Top bảng giá bệnh viện mắt sài gòn năm 2022

Xem 12,771

Cập nhật nội dung chi tiết về Bảng Giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn mới nhất ngày 25/07/2022 trên website Growcaohonthongminhhon.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 12,771 lượt xem.

--- Bài mới hơn ---

  • Khám Mắt Tphcm: Kinh Nghiệm Chọn Những Địa Chỉ Khám Mắt Tốt
  • Bệnh Viện Mắt Sài Gòn Hà Nội Có Tốt Không?
  • Khám Mắt Ở Đâu Tốt Nhất Hà Nội?
  • Khám Mắt Ở Đâu Tốt Nhất Tại Hà Nội?
  • 8 Kinh Nghiệm Thăm Khám Tại Bệnh Viện Quận Thủ Đức
  • Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn chắc chắn là từ khóa được nhiều người tìm kiếm khi có dự định đi khám mắt, đặc biệt là bệnh nhân có nhu cầu khám và điều trị theo hình thức dịch vụ chứ không theo bảo hiểm y tế. Thông thường khi khám mắt theo bảo hiểm y tế đúng tuyến thì bệnh nhân sẽ không phải chi trả thêm chi phí nếu chỉ sử dụng các dịch vụ thông thường còn khi sử dụng công nghệ cao sẽ phải chi trả thêm chi phí, nếu khám mắt dịch vụ thì bệnh nhân sẽ phải thanh toán tiền khám, tiền thuốc và các dịch vụ phát sinh khác [nếu có] theo đúng Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn đã niêm yết công khai .

    Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn được niêm yết công khai

    Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn sẽ được niêm yết công khai tại các bệnh viện mắt trong hệ thống Bệnh Viện Mắt Sài Gòn. Do đó nếu chưa đến khám mắt tại Bệnh viện Mắt Sài Gòn lần nào thì bệnh nhân sẽ không thể có được Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn chính xác.

    Kinh nghiệm để có được Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn chính xác: khi đến khám mắt tại Bệnh Viện Mắt Sài Gòn trường hợp cơ sở đúng tuyến không có chuyên khoa mắt, hoặc không đủ khả năng khám và điều trị bệnh mắt thì nên xin giấy chuyển viện đến Bệnh Viện Mắt Sài Gòn để được tính bảo hiểm y tế đúng tuyến.

    Trước đây, khi người bệnh có Bảo hiểm Y tế nếu có nguyện vọng khám chữa bệnh tại Bệnh Viện Mắt Sài Gòn sẽ cần phải có Giấy chuyển viện, thủ tục khá rườm rà.

    Hiện tại, nhờ Thông tuyến Bảo hiểm, bệnh nhân trên khắp mọi miền đất nước chỉ cần mang kèm theo đến Bệnh Viện Mắt Sài Gòn để khám chữa bệnh theo nhu cầu.

    Trường hợp bệnh nhân muốn lựa chọn khám dịch vụ ở Bệnh Viện Mắt Sài Gòn thì sẽ phải chấp nhận chi trả theo đúng chi phí Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn. Thông thường Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn có chi phí khám mắt khoảng trên dưới 100 ngàn đồng/lần khám mắt. Kể cả tiến hành đo khúc xạ thì chi phí khám và đo khúc xạ cũng chỉ dưới 200 ngàn đồng/lần.

    Các trường hợp có thực hiện xét nghiệm, chiếu chụp cận lâm sàng thì bệnh nhân sẽ phải chi trả thêm cho dịch vụ theo Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn

    Để biết về chi phí khám mắt hết bao nhiêu tiền và Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn chính xác, người bệnh nên đến khám để xem Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn được niêm yết tại Bệnh Viện Mắt Sài Gòn hoặc hỏi nhân viên tư vấn tiếp đón ở bệnh viện về vấn đề “Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn”.

    Lưu ý : Dù không khám mắt theo bảo hiểm y tế Bệnh nhân vẫn nên mang theo bảo hiểm y tế và chứng minh thư để làm thủ tục đăng ký khám và chữa bệnh cũng như một số hạng mục khám và điều trị mắt vẫn được thanh toán bảo hiểm một phần dù trái tuyến [như mổ Phaco, mổ cắt mộng thịt hoặc một số hạng mục điều trị khác… theo Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn].

    ⇒ Xem thêm Mổ mắt cận thị ở đâu tốt nhất, những địa chỉ đáng tin cậy

    Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn tại Hệ thống Bệnh viện Mắt Sài Gòn

    Bảng giá Bệnh viện Mắt Sài Gòn nguồn trực tiếp từ Bệnh viện Mắt Sài Gòn

    Thông qua Bảng giá Bệnh viện Mắt Sài Gòn được chia sẻ ở trên các bạn sẽ biết được chính xác chi phí khám mắt tại bệnh viện mắt Sài Gòn là bao nhiêu cũng như tìm kiếm được thông tin chính xác về ” Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn ” của nhiều bạn đang có nhu cầu khám và chữa trị các bệnh về mắt

    --- Bài cũ hơn ---

  • 4 Phòng Khám Mắt Và Điều Trị Các Bệnh Về Mắt Uy Tín Nhất Sài Gòn 2022
  • Gợi Ý Những Phòng Khám Mắt Uy Tín Ở Bà Rịa Vũng Tàu
  • Bệnh Viện Mắt Tw Ra Mắt Phòng Khám Kính Tiếp Xúc
  • Top 5 Bác Sĩ Sản Phụ Khoa Uy Tín Quận Bình Tân Có Phòng Khám Riêng
  • Phòng Khám Mắt Quang Hà
  • Bạn đang đọc nội dung bài viết Bảng Giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn trên website Growcaohonthongminhhon.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!

    Xem 23,166

    Cập nhật nội dung chi tiết về Bảng Giá Bệnh Viện Mắt Tphcm Cập Nhật Mới Nhất 2022 2022 mới nhất ngày 25/07/2022 trên website Growcaohonthongminhhon.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 23,166 lượt xem.

    --- Bài mới hơn ---

  • Top 5 Bệnh Viện Thẩm Mỹ Tốt Và Uy Tín Nhất Tại Sài Gòn
  • Khoa Chỉnh Hình Thẩm Mỹ Mắt
  • Lasik Day 2022 Chương Trình Hỗ Trợ 50% Chi Phí Điều Trị Cận
  • Lasik Day 2022 Bùng Nổ Hỗ Trợ Lớn Lên Đến 50% Chi Phí Điều Trị Cận
  • 9 Lưu Ý Quan Trọng Khi Sử Dụng Kính Áp Tròng
  • Bảng giá bệnh viện Mắt TPHCM cập nhật mới nhất 2022: Bảng giá bệnh viện Mắt TPHCM cập nhật mới nhất 2022 Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại BV Mắt TPHCM cập nhật mới nhất 2022: đo nhãn áp 1+ 000đ, soi đáy mắt 1+ 000đ, ghép giác mạc có vành củng mạc + 340.000đ, điều trị đục thể thủy tinh, cận, viễn, loạn thị, phẫu thuật cắt dịch kính và laser nội nhãn, ghép giác…

    Bảng giá bệnh viện Mắt TPHCM cập nhật mới nhất 2022:

    Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại BV Mắt TPHCM cập nhật mới nhất 2022: đo nhãn áp 1+ 000đ, soi đáy mắt 1+ 000đ, ghép giác mạc có vành củng mạc + 340.000đ, điều trị đục thể thủy tinh, cận, viễn, loạn thị, phẫu thuật cắt dịch kính và laser nội nhãn, ghép giác mạc…chi tiết bên dưới.

    Bệnh viện mắt Tp HCM là bệnh viện chuyên khoa hạng nhất chuyên ngành nhãn khoa hàng đầu của Việt Nam. Bệnh viện là nơi tập trung hầu hết những kỹ thuật nhãn khoa tiên tiến, hiện đại mà ngành Mắt thế giới đã và đang triển khai như điều trị đục thể thủy tinh, cận, viễn, loạn thị, phẫu thuật cắt dịch kính và laser nội nhãn, ghép giác mạc…

    STT

    DANH MỤC

    GIÁ [VNĐ]

    A: KHUNG GIA KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

    1

    Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

    1+ 000

    2

    Hội chẩn để xác định ca bệnh khó [chuyên gia/ca]

    150.000

    3

    Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa [không kể xét nghiệm, X-quang]

    7+ 000

    B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

    1

    Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,Ngoại, Phụ-sản không mỗ.

    5+ 000

    2

    Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt

    10+ 000

    3

    Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1

    90.000

    4

    Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2

    7+ 000

    5

    Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3

    5+ 000

    C1: CĐHA: CHIẾU, CHỤP X – QUANG; SIÊU ÂM

    1

    Các ngón tay hoặc ngón chân

    2+ 000

    2

    Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai [một tư thế]

    2+ 000

    3

    Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai [hai tư thế]

    3+ 000

    4

    Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót [một tư thế]

    2+ 000

    5

    Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót [hai tư thế]

    3+ 000

    6

    Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng [một tư thế]

    3+ 000

    7

    Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng [hai tư thế]

    3+ 000

    8

    Khung chậu

    3+ 000

    9

    Xương sọ [một tư thế]

    2+ 000

    10

    Xương chũm, mỏm châm

    2+ 000

    11

    Xương đá [một tư thế]

    2+ 000

    12

    Các đốt sống cổ

    2+ 000

    13

    Các đốt sống ngực

    3+ 000

    14

    Cột sống thắt lưng-cùng

    3+ 000

    15

    Cột sống cùng-cụt

    3+ 000

    16

    Đánh giá tuổi xương: Cổ tay đầu gối

    2+ 000

    17

    Tim phổi thẳng

    3+ 000

    18

    Tim phổi nghiêng

    3+ 000

    19

    Xương ức hoặc xương sườn

    3+ 000

    20

    Chụp vòm mũi họng

    3+ 000

    21

    Chụp họng hoặc thanh quản

    3+ 000

    22

    Chụp CT Scanner đến 32 dãy [chưa bao gồm thuốc cản quang]

    500.000

    23

    Chụp CT Scanner đến 32 dãy [bao gồm cả thuốc cản quang]

    870.000

    24

    Chụp X-quang số hóa 1 phim

    5+ 000

    25

    Chụp X-quang số hóa 2 phim

    6+ 000

    26

    Chụp X-quang số hóa 3 phim

    8+ 000

    27

    Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

    + 59+ 000

    28

    Siêu âm

    3+ 000

    C2: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

    1

    Sinh thiết da

    60.000

    2

    Sinh thiết hạch, u

    9+ 000

    C3: CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

    1

    Cắt chỉ

    3+ 000

    2

    Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

    4+ 000

    3

    Đo nhãn áp

    1+ 000

    4

    Đo Javal

    1+ 000

    5

    Đo thị trường, ám điểm

    1+ 000

    6

    Thử kính loạn thị

    + 000

    7

    Soi đáy mắt

    1+ 000

    8

    Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

    1+ 000

    9

    Tiêm dưới kết mạc một mắt

    1+ 000

    10

    Thông lệ đạo một mắt

    2+ 000

    11

    Thông lệ đạo hai mắt

    4+ 000

    12

    Chích chắp/ lẹo

    3+ 000

    13

    Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

    + 000

    14

    Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt [gây tê]

    + 000

    15

    Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt [gây tê]

    16+ 000

    16

    Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê

    49+ 000

    17

    Mổ quặm 1 mi – gây tê

    26+ 000

    18

    Mổ quặm 2 mi – gây tê

    37+ 000

    19

    Mổ quặm 3 mi – gây tê

    50+ 000

    20

    Mổ quặm 4 mi – gây tê

    59+ 000

    21

    Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê

    46+ 000

    22

    Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê

    86+ 000

    23

    Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê

    40+ 000

    24

    Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê

    78+ 000

    25

    Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt [gây mê]

    450.000

    26

    Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt [gây mê]

    540.000

    27

    Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê

    88+ 000

    28

    Mổ quặm 1 mi – gây mê

    65+ 000

    29

    Mổ quặm 2 mi – gây mê

    750.000

    30

    Mổ quặm 3 mi – gây mê

    870.000

    21

    Mổ quặm 4 mi – gây mê

    960.000

    C+ 1: PHẪU THUẬT

    1

    + 250.000

    2

    Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

    + 340.000

    3

    Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên

    + 250.000

    4

    Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn

    + 250.000

    5

    Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh ằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo

    + 250.000

    6

    Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

    + 250.000

    7

    Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

    + 250.000

    8

    Lấy thẻ tinh thủy trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

    + 340.000

    9

    Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG

    + 340.000

    10

    Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp

    + 340.000

    11

    Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

    + 340.000

    12

    Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

    + 340.000

    13

    Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

    + 340.000

    14

    Phẫu thuật di chuyển ống Sténon

    + 340.000

    15

    Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp

    + 340.000

    16

    Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp

    + 340.000

    17

    Phậu thuật tái tạo lỗ rò có ghép

    + 340.000

    18

    Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke

    + 340.000

    19

    Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

    + 340.000

    20

    Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps

    + 340.000

    21

    Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

    + 340.000

    22

    Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu

    + 340.000

    23

    Cắt dịch kính và bong võng mạc

    + 340.000

    24

    Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

    + 340.000

    25

    Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

    + 340.000

    26

    Lấy ấu trùng sán trong dịch kính

    + 340.000

    27

    Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa

    + 340.000

    28

    Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả

    + 340.000

    29

    Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu

    + 340.000

    30

    Tái tạo lệ quản, kết hợp khâu mi

    + 340.000

    31

    Tạo cùng đồ bằng da niệm mạc, tách dính mi cầu

    + 340.000

    32

    Mở tiền phòng rửa máu mủ, lấy máu cục

    + 340.000

    33

    Rạh góc tiền phòng

    + 340.000

    34

    Cắt bè củng mạc

    + 340.000

    35

    Cắt bè củng mạc giác mạc

    + 340.000

    36

    Phẫu thuật Faden

    + 340.000

    37

    Ghép giác mạc có vành củng mạc

    + 340.000

    38

    Cắt gọt giác mạc rộng

    + 340.000

    39

    Cắt dịch kính

    + 340.000

    40

    Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

    + 340.000

    41

    Phẫu thuật laser cắt bè

    + 340.000

    42

    Laser eximer điều trị tật khúc xạ

    + 340.000

    43

    Nhuộm giác mạc lớp giữa

    + 340.000

    44

    Khâu da mi do sang chấn thương

    + 300.000

    45

    Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

    + 300.000

    46

    Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan

    + 300.000

    47

    Khâu kết mạc do sang chấn

    + 300.000

    48

    Cắt u mống mắt chu biên [cả laser] khoan rìa đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi

    + 300.000

    49

    Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn

    + 300.000

    50

    Cắt mộng có vá niêm mạc

    + 300.000

    51

    Phẫu thuật lác thông thường

    + 300.000

    52

    Chích mủ hốc mắt

    + 300.000

    53

    Phẫu thuật Doenig

    + 300.000

    54

    Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần

    + 300.000

    55

    Phủ giác mạc bằng kết mạc

    + 300.000

    56

    Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

    + 300.000

    57

    Cắt mống mắt quang học

    + 300.000

    58

    Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

    + 300.000

    59

    Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc

    + 300.000

    60

    Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc

    + 300.000

    61

    Chích máu, mủ tiền phòng

    + 300.000

    62

    Cắt bỏ túi lệ

    + 300.000

    63

    Cắt bỏ chắp có bọc

    + 040.000

    64

    Khâu cò mi

    + 040.000

    65

    Phẫu thuật quặm [Panas, Guenod, Nataf, trabut]

    + 040.000

    15

    Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần

    + 040.000

    22

    Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

    + 040.000

    30

    Phậu thuật cạnh mũi lấy u hốc mắt

    + 340.000

    44

    Phẫu thuật sụp mí

    + 340.000

    55

    Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

    + 340.000

    72

    Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương

    + 340.000

    80

    Nâng mí sa trễ

    + 300.000

    81

    Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương

    + 300.000

    82

    Phẫu thuật quặm

    + 040.000

    83

    Lấy mỡ mí dưới

    + 040.000

    84

    Xẻ mí đôi

    + 040.000

    85

    Ghép da kinh điển điều trị lộn mí

    + 040.000

    88

    Mở rộng khe mắt

    + 040.000

    89

    Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

    + 040.000

    90

    Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

    + 040.000

    C+ 2: THỦ THUẬT

    1

    Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ

    + 560.000

    2

    Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser

    + 560.000

    3

    Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt

    + 560.000

    4

    Điện rung quang động

    9+ 000

    5

    Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu

    9+ 000

    6

    Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

    9+ 000

    7

    Lấy dị vật giác mạc sâu

    9+ 000

    8

    Thông rửa lệ đạo

    58+ 000

    9

    Lấy calci đông dưới kết mạc

    58+ 000

    10

    Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc

    260.000

    11

    Chích chắp, lẹo

    260.000

    12

    Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

    260.000

    13

    Đốt lông siêu

    260.000

    14

    Áp tia β điều trị các bệnh lý kết mạc

    260.000

    HỒI SỨC CẤP CỨU – GÂY MÊ HỒI SỨC – LỌC MÁU

    1

    Sốc điện cấp cứu có kết qủa

    9+ 000

    2

    Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa

    9+ 000

    3

    Mở khí quản cấp cứu

    9+ 000

    4

    Đặt nội khí quản cấp cứu

    9+ 000

    5

    Hạ huyết áp chỉ huy

    9+ 000

    6

    Hạ thân nhiệt chỉ huy

    9+ 000

    7

    Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

    9+ 000

    8

    Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu

    9+ 000

    9

    Đặt catheter động mạch

    58+ 000

    C+ XÉT NGHIỆM

    1

    Huyết đồ [bằng phương pháp thủ công]

    4+ 000

    2

    Định lượng Hemoglobin [bằng máy quang kế]

    + 000

    3

    Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi [bằng phương pháp thủ công]

    2+ 000

    4

    Máu lắng [bằng phương pháp thủ công]

    1+ 000

    5

    Xét nghiệm số lượng tiểu cầu [thủ công]

    2+ 000

    6

    Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

    2+ 000

    7

    Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

    1+ 000

    8

    Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

    1+ 000

    9

    Định nhóm máu hệ Rh[D] bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

    + 000

    10

    Co cục máu đông

    + 000

    11

    Đàn hồi co cục máu [TEG: ThromboElastoGraph]

    28+ 000

    12

    Định lượng yếu tố I [fibrinogen]

    3+ 000

    13

    Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

    6+ 000

    14

    Thời gian Prothrombin [PT,TQ] bằng thủ công

    3+ 000

    15

    Thời gian Prothrombin [PT,TQ] bằng máy bán tự động, tự động

    4+ 000

    16

    Nhuộm Periodic Acide Schiff [PAS]

    60.000

    17

    Điện giải đồ [Na+, K+, CL +]

    2+ 000

    18

    Định lượng Ca++ máu

    1+ 000

    19

    Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…[mỗi chất]

    + 000

    20

    Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

    3+ 000

    21

    Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

    1+ 000

    22

    Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL – cholestrol

    2+ 000

    23

    Xác định các yếu tố vi lượng [đồng, kẽm…]

    2+ 000

    24

    Xác định các yếu tố vi lượng Fe [sắt ]

    1+ 000

    25

    Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

    2+ 000

    26

    Định lượng bổ thể trong huyết thanh

    30.000

    27

    Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

    30.000

    28

    Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi [bằng hệ thống tự động hoàn toàn]

    6+ 000

    29

    Định lượng yếu tố XIII [hoặc yếu tố ổn định sợi huyết]

    74+ 000

    30

    Định nhóm máu hệ ABO, Rh[D] bằng phương pháp gelcard/Scangel

    6+ 000

    31

    HbA1C

    7+ 000

    32

    Điện di miễn dịch huyết thanh

    65+ 000

    33

    Điện di protein huyết thanh

    22+ 000

    34

    Điện giải đồ [ Na, K, Cl] niệu

    3+ 000

    35

    Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

    4+ 000

    36

    Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

    1+ 000

    37

    Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

    + 000

    38

    Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

    + 000

    39

    Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

    + 500

    40

    Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

    2+ 000

    41

    Urobilin, Urobilinogen: Định tính

    + 000

    42

    Soi tươi tìm ký sinh trùng [đường ruột, ngoài đường ruột]

    2+ 000

    43

    Soi trực tiếp nhuộm soi [nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen]

    4+ 000

    44

    Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn [cho 1 loại kháng sinh]

    11+ 000

    45

    Kháng sinh đồ

    12+ 000

    46

    Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

    150.000

    47

    Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

    150.000

    48

    Định lượng HBsAg

    31+ 000

    49

    Anti-HBs định lượng

    7+ 000

    50

    PCR chẩn đoán CMV

    50+ 000

    51

    PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

    56+ 000

    52

    TPHA định tính

    3+ 000

    53

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

    15+ 000

    54

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS [Periodic Acide – Siff]

    18+ 000

    55

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

    19+ 000

    56

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

    13+ 000

    57

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

    19+ 000

    58

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son

    180.000

    59

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

    20+ 000

    60

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

    13+ 000

    61

    Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

    17+ 000

    62

    Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn [Marker]

    21+ 000

    63

    Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

    72+ 000

    64

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

    25+ 000

    65

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

    17+ 000

    66

    Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

    7+ 000

    67

    Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ [FNA]

    12+ 000

    C+ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

    1

    Điện tâm đồ

    2+ 000

    Tất cả những trường hợp có nhu cầu khám và điều trị bệnh về mắt, bệnh nhân đến tái khám sau khi đã điều trị nội, ngoại trú và sau phẫu thuật khi đến khoa khám mắt đều tuân thủ theo quy trình sau:

    --- Bài cũ hơn ---

  • Mổ Mắt Cận Thị Ở Đâu Tphcm?
  • Giá Mổ Mắt Tại Bệnh Viện Mắt Sài Gòn 2022
  • Cập Nhật Giá Mổ Mắt Lasik Tại Bv Mắt Sài Gòn 4/ 2022
  • Happy Lasik 2022 Hỗ Trợ Lên Đến 40% Chi Phí Phẫu Thuật Điều Trị Cận
  • Ghép Nhóm Online 2022 Hỗ Trợ Tới 30% Chi Phí Phẫu Thuật Điều Trị Cận
  • Bạn đang đọc nội dung bài viết Bảng Giá Bệnh Viện Mắt Tphcm Cập Nhật Mới Nhất 2022 2022 trên website Growcaohonthongminhhon.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!

    Video liên quan

    Chủ Đề