Tiếng anh 10 sách mới unit 8

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 10 Unit 8: New Ways To Learn giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 10 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

Danh sách các nội dung

  • Getting Started (trang 26 – 27SGK Tiếng Anh 10 mới)
  • Language (trang 27 – 28 SGK Tiếng Anh 10 mới)
  • Reading (trang 29 SGK Tiếng Anh 10 mới)
  • Speaking (trang 30 SGK Tiếng Anh 10 mới)
  • Listening (trang 31 SGK Tiếng Anh 10 mới)
  • Writing (trang 32 SGK Tiếng Anh 10 mới)
  • Communication and Culture (trang 33 SGK Tiếng Anh 10 mới)
  • Looking Back (trang 34 SGK Tiếng Anh 10 mới)
  • Project (trang 35 SGK Tiếng Anh 10 mới)


  • Sách giáo khoa tiếng anh 10
  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 Mới
  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 10 Tập 1
  • Sách giáo khoa tiếng anh 10 nâng cao
  • Học tốt tiếng anh 10 nâng cao
  • Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 Nâng Cao

Tiếp theo của chuyên đề tiếng anh lớp 10 theo bài là bài: Unit 8 – New Ways to learn – Sách mới – Tiếng anh 10 – kèm File nghe, hãy theo dõi nội dung bên dưới để hiểu hơn về kiến thức của bài này. Ngoài ra, Thầy/Cô và các em có thể tải file miễn phí tại đường link ngay bên dưới bài viết.

UNIT 8: NEW WAYS TO LEARN
Phương thức học mới

MỤC TIÊU – Objectives

* TỪ VỰNG – Vocabulary

     Sử dụng từ vựng liên quan đến các phương thức học mới

* NGỮ ÂM – Pronunciation

     Xác định trọng âm với động từ và tính từ ba âm tiết

* NGỮ PHÁP – Grammar

     Sử dụng thành thạo mệnh đề quan hệ xác định và không xác định

* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills

     Đọc để tìm hiểu thông tin khái quát và cụ thể về các phương thức học mới

* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills

     Nói về ứng dụng của thiết bị điện tử trong học tiếng Anh

* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills

     Nghe về lợi ích của việc học trực tuyến

* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills

            Viết về cách bạn sử dụng máy tính và Internet cho mục đích học tập

Link tải file Word

Tiếng anh 10 sách mới unit 8
Unit 8 - New Ways to learn.doc

Ngoài tài liệu còn có File nghe đi kèm, vui lòng tải file theo đường dẫn:
https://hoctai.vn/file-nghe-chuyen-de-tieng-anh-10-chuyen-dhsp-ha-noi/

Xem tiếp:  Unit 4 - For a better community - Tiếng anh 10 - kèm File nghe

Tiếng Anh 10 Unit 8: Grammar trang 28

Relative clauses

1. (Trang 28 - Tiếng anh 10) Read the following sentences from GETTING STARTED. Underline ‘which’,‘that’, ‘who’ and "whose'. What are these words used for? Decide if the clauses are defining or non­defining relative clauses.

(Đọc những câu sau từ phần bắt đầu. Gạch dưới “which”, “that”, “who” và “whose”. Những từ này dùng để làm gì? Quyết định chúng là mệnh đề quan hệ xác định hay không xác định.) 

Tiếng anh 10 sách mới unit 8

Đáp án:

1. that: mệnh đề quan hệ xác định

2. which: mệnh đề quan hệ không xác định

3. that: mệnh đề quan hệ xác định

4. which: mệnh đề quan hệ không xác định

5.  whose: mệnh đề quan hệ xác định

2. (Trang 28 - Tiếng anh 10) Match 1 -6 with a-f to make meaningful sentences.

(Nối 1-6 với a - f để làm thành câu có nghĩa.)

Tiếng anh 10 sách mới unit 8

Đáp án:

1 - e

2 - d

3 - a

4 - f

5 - c

6 – b

Hướng dẫn dịch:

1. I talked to a man whose smartphone was stolen. 

(Tôi đã nói chuyện với người đàn ông mà điện thoại thông minh của ông ấy đã bị trộm.)

2. We often visit our grandfather in Vinh, which is a city in central Vietnam.

(Chúng tôi thường thăm ông mình ở Vinh, một thành phố ở miền Trung Việt Nam.)

3. Thank you very much for the book that you sent me. 

(Cảm ơn bạn rất nhiều về quyển sách mà bạn đã gửi cho mình.)

4. The man turned out to be her son, who had gone missing during the war. 

(Người đàn ông hóa ra là con trai bà ấy, lại là người đã mất tích trong chiến tranh.)

5. He admires people who are wealthy and successful. 

(Anh ấy ngưỡng mộ những người mà giàu có và thành công.)

6. Have you heard of John Atanasoft, whose invention changed the world? 

(Bạn đã từng nghe về John Atanasoft người mà phát minh của ông đã thay đổi thế giới chưa?)

3. (Trang 28 - Tiếng anh 10) Use 'who', 'which', 'that' or 'whose' to complete each of the sentences.

(Sử dụng “who”, “which”, “that” hay “whose” đế hoàn thành các câu.)

Tiếng anh 10 sách mới unit 8

Đáp án:

1. which

2. whose

3. which

4. who/that

5. whose

6. who

Hướng dẫn dịch:

1. Những thiết bị điện tử cá nhân mà làm xao nhãng học sinh khỏi việc học trong lớp đều bị cấm ở hầu hết trường học.

2. Máy tính xách tay mà vỏ ngoài của nó được trang trí với những con vật vui nhộn thì là máy của dì tôi

3. Máy tính bảng của tôi, mà được 2 năm rồi, vẫn chạy tốt.

4. Những học sinh mà có điện thoại thông minh có thể sử dụng chúng để tra từ trên từ điển điện tử.

5. Một số nhà khoa học nghĩ rằng trẻ em mà được ba mẹ cho phép sử dụng thiết bị điện tử sớm sẽ có nhiều lợi thế hơn trong tương lai.

6. Long, chỉ mới 2 tuổi rưỡi, thích chơi trò chơi trên máy tính bảng.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 chi tiết, hay khác:

Unit 8: Getting Started (trang 26, 27): Listen and read. Learning with personal electronic devices...

Unit 8: Language (trang 27, 28): Match each of the phrases on the left with its explanation on the right...

Unit 8: Reading (trang 29): Look at the pictures. What are the students doing...

Unit 8: Speaking (trang 30): Look at some arguments in favour of using electronic devices in learning...

Unit 8: Listening (trang 31): Look at the pictures and read the caption below these pictures...

Unit 8: Writing (trang 32): Look at the pictures of people using electronic devices. Think about one advantage...

Unit 8: Communication and culture (trang 33): Read the following comments on personal electronic devices. Which sounds most reasonable...

Unit 8: Looking back (trang 34): Listen and repeat...

Unit 8: Project (trang 35): Your class is going to hold a discussion on the topic Personal electronic devices in class...