Trị gia tính thuế tiếng Anh là gì

mẫu 06 thuế GTGT

Cụm từ “Thuế giá trị gia tăng” đã rất quen thuộc đối với nhiều người làm trong nghề kế toán, kiểm toán của các doanh nghiệp. Tuy nhiên, việc tìm hiểu về các cách gọi của loại thuế này cũng rất cần thiết. Dựa trên các văn bản pháp luật về thuế và thông lệ về thuế hiện hành; Hãng kiểm toán Calico xin đưa hướng dẫn cụ thể như sau:

1. Thuế giá trị gia tăng trong tiếng anh là gì?

Thuế giá trị gia tăng [viết tắt là VAT của từ tiếng Anh Value Added Tax], trước đây còn gọi là Thuế trị giá gia tăng; là một dạng của thuế bán hàng. Tại một số quốc gia, như Úc, Canada, New Zealand, Singapore thì thuế này được gọi là “goods and services tax” [viết tắt GST] nghĩa là thuế hàng hóa và dịch vụ; còn tại Nhật Bản thì nó được biết đến dưới tên gọi “thuế tiêu thụ”.

VAT là một loại thuế gián thu, được đánh vào người tiêu dùng cuối cùng, mặc dù chủ thể đem nộp nó cho cơ quan thu là các doanh nghiệp. Do VAT có mục đích là một khoản thuế đối với việc tiêu thụ, cho nên hàng xuất khẩu [theo định nghĩa này thì người tiêu dùng ở nước ngoài] thường không phải chịu thuế VAT hoặc cách khác, VAT đối với người xuất khẩu được hoàn lại.

2. Khái niệm cơ bản về Thuế giá trị gia tăng

Thuế giá trị gia tăng, tên tiếng Anh gọi là Value Added Tax [viết tắt là VAT], là một loại thuế gián thu đánh trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng và được nộp vào ngân sách Nhà nước theo mức độ tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ.

Hiểu một cách nôm na, thuế GTGT có ghi trên hóa đơn đầu vào [liên đỏ] khi bạn mua hàng hóa, dịch vụ là thuế GTGT đầu vào, thuế GTGT có ghi trên hóa đơn đầu ra [liên xanh hoặc liên tím] khi bạn bán hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng là thuế GTGT đầu ra.

Trong một tháng:

  • Nếu thuế GTGT đầu vào > thuế GTGT đầu ra: công ty sẽ được Nhà nước cho khấu trừ hoặc hoàn tiền thuế bằng phần chênh lệch.
  • Nếu thuế GTGT đầu vào < thuế GTGT đầu ra: công ty sẽ nộp thuế cho Nhà nước bằng phần chênh lệch.

Xem thêm: Kê khai thuế GTGT

CÁCH KÊ KHAI THUẾ GTGT THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP

Chúc các bạn thành công.

  • Mọi chi tiết xin liên hệ:
  • ® Hãng kiểm toán Calico
  •  Địa chỉ: Tầng 29, Tòa Đông, Lotte Center Hà Nội, Số 54 Liễu Giai, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, TP. Hầ Nội
  • VPGD: Phòng 2302, Tháp B, Toà nhà The Light, đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
  • Hotline: 0966.246.800
  • Email:
  •  Website: KiemToanCalico.com 
     www.calico.vn

Đối với những ai làm kế toán trong công ty nước ngoài hoặc có định hướng làm cho các doanh nghiệp nước ngoài, bên cạnh kiến thức chuyên môn thì các bạn nhất định phải thông thạo thêm tiếng anh, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành thuế. Vậy các bạn đã biết thuế suất tiếng Anh là gì chưa? Thuật ngữ tiếng Anh về thuế thông dụng gồm những từ nào?

Nếu chưa biết hãy cùng công ty kế toán thuế TinLaw tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

Thuế suất tiếng Anh là gì?

Thuế suất tiếng Anh là Tax rate. Trong hệ thống thuế , thuế suất là tỷ lệ [thường được biểu thị bằng phần trăm] mà một doanh nghiệp hoặc cá nhân bị đánh thuế.

Thuế suất tiếng Anh là Tax rate.

Thuật ngữ tiếng Anh về thuế

  • Adjusted gross income: Thu nhập sau khi trừ các khoản giảm trừ
  • Audit: Kiểm toán
  • Charitable contribution: Đóng góp từ thiện
  • Deduction: Khấu trừ
  • Dependent: Người phụ thuộc
  • Earned income: Tổng thu nhập
  • Estimated tax: Thuế ước tính
  • Exemption: Miễn giảm
  • Head of the household
  • Taxable income: Thu nhập chịu thuế
  • Personal income tax rates: Thuế suất thuế thu nhập cá nhân
  • Inheritance, estate, and gift taxes: Thuế thừa kế, di sản và quà tặng
  • Luxury and excise taxes: Thuế tiêu thụ đặc biệt và xa xỉ
  • Consumption taxes: Thuế tiêu dùng
  • Value-added tax [VAT]: Thuế giá trị gia tăng
  • Depreciation: Khấu hao
  • Capital flight: Mất vốn
  • Progressive tax: Thuế lũy tiến
  • Proportional tax: Thuế tỷ lệ
  • Regressive tax: Thuế lũy thoái
  • Tax exporting: Thuế xuất khẩu
  • Tax incidence: Tỷ lệ thuế
  • Tax rates of Europe: Thuế suất của Châu Âu
  • Tax treaties: Hiệp ước thuế
  • Residents: Cá nhân cư trú
  • Non-residents: Cá nhân không cư trú
  • Residence: Nơi cư trú
  • Individual: Cá nhân
  • Tax year: Năm tính thuế
  • Social insurance [SI] contributions: Đóng góp bảo hiểm xã hội [BHXH]
  • Employment income: Thu nhập từ việc làm
  • Non-employment income: Thu nhập phi việc làm
  • Business income: Thu nhập từ kinh doanh
  • Investment income: Thu nhập đầu tư
  • Interest: Tiền lãi
  • Dividends: Cổ tức
  • Gains on sale of shares: Thu được từ việc bán cổ phiếu
  • Gains on sale of real estate: Thu nhập từ việc bán bất động sản
  • Inheritances in excess of VND 10 million: Tài sản thừa kế trên 10 triệu đồng
  • Winning prizes/gifts in excess of VND 10 million: Trúng thưởng / quà tặng trên 10 triệu đồng
  • Income from copyright/franchising/royalties/receiving gifts in excess of VND 10 million: Thu nhập từ bản quyền / nhượng quyền thương mại / nhuận bút / nhận quà tặng trên 10 triệu đồng. 
  • Exempt income: Thu nhập được miễn thuế
  • Personal deductions: Các khoản khấu trừ cá nhân
  • Deductions: Các khoản khấu trừ
  • Personal allowances: Phụ cấp cá nhân
  • Charitable contributions: Đóng góp từ thiện
  • Social, health, and unemployment insurance contributions: Các khoản đóng góp xã hội, y tế và bảo hiểm thất nghiệp

Dịch vụ kế toán TinLaw vừa giới thiệu đến quý độc giả thuế suất tiếng Anh là gì? Và một số thuật ngữ tiếng Anh về thuế thường gặp tại Việt Nam. Nếu vẫn còn thắc mắc vui lòng liên hệ chúng tôi để được hướng dẫn, giải đáp.

Video liên quan

Chủ Đề