứ hai).

    
     Tên:
    0

    Thuộc tính formmethod xác định phương thức HTTP để gửi dữ liệu tới URL, nó sẽ ghi đè thuộc tính method trong phần tử

    và dùng với type=”submit” và type=”image”. Ví dụ dưới đây có nút gửi thứ 2 dùng phương pháp HTTP là POST.

    
     Tên:
    1

    Thuộc tính formnovalide ghi đè thuộc tính novalidate của phần tử

    và được dùng với type=”submit”. Đây là ví dụ với 2 nút gửi, có và không xác thực dữ liệu.

    
     Tên:
    2

    Thuộc tính formtarget cho biết tên hoặc từ khóa chỉ ra nơi hiển thị phản hồi khi người dùng gửi biểu mẫu đi, nó sẽ ghi đè lên thuộc tính target của phần tử

    và được dùng với type="submit" and type="image".

    
     Tên:
    3

    Thuộc tính height và width xác định chiều cao và độ rộng của phần tử . Hãy nhớ luôn xác định kích thước của ảnh.

    Tên:
    4

    Thuộc tính list tham chiếu tới phần tử chứa các lựa chọn định sẵn của phần tử .

    Tên:
    5

    Thuộc tính min và max xác định giá trị tối thiểu và tối đa cho phần tử dùng với các kiểu dữ liệu đầu vào: số, khoảng, ngày, ngày giờ, thời gian, tháng, tuần.

    Tên:
    6

    Thuộc tính multiple cho biết người dùng có được nhập nhiều hơn một giá trị cho phần tử không, dùng với các kiểu dữ liệu email và tập tin.

    Tên:
    7

    Thuộc tính pattern cho biết biểu thức chính quy mà giá trị của phần tử sẽ phải kiểm tra với, nó dùng với các kiểu dữ liệu: văn bản, tìm kiếm, URL, số điện thoại, email và mật khẩu. Hãy dùng các thuộc tính title toàn cục để mô tả:

    Dưới đây là ví dụ cho thấy trường nhập dữ liệu chỉ chấp nhận 3 chữ cái (không chấp nhận số hay kí tự đặc biệt).

    Tên:
    8

    Thuộc tính pattern trong HTML

    Biểu thức kiểm tra và phản hồi khi giá trị không đáp ứng yêu cầu

    Thuộc tính placeholder gợi ý một giá trị nào đó cho trường nhập dữ liệu (thường là giá trị mẫu hay mô tả ngắn gọn về định dạng cần nhập), hiển thị trước khi người dùng nhập dữ liệu. Nó dùng với các kiểu dữ liệu: văn bản, tìm kiếm, URL, số điện thoại, email và mật khẩu.

    Tên:
    9

    Thuộc tính pattern trong HTML

    Hiện sẵn một giá trị dưới dạng chìm

    Thuộc tính required cho biết phải nhập trường dữ liệu đó mới có thể gửi biểu mẫu, dùng với các kiểu dữ liệu: văn bản, tìm kiếm, URL, số điện thoại, email, mật khẩu, chọn ngày, số, checkbox, nút tròn, tập tin.

    Tên:
    0

    Thuộc tính step cho biết khoảng cách giữa các giá trị số hợp lệ trong phần tử . Ví dụ nếu step=”3” thì các con số hợp lệ sẽ là -3, 0, 3, 6… Có thể dùng kết hợp thuộc tính này với thuộc tính min và max để tạo khoảng giá trị hợp lệ.

    Thuộc tính này dùng với các kiểu dữ liệu: số, khoảng, ngày, ngày giờ, tháng, thời gian, tuần.

    Tên:
    1

    Bài trước: Các loại dữ liệu đầu vào của phần tử input trong HTML

    Bài sau: Giới thiệu về HTML5

    • Định dạng chuẩn và quy ước viết code trong HTML5

    Thứ Tư, 15/04/2020 08:55

    4,511 👨 76.628

    0 Bình luận

    Sắp xếp theo

    Thuộc tính pattern trong HTML

    Xóa Đăng nhập để Gửi

    Bạn nên đọc

    • Thuộc tính pattern trong HTML
      Thực hư chuyện iPhone có thể dùng để nghe lén? Làm gián điệp dễ vậy sao?
    • Thuộc tính pattern trong HTML
      Trung Quốc: Tin tặc đánh cắp tài khoản game tăng mạnh
    • Thuộc tính pattern trong HTML
      Điện thoại Android của bạn đang dùng chip Snapdragon, Exynos, MediaTek hay Tensor?
    • Thuộc tính pattern trong HTML
      Cách nhận free skin Butterfly Phượng Cửu Thiên Liên Quân Mobile
    • Thuộc tính pattern trong HTML
      Mozilla ban hành bản sửa lỗi trình duyệt Firefox
    • Thuộc tính pattern trong HTML
      OPPO tự sản xuất bộ xử lý AI riêng, sẵn sàng trang bị trên flagship ra mắt năm 2022

    HTML

    • Thuộc tính pattern trong HTML
      Thẻ HTML
    • Thuộc tính pattern trong HTML
      Thẻ HTML
    • Thuộc tính pattern trong HTML
      Thuộc tính sự kiện HTML
    • Thuộc tính pattern trong HTML
      Thẻ HTML
    • Thuộc tính pattern trong HTML
      Thẻ HTML
    • Thuộc tính pattern trong HTML
      HTML SSE API
    Xem thêm

    HTML

    • HTML cơ bản
      • Giới thiệu về HTML
      • Công cụ soạn thảo HTML
      • Các ví dụ cơ bản về HTML
      • Các phần tử trong HTML
      • Các thuộc tính trong HTML
      • Tiêu đề trong HTML
      • Đoạn văn trong HTML
      • Thuộc tính Style trong HTML
      • Định dạng văn bản trong HTML
      • Các phần tử trích dẫn trong HTML
      • Thẻ chú thích trong HTML
      • Màu sắc trong HTML
      • Cách chèn khoảng trống trong HTML
      • Tạo kiểu cách cho HTML với CSS
      • Các đường dẫn trong HTML
      • Hình ảnh trong HTML
      • Bảng biểu trong HTML
      • Danh sách trong HTML
      • Phần tử khối và nội dòng trong HTML
      • Thuộc tính class trong HTML
      • Thuộc tính id trong HTML
      • Iframe trong HTML
      • JavaScript trong HTML
      • Đường dẫn tập tin trong HTML
      • Phần tử Head trong HTML
      • Layout trong HTML
      • Responsive trong HTML
      • Phần tử mã máy tính trong HTML
      • HTML Entities - Ký tự thực thể trong HTML
      • Symbol - Biểu tượng trong HTML
      • Mã hóa kí tự trong HTML (Charset)
      • Uniform Resource Locators - URL trong HTML
      • HTML và XHTML
      • Thuộc tính Global trong HTML
    • Form trong HTML
      • Form trong HTML
      • Các phần tử của Form trong HTML
      • Các loại dữ liệu đầu vào của phần tử input trong HTML
      • Các thuộc tính của phần tử input trong HTML
    • HTML5
      • Giới thiệu về HTML5
      • Hỗ trợ HTML5 trên các trình duyệt
      • Các phần tử mới trong HTML5
      • Semantic Element (Yếu tố ngữ nghĩa) trong HTML5
      • Cách chuyển từ HTML4 sang HTML5
      • Định dạng chuẩn và quy ước viết code
    • Đồ họa trong HTML
      • Phần tử Canvas
      • Phần tử SVG
    • Media trong HTML
      • Định dạng Media
      • Thẻ Video
      • Plug-in
      • Video YouTube
    • API trong HTML
      • Geolocation API
      • Drag & Drop API
      • Web Storage API
      • Web Workers API
      • SSE API
    • Ví dụ về HTML
    • Tham chiếu HTML
      • Tham chiếu phần tử HTML
      • Hỗ trợ trình duyệt
      • Thuộc tính sự kiện
      • Mã màu
      • Canvas
      • HTML Audio/Video DOM
      • Loại tài liệu HTML
      • Mã hóa URL
      • Mã ngôn ngữ
      • Thông báo trạng thái HTTP
      • Tham chiếu mã quốc gia
    • Thẻ HTML
  • Thẻ
  • Thẻ
  • Thẻ