Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 Bài 7

Ignore?

nói chuyện qua điện thoại

không có trong văn phòng (... 안 ...)

đi ra (hướng xa phía người nói)

(thường dùng ở cuối thư, viết sau tên người gửi thư hoặc email ở cuối thư khi gửi cho người có vị trí cao hơn) kính thư, dâng lên (ᄃ...)

xe buýt đi tham quan trong thành phố

Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 7 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 2).

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 Bài 7

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 7

Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Ngoài ra các bạn có thể xem cách phiên âm phía sau phần ý nghĩa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được.

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 7 : chủ đề điện thoại

국제전화 /gugjejeonhwa/ 
Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 Bài 7
điện thoại quốc tế
시외전화 /sioejeonhwa/  điện thoại liên tỉnh
시내전화 /sinaejeonhwa/  điện thoại nội thành t
국가 전화 /gugga jeonhwa/  mã quốc gia
국가 번호 /gugga beonho/  số quốc gia
통화하다 /tonghwahada/  nói chuyện qua điện thoại
통화 중이다 /tonghwa jung-ida/  đang bận máy
자리에 없다 /jalie eobsda/  không có trong văn phòng
연결하다 /yeongyeolhada/  kết nối
메시지를 남기다 /mesijileul namgida/  để lại tin nhắn
번호를 누르다 /beonholeul nuleuda/  bấm số
별표 /byeolpyo/  phím sao
우물 정자 /umul jeongja/  phím thăng
문자 메시지가 오다 /munja mesijiga oda/  có tin nhắn
문자 메시지가 를 보내다 /munja mesijiga leul bonaeda/  gửi tin nhắn
전화기를 끄다 /jeonhwagileul kkeuda/  tắt điện thoại
진동으로 하다 /jindong-eulo hada/  để chế độ rung
베터리가 나가다 /baeteoliga nagada/  hết pin
곧 /god/  ngay lập tức
담당자 /damdangja/  người phụ trách
메모 /me mo/  ghi nhớ, ghi tóm tắt
물어보다 /mul-eoboda/  hỏi
부탁드리다 /butagdeulida/  nhờ
비항기표 /bihang-gipyo/  vé máy bay
빌리다 /billida/  mượn
상품 /sangpum/  sản phẩm
성함 /seongham/  họ tên
시티 투어 버스 /siti tueo beoseu/  xe buýt đi tham quan trong thành phố
안내하다 /annaehada/  hướng dẫn
연락드리다 /yeonlagdeulida/  liên lạc (kính trọng)
연락처 /yeonlagcheo/  địa chỉ liên lạc
예약되다 /yeyagdoeda/  được đặt trước
외출 중이다 /oechul jung-ida/  đang đi ra ngoài
이용하다 /iyonghada/  sử dụng
투어 /tueo/  chuyến du lịch
팩스 /paegseu/  fax
한국학과 /hangughaggwa/  khoa Hàn quốc học
확인하다 /hwag-inhada/  xác nhận

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 7

1. Cấu trúc ngữ pháp (으)려고

– (으)려고: được gắn sau động từ để diễn tả ý định, kế hoạch của người nói. Người nói sẽ thực hiện hành động ở vế sau để hoàn thành mục đích được nêu ra ở vế trước.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là:  ‘ Để…’

Cách chia:

Động từ có patchim + 으려고

Động từ không có patchim hoặc kết thúc bằng nguyên âm  + 려고

Ví dụ:

한국에 여행하려 한국말을 배워요.
Tôi học tiếng Hàn để đi du lịch Hàn Quốc.

부모님의 목소리를 들으려고 전화를 했어요.
Mình đã gọi điện thoại để nghe giọng nói của bố mẹ.

살을 빼려고 다이어트를 해요.
Tôi ăn kiêng để giảm cân

시험에 합격하려 열심히 공부해야 해요.
Phải học tập chăm chỉ để đậu kỳ thi.

다낭에 쥐칙하려고 왔어요.
Mình vào Đa Nẵng để xin việc.

2. Cấu trúc ngữ pháp 기 전에

기 전에 dùng để diễn tả hành động hay tình huống nào đó xảy ra trước một hành động sự việc khác.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là : ‘ Trước khi…’

Cách chia: 

Động từ + 기 전에

Danh từ +  전에

Ví dụ:

그 식당에 대해 예약하기 전에 알아보세요.
Hãy tìm hiểu nhà hàng đó trước khi đặt nhé.

먹기 전에 손을 씻어야 해요.
Phải rửa tay trước khi ăn chứ.

저는 잠을 자기 전에 가벼운 운동을 해요.
Trước khi ngủ tôi thường vận động nhẹ nhàng.

강의실에 들어가기 전에 휴대폰을 끕니다
Hãy tắt điện thoại trước khi vào phòng học

건강을 지키기 위해서 밤 12시 전에 자야 해요.
Phải ngủ trước 12h đêm để giữ gìn sức khỏe.

3. Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄹ게요.

– (으)ㄹ게요: Là cấu trúc thể hiện ý chí của người nói hoặc thể hiện như một lời hứa hẹn đối với người nghe.

– Đôi khi được sử dụng như một lời xin phép nhẹ nhàng.

– Có thể lược bỏ đuôi khi sử dụng trong các tình huống thân thiết, gần gũi.

Cách chia:

+ Động từ không có patchim + ㄹ게요

+ Động từ có patchim + 을게요

+ Động từ kết thúc bằng âm ㄹ + 게요.

Ví dụ:

지금 좀 바빠서 저녁에 전화할게요.
Bây giờ hơi bận tối mình gọi nhé.

저는 그 정보에 대해 다시 확인할게요.
Tôi sẽ xác nhận lại thông tin đó ạ.

가: 치엔 씨, 이 서류를 복사해 보내주시겠어요?
Chiến, cậu có thể photo tài liệu này rồi gửi cho tôi không?

나: 네, 복사해서 보내드릴게요.
Vâng, tôi sẽ photo rồi gửi ạ

오늘 내가 정소를 할게요.
Hôm nay em sẽ dọn dẹp nhà.

Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 7 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !

Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.

Chúc các bạn học tốt !

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook