Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề Bạn có thích học toán không Hôm nay trời đẹp quá

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? (1) Bạn có thích học toán không? (2) Hôm nay trời đẹp quá! (3) $-3 ?

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1) Bạn có thích học toán không?
(2) Hôm nay trời đẹp quá!
(3) \(-3<2\Rightarrow \sqrt{2}<1\)
(4) \(2x+1=3\)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

100 câu trắc nghiệm chương 1 ĐS10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.24 KB, 8 trang )

Trắc nghiệm Đại số 10 Chương I: Mệnh đề – Tập hợp
MỆNH ĐỀ – TẬP HP
Câu hỏi Đáp án
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề ?
(1) Hãy cố gắng học thật tốt! (2) Số 20 chia hết cho 6.
(3) Số 5 là số nguyên tố. (4) Số x là một số chẵn.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề ?
(1) Bạn có thích học toán không ? (2) Hôm nay trời đẹp quá !
(3) – 3 < 2 ⇒
2
< 1. (4) 2x + 1 = 3.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
A. Các bạn hãy làm bài đi ! B. Bạm có chăm học không ?
C. Anh học lớp mấy ? D. Việt Nam là một nước thuộc châu Á
Câu 4. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. Ăn phở rất ngon ! B. Hà Nội là thủ đô của Thái lan
C. Số 12 chia hết cho 3 D. 2 + 3 = 5
Câu 5. Phủ đònh của mệnh đề: “Dơi là một loài chim” là mệnh đề nào sau đây ?
A. Dơi là một loài có cánh B. Chim cùng loài với dơi.
C. Dơi là một loài ăn trái cây. D. Dơi không phải là một loài chim
Câu 6. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng ?
A. π là một số hữu tỉ B. Bạn có chăm học không ?
C. Con thì thấp hơn cha D. 17 là một số nguyên tố.
Câu 7. Mệnh đề A ⇒ B được phát biểu như thế nào ?
A. A suy ra B B. B được suy ra từ A
C. Nếu B thì A D. A và B có cùng chân trò
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng :


A. Nếu a ≥ b thì a
2
≥ b
2
B. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành công.
C. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
D. Nếu một tam giác có một góc 60
0
thì đó là tam giác vuông.
Câu 9. Trong các mệnh đề A ⇒ B sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai ?
A. ∆ABC cân ⇒ ∆ABC có hai cạnh bằng nhau
B. x chia hết cho 6 ⇒ x chia hết cho 2 và 3.
C. ABCD là hình bình hành ⇒ AB // CD
D. ABCD là hình chữ nhật ⇒ Â = BÂ = CÂ = 90
0
Câu 10. Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh để P ⇒ Q ?
A. Nếu P thì Q B. P kéo theo Q
C. P là điều kiện đủ để có Q D. P là điều kiện cần để có Q
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. n là số nguyên lẻ ⇔ n
2
là số lẻ
B. n chia hết cho 3 ⇔ tổng các chữ số của n chia hết cho 3.
C. ABCD là hình chữ nhật ⇔ AC = BD.
Trần Quốc Nghóa Trang 1
Trắc nghiệm Đại số 10 Chương I: Mệnh đề – Tập hợp
D. ∆ABC là tam giác đều ⇔ AB = AC và Â = 60
0
.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai :

A. – π < – 2 ⇔ π
2
< 4 B. π < 4 ⇔ π
2
< 16
C.
23
< 5 ⇒ 2
23
< 2.5 D.
23
< 5 ⇒ (– 2).
23
> (– 2).5
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai :
A. “∃x ∈ R, x
2
+ 1 ≠ 0” B. “∀x ∈ [0 ; +∞), x ≥ 1 ⇒
x
≥ 1”
C. “Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AC = BD”
D. “Số 2007 chia hết cho 9”.
Câu 14. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
A. 3 + 2 = 7 B. x
2
+ 1 > 0
C. 2 –
3
> 0 D. 4 + x = 3
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng :

A. “∃x ∈ R : x
2
> 0” B. “∀x ∈ [0 ; +∞) ⇒
1x

≥ 0”
C. “∀x ∈ (– ∞ ; 0] : |x| = – x” D. “∀x ∈ R : x <
x
1

Câu 16. Xét câu: P(n) = “n chia hết cho 12”. P(n) là mệnh đề đúng khi :
A. n = 48 B. n = 4
C. n = 3 D. n = 88
Câu 17. Xét mệnh đề: P(x) : “∀x ∈ R : x > – 2 ⇒ x
2
> 4”. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. P(3) B. P(5)
C. P(1) D. P(4)
Câu 18. Xét mệnh đề: P(x) : “∀x ∈ R :
x
≥ x”. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. P(0) B. P(1)
C. P(0,5) D. P(2)
Câu 19. Xét câu: P(x) = “x
2
– 3x + 2 = 0”. P(x) là mệnh đề đúng khi :
A. x = 0 B. x = 1
C. x = – 1 D. x = – 2
Câu 20. Tìm mệnh đề đúng :
A. “∀x ∈ N: Chia hết cho 3” B. “∃x ∈ R : x

2
< 0”
C. “∀x ∈ R : x
2
> 0” D. “∃x ∈ R : x > x
2

Câu 21. Tìm mệnh đề đúng :
A. “3 + 5 ≤ 7” B. “
12
> 4 ⇒ 2 ≥
3

C. “∀x ∈ R : x
2
> 0” D. “∆ABC vuông tại A ⇔ AB
2
+ BC
2
= AC
2

Câu 22. Mệnh đề : “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ đònh là :
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật di chuyển.
D. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
Câu 23. Trong sác mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai :
A. “∀x ∈ R : x
2

> 0” B. “∃n ∈ N : n
2
= n”
C. “∀n ∈ N : n ≤ 2n” D. “∃x ∈ R : x <
x
1

Câu 24. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng :
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC ⊥ BD.
B. Nếu 2 tam giác vuông bằng nhau thì 2 cạnh huyền bằng nhau.
C. Nếu 2 dây cung của 1 đường tròn bằng nhau thì 2 cung bò chắn = nhau.
Trần Quốc Nghóa Trang 2
Trắc nghiệm Đại số 10 Chương I: Mệnh đề – Tập hợp
D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3.
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ đònh đúng :
A. “∀n ∈ N : 2n ≥ n” B. “∀x ∈ R : x < x + 1”
C. “∃x ∈ Q : x
2
= 2” D. “∃x ∈ R : 3x = x
2
+ 1”
Câu 26. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng :
A. Nếu a > b thì a
2
> b
2
. B. Nếu a = b thì a.c = b.c
C. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì hai góc đối bù nhau.
D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2.
Câu 27. Cho A = “∀x ∈ R : x ≥ 2 ⇒ x

2
≥ 4” thì phủ đònh của A là:
A. “∀x ∈ R : x < 2 ⇒ x
2
< 4” B. “∃x ∈ R : x < 2 ⇒ x
2
< 4”
C. “∃x ∈ R : x
2
< 4 ⇒ x < 2” D. “∀x ∈ R : x
2
< 4 ⇒ x < 2”
Câu 28. Cho A = “∀x ∈ R : x
2
+ 1 > 0 ” thì phủ đònh của A là:
A. “∀x ∈ R : x
2
+ 1 ≤ 0” B. “∃x ∈ R : x
2
+ 1 ≠ 0”
C. “∃x ∈ R : x
2
+ 1 < 0” D. “∃x ∈ R : x
2
+ 1 ≤ 0”
Câu 29. Trong sác mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng :
A. “∃x ∈ R : x
2
≤ 0” B. “∃x ∈ R : x
2

+ x + 3 = 0”
C. “∀x ∈ R : x
2
> x” D. “∃x ∈ Z : x > – x”
Câu 30. Trong sác mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng :
A. “∃x ∈ R : |x| < 3 ⇔ x < 3 ” B. “∀n∈N : n
2
+1 không chia hết cho 3”
C. “∀x ∈ R : (x – 1)
2
≠ x – 1” D. “∃n ∈ N : n
2
+ 1 chia hết cho 4”
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. x ≥ y ⇒ x
2
≥ y
2
B. (x + y)
2
≥ x
2
+ y
2
C. x + y > 0 thì x > 0 hoặc y > 0 D. x + y > 0 thì x.y > 0
Câu 32. Trong sác mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng :
A. “∀x ∈ R, ∃y ∈ R: x.y > 0” B. “∀x ∈ N : x ≥ – x”
C. “∃x ∈ N, ∀y ∈ N: x

y” D. “∃x ∈ N : x

2
+ 4x + 3 = 0”
Câu 33. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng :
A. Nếu a > b thì a
2
> b
2
.
B. Nếu a = b thì a.c = b.c
C. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì hai góc đối bù nhau.
D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 và 2.
Câu 34. Trong sác mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai :
A. “∃x ∈ Q : 4x
2
– 1 = 0” B. “∃x ∈ R : x > x
2

C. “∀n ∈ N : n
2
+ 1 không chia hết cho 3” D. “∀n ∈ N : n
2
> n”
Câu 35. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai :
A. Một ∆ vuông khi và chỉ khi nó có 1 góc bằng tổng 2 góc còn kia.
B. Một ∆ đều khi và chỉ khi nó có 2 trung tuyến bằng nhau và 1 góc = 60
0
.
C. Hai ∆ bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có 1 cạnh bằng nhau.
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có 3 góc vuông.
Câu 36. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng :

A. “∃x ∈ Q : x
2
= 2” B. “∃x ∈ R : x
2
– 3x + 1 = 0”
C. “∀x ∈ N : 2n > n” D. “∀x ∈ R : x < x + 1”
Câu 37. Ký hệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên” ?
A. 3 ⊂ N B. 3 ∈ N C. 3 ∩ N D. 3 ∪ N
Câu 38. Ký hệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “
2
không là số hữu tỉ” ?
A.
2
≠ Q B.
2
⊄ Q
Trần Quốc Nghóa Trang 3
Trắc nghiệm Đại số 10 Chương I: Mệnh đề – Tập hợp
C.
2
∈ Q D.
2
⊂ Q
Câu 39. Các phần tử của tập hợp M = {x ∈ R / x
2
+ x + 1 = 0} là:
A. M = 0 B. M = {0}
C. M = ∅ D. X = {∅}
Câu 40. Các phần tử của tập hợp M = {x ∈ R / 2x
2

– 5x + 3 = 0} là:
A. M = {0} B. M = {1}
C. M = {1,5} D. X = {1 ; 1,5}
Câu 41. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề: A ≠ ∅ ?
A. ∀x : x ∈ A B. ∃x : x ∈ A
C. ∃x : x ∉ A D. ∀x : x ∉ A
Câu 42. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập hợp rỗng ?
A. {x ∈ Z / |x| < 1} B. {x ∈ Z / 6x
2
– 7x + 1 = 0}
C. {x ∈ Q / x
2
– 4x + 2 = 0} D. {x ∈ R / x
2
– 4x + 3 = 0}
Câu 43. Cho tập hợp P. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
A. P ∈ P B. ∅ ⊂ P
C. P ⊂ P D. P ∈ {P}
Câu 44. Cho hai tập hợp: X = {n ∈ N / n là bội số của 4 và 6}
Y = {n ∈ N / n là bội số của 12}
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
A. X ⊂ Y B. Y ⊂ X
C. X = Y D. ∃n : n ∈ X và n ∉ Y
Câu 45. Cho tập hợp X = {1 ; 2 ; {3 ; 4} ; x ; y}. Xét các mệnh đề sau :
(I) 3 ∈ X (II){3 ; 4} ∈ X (III) {x ; 3 ; y} ∉ X
Mệnh đề đúng là:
A. (I) B. (I) và (II)
C. (I) và (III) D. Cả 3
Câu 46. Cho các mệnh đề sau:
(I) {2 ; 1 ; 3} = {1 ; 2 ; 3} (II) ∅ ⊂ ∅ (III) ∅ ∈ {∅}

Mệnh đề đúng là:
A. (I) B. (I) và (II)
C. (I) và (III) D. Cả 3
Câu 47. Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con ?
A. ∅ B. {1}
C. {∅} D. {∅ ; 1}
Câu 48. Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con ?
A. {x ; y} B. {x}
C. {∅ ; x} D. {∅ ; x ; y}
Câu 49. Tập hợp X = {0 ; 1 ; 2} có bao nhiêu phần tử ?
A. 3 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 50. Tập hợp A = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6} có bao nhiêu tập con có 2 phần tử ?
A. 30 B. 15
C. 10 D. 3
Câu 51. Cho 3 tập hợp : A = (– ∞ ; 1] , B = [– 2 ; 2] và C = (0 ; 5).
Tính (A ∩ B) ∪ (A ∩ C) ?
A. [1 ; 2] B. (– 2 ; 5)
Trần Quốc Nghóa Trang 4
Trắc nghiệm Đại số 10 Chương I: Mệnh đề – Tập hợp
C. (0 ; 1] D. [– 2 ; 1]
Câu 52. Tập hợp A = {x ∈ R / (x – 1)(x + 2)(x
3
+ 4x) = 0} có bao nhiêu phần tử ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 5
Câu 53. Cho biết x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau :
(1) x ∈ A (2) {x} ∈ A (3) x ⊂ A (4) {x} ⊂ A
Mệnh đề đúng là:
A. (1) và (2) B. (1) và (3)

C. (1) và (4) D. (2) và (4)
Câu 54. Cho hai tập hợp A = {x ∈ R / x
2
– 4x + 3 = 0} và B = {x ∈ N / 6

x}.
Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh nào sai ?
(I) A ∪ B = B (II)A ⊂ B (III) C
B
A = {6}
A. (I) B. (II)
C. (III) D. (II) và (III)
Câu 55. Cho 2 tập hợp: A = {x ∈ R / |x| < 3} và B = {x ∈ R / x
2
≥ 1}. Tìm A ∩ B ?
A. [– 3 ; – 1] ∪ [1 ; 3] B. (– ∞ ; – 3] ∪ [1 ; + ∞)
C. (– ∞ ; – 1] ∪ [1 ; + ∞) D. [– 3 ; 3]
Câu 56. Cho hai tập hợp: A = {n ∈ N / n là số nguyên tố và n < 9}
B = {n ∈ Z / n là ước của 6}
Tập A \ B có bao nhiêu phần tử ?
A. 1 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 57. Cho ba tập hợp : A = (– 1 ; 2] , B = (0 ; 4] và C = [2 ; 3]. Tính (A ∩ B) ∪ C ?
A. (– 1 ; 3] B. [2 ; 4]
C. (0 ; 2] D. (0 ; 3]
Câu 58. Cho hai tập hợp A = {x ∈ N / 2x
2
– 3x = 0} và B = {x ∈ Z / |x| ≤ 1}.
Trong các khẳng đònh sau, có bao nhiêu khẳng đònh đúng ?
(I) A ⊂ B (II) A ∩ B = A
(III) A ∪ B = B (IV) C

B
A = {– 1 ; 1}
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 59. Cho hai mệnh đề : (I) R = R
+
∪ R
-
(II) R
+
∩ R
-
= {0}
A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều đúng. D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 60. Hình vẽ sau đây (phần không bò gạch) biểu diễn tập hợp nào ?
]////////////////(
–1 4
A. (– ∞ ; – 1] ∪ [4 ; + ∞) B. (– ∞ ; – 1] ∪ (4 ; + ∞)
C. (– ∞ ; – 1) ∪ [4 ; + ∞) D. [– 1 ; 4)
Câu 61. Cho : A là tập hợp cá tứ giác. B là tập hợp các hình bình hành.
C là tập hợp các hình chữ nhật. D là tập hợp các hình vuông.
Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh nào sai ?
(I) C ⊂ B ⊂ A (II)C ⊂ D ⊂ A (III) D ⊂ B ⊂ A
A. (I) B. (II)
C. (III) D. (I) và (III)
Câu 62. Tập hợp A có 3 phẩn tử. Vậy tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con ?
A. 2 B. 4
Trần Quốc Nghóa Trang 5

36 bài tập trắc nghiệm về mệnh đề file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.06 KB, 8 trang )

36 bài tập - Trắc nghiệm về Mệnh đề - File word có lời giải chi tiết
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1) Hãy cố gắng học tập thật tốt

(2) Số 20 chia hết cho 6

(3) Số 5 là số nguyên tố

(4) Số x là một số chẵn

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1) Bạn có thích học toán không?

(2) Hôm nay trời đẹp quá!

(3) 3  2 � 2  1

(4) 2 x  1  3

A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 3. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Các bạn hãy làm bài đi!

B. Bạn có chăm học không?

C. Anh học lớp mấy?

D. Việt Nam là một nước thuộc châu Á

Câu 4. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Ăn phở rất ngon!

B. Hà Nội là thủ đô của Thái Lan

C. Số 12 chia hết cho 3

D. 2  3  5

Câu 5. Phủ định mệnh đề: “Dơi là một loài chim” là mệnh đề nào sau đây?
A. Dơi là một loài có cánh

B. Chim cùng loài với dơi

C. Dơi là một loài ăn trái cây

D. Dơi không phải là một loài chim


Câu 6. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A.  là một số hữu tỉ
B. Bạn có chăm học không?
C. Con thì thấp hơn cha

D. 17 là một số nguyên tố

Câu 7. Mệnh đề A � B được phát biểu như thế nào?
A. A suy ra B

B. B được suy ra từ A

C. Nếu B thì A

D. A và B có cùng chân trị

Câu 8. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. Nếu a �b thì a 2 �b 2
B. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành công
C. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3
D. Nếu một tam giác có một góc 60° thì đó là tam giác vuông
Câu 9. Trong các mệnh đề A � B sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
A. ABC cân � ABC có hai cạnh bằng nhau
B. x chia hết cho 6 � x chia hết cho 2 và 3
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


C. ABCD là hình bình hành � AB / / CD
D. ABCD là hình chữ nhật � A  B  C  90�

Câu 10. Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh đề P � Q ?
A. Nếu P thì Q

B. P kéo theo Q

C. P là điều kiện đủ để có Q

D. P là điều kiện cần để có Q

Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. n là số nguyên lẻ � n 2 là số lẻ
B. n chia hết cho 3 � tổng các chữ số của n chia hết cho 3
C. ABCD là hình chữ nhật � AC  BD
D. ABC là tam giác đều � AB  AC và A  60�
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
B.   4 �  2  16

A.   2 �  2  4
C.

23  5 � 2 23  2.5

D.

23  5 �  2  . 23   2  .5

Câu 13. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. " x ��, x 2  1 �0"
x ��
B. " �

0;   , x 1

x 1"

C. “Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AC  BD ”
D. “Số 2007 chia hết cho 9”
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng
A. “ x ��: x 2  0 ”

B. “ x � 0; � � x  1 �0 ”

C. “ x � �;0 : x  x ”

D. “ x ��: x 

1

x

Câu 15. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A. 3 ��

B. 3��

C. 3 ��

D. 3 ��

Câu 16. Xét câu: P  n   “n chia hết cho 12”. P  n  là mệnh đề đúng khi:
A. n  48


B. n  4

C. n  3

D. n  88

Câu 17. Xét mệnh đề P  x  : “ x ��: x  2 � x 2  4 ”. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. P  3

B. P  5 

Câu 18. Xét mệnh đề P  x  : “ x  �: x
A. P  0 

B. P  1

C. P  1

D. P  4 

x ”. Mệnh đề nào sau đây sai?
C. P  0,5 

D. P  2 

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


2

Câu 19. Xét câu P  x   " x  3x  2  0" . P  x  là mệnh đề đúng khi:

A. x  0

B. x  1

C. x  1

D. x  2

Câu 20. Tìm mệnh đề đúng:
A. “ x ��: Chia hết cho 3”

B. " x ��: x 2  0"

C. " x ��: x 2  0"

D. " x ��: x  x 2 "

Câu 21. Tìm mệnh đề đúng:
A. “ 3  5 �7 ”

B. “ 12  14

C. “ x ��: x 2  0 ”

D. “ ABC vuông tại A � AB 2  BC 2  AC 2 ”

2


3”

Câu 22. Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là:
A. Mọi động vật đều không di chuyển

B. Mọi động vật đều đứng yên

C. Có ít nhất một động vật di chuyển

D. Có ít nhất một động vật không di chuyển

Câu 23. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. “ x ��: x 2  0 ”

B. “ n ��: n 2  n ”

C. “ n  �: n

D. “ x ��: x 

2n ”

1

x

Câu 24. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “ 2 không là số hữu tỉ”?
A.

2 ��


B.

2 ��

C.

2 ��

D.

2 ��

Câu 25. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:
A. “ n  �: 2n

B. “ x ��: x  x  1 ”

n”

C. “ x ��: x 2  2 ”

D. “ x ��: 3x  x 2  1 ”

Câu 26. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu a  b thì a 2  b 2
B. Nếu a  b thì a.c  b.c
C. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì hai góc đối bù nhau
D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2
Câu 27. Cho A "x γ �: x


2

x2

4" thì phủ định của A là:

A. “ x ��: x  2 � x 2  4 ”

B. “ x ��: x  2 � x 2  4 ”

C. “ x ��: x 2  4 � x  2 ”

D. “ x ��: x 2  4 � x  2 ”

Câu 28. Cho A  " x ��: x 2  1  0" thì phủ định của A là:
A. “ x ��: x 2  1 �0 ”

B. “ x ��: x 2  1 �0 ”

C. “ x ��: x 2  1  0 ”

D. “ x ��: x 2  1 �0 ”

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 29. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. “ x  �: x 2


0”

C. “ x ��: x 2  x ”

B. “ x ��: x 2  x  3  0 ”
D. “ x ��: x   x ”

Câu 30. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. “ x ��: x  3 � x  3 ”

B. “ n ��: n 2  1 không chia hết cho 3”

C. “ x ��:  x  1 �x  1 ”

D. “ n ��: n 2  1 chia hết cho 4”

2

Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng?
y
A. x �

x2

y2

C. x  y  0 thì x  0 hoặc y  0

B.  x  y  �x 2  y 2
2


D. x  y  0 thì x. y  0

Câu 32. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. “ x ��, y ��: x. y  0 ”

B. “ x  �: x

C. “ x ��, y ��: xMy ”

D. “ x ��: x 2  4 x  3  0 ”

x ”

Câu 33. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu a  b thì a 2  b 2
B. Nếu a  b thì a.b  b.c
C. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì hai góc đối bù nhau
D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 và 2
Câu 34. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. “ x ��: 4 x 2  1  0 ”

B. “ x ��: x  x 2 ”

C. “ n ��: n 2  1 không chia hết cho 3”

D. “ n ��: n 2  n ”

Câu 35. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Một Δ vuông khi và chỉ khi nó có 1 góc bằng tổng 2 góc còn kia.

B. Một Δ đều khi và chỉ khi nó có 2 trung tuyến bằng nhau và 1 góc = 60°.
C. Hai Δ bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có 1 cạnh bằng nhau.
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có 3 góc vuông.
Câu 36. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. “ x ��: x 2  2 ”

B. “ x ��: x 2  3x  1  0 ”

C. “ x ��: 2n  n ”

D. “ x ��: x  x  1 ”

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án C
(1) mang tính chất là một câu động viên, không phải là mệnh đề.
(2), (3), (4) là mệnh đề.
Câu 2. Chọn đáp án B
(1) mang tính chất là một câu hỏi, không phải là mệnh đề.
(2) mang tính chất là một câu cảm thán, không phải là mệnh đề.
(3) và (4) là mệnh đề.
Câu 3. Chọn đáp án D
A mang tính chất là một câu yêu cầu, không phải là mệnh đề.
B, C mang tính chất là một câu hỏi, không phải là mệnh đề.
D là mệnh đề.
Câu 4. Chọn đáp án A
A mang tính chất là một câu cảm thán, không phải là mệnh đề.
B, C, D là mệnh đề.

Câu 5. Chọn đáp án D
Phủ định mệnh đề: “Dơi là một loài chim” là mệnh đề: “Dơi không phải là một loài chim”.
Câu 6. Chọn đáp án D
Rõ ràng A, C sai.
B mang tính chất là một câu hỏi, không phải là mệnh đề.
D là mệnh đề và đây là mệnh đề đúng.
Câu 7. Chọn đáp án A
Mệnh đề A � B được phát biểu là nếu A thì B, ta cũng có thể nói: A suy ra B.
Câu 8. Chọn đáp án C
A sai, ví dụ cho b  1, a  0
B sai vì cũng có thể thất bại
C là mệnh đề đúng.
D sai vì tam giác đó có thể đều.
Câu 9. Chọn đáp án C
A có mệnh đề đảo là: ABC có hai cạnh bằng nhau � ABC cân, đây là mệnh đề đúng.
+) B có mệnh đề đảo là: x chia hết cho 2 và 3 � x chia hết cho 6.

 2.3 � xM6
Đây là mệnh đề đúng vì 2 và 3 nguyên tố cùng nhau nên xM
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


+) C có mệnh đề đảo là: AB / / CD � ABCD là hình bình hành.
Đây là mệnh đề sai vì có thể AB �CD
� C
�  90�� ABCD là hình chữ nhật, đây là mệnh đề đúng.
+) D có mệnh đề đảo là: �
AB
Câu 10. Chọn đáp án D
Rõ ràng ta loại ngay được A và B.

P là điều kiện đủ để có Q.
Q là điều kiện cần để có P.
Câu 11. Chọn đáp án C
2
2
Ta có n  2k  1 k �� � n  4k  4k  1 � Loại A

Loại ngay được B.
Ta có ngay C sai và D đúng.
Câu 12. Chọn đáp án A
Ta có   2 nên  2  4 � A sai và rõ ràng B đúng.
Rõ ràng C và D đúng.
Câu 13. Chọn đáp án C
Rõ ràng A và B đúng.
Xét C, hai đường chéo có thể khác nhau nên C sai.
Rõ ràng D đúng.
Câu 14. Chọn đáp án A
A đúng vì lấy x  1 � x 2  1  0
B sai vì lấy x 

1
thì
2

x  1 vô nghĩa

C sai vì với x �0 thì x   x .
D sai vì lấy x  2 .
Câu 15. Chọn đáp án B
3��


Câu 16. Chọn đáp án A
Thử trực tiếp
Câu 17. Chọn đáp án C
Thử trực tiếp
Câu 18. Chọn đáp án D

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


�x �0

�x  x  1 �0

�x �0
x ����
x �
�2
�x  x �0

0

x 1.

Câu 19. Chọn đáp án B
x 2  3x  2  0 � x � 1;2 .
Câu 20. Chọn đáp án C
Câu 21. Chọn đáp án C
Câu 22. Chọn đáp án D
Chỉ cần một phản ví dụ đủ để loại trừ.

Câu 23. Chọn đáp án A
Phương án A chỉ xảy ra khi x khác 0.
Câu 24. Chọn đáp án A
2 ��
Câu 25. Chọn đáp án C
Mệnh đề C sai nên C có mệnh đề phủ định đúng.
Câu 26. Chọn đáp án D
Một số chia hết cho 5 và 2 thì chia hết cho 10 vì  5, 2   1 .
Câu 27. Chọn đáp án C
Mệnh đề phủ định là tồn tại.
Câu 28. Chọn đáp án D
Mệnh đề phủ định là tồn tại.
Câu 29. Chọn đáp án D
2

� 1 � 11
Do x  x  3  �x  �  0  x �� nên không tồn tại x �� để x 2  x  3  0 suy ra B sai.
� 2� 4
2

Dễ thấy C sai  x  0  , đáp án A sai vì “ x  �: x 2

0 ”.

Câu 30. Chọn đáp án B
A sai vì “ x ��: x  3 � 3  x  3 ”
B đúng vì “ n ��: n 2  1 không chia hết cho 3”
Chứng minh: Với n  3k � n 2  1  9k 2  1; n  3k  1 � n 2  1  9k 2  6k  2
Với n  3k  2 � n 2  1  9k 2  12k  5 đều không chia hết cho 3.
Đáp án C sai vì khi x  1 thì  x  1  x  1

2

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Đáp án D sai vì với n  2k � n 2  1  4k 2  1; với n  2k  1 � n 2  1  4 k 2  4k  2 nên không tồn tại
x �� để n 2  1M4 .
Câu 31. Chọn đáp án C
Ta có x  y  0 thì tồn tại ít nhất một số lớn hơn 0 do đó x  0 hoặc y  0 .
Câu 32. Chọn đáp án B
A sai vì khi x  0 không tồn tại y, C sai vì khi x  0; y  0 không thể thỏa mãn
D sai vì không tồn tại x �� để x 2  4 x  3  0 vì x  3; x  1 ��.
Câu 33. Chọn đáp án D
Nếu a 2  b 2 thì ta có  a  b   a  b   0 nên mệnh đề đảo của A sai.
ab

Nếu ac  bc thì �
nên mệnh đề đảo của B sai.
c0

Nếu tứ giác ABCD có 2 góc đối bù nhau thì tứ giác đó là tứ giác nội tiếp nên mệnh đề đảo của C sai.
Nếu một số nguyên chia hết cho 2 và 3 thì nó chia hết cho 6.
Câu 34. Chọn đáp án D
1
Mệnh đề A đúng vì 4 x 2  1  0 � x  � ��, mệnh đề B, C đúng.
2
Mệnh đề D sai vì với n  0 thì n 2  n .
Câu 35. Chọn đáp án B
Câu 36. Chọn đáp án B
Mệnh đề A sai, B đúng vì x 


3� 5
, C sai vì khi n  0 không thỏa mãn.
2

Mệnh đề D sai vì “ x ��: x  x  1 ”.

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề? a) Hà Nội là một thành phố của Việt Nam. b) Sông Hồng chảy ngang qua thành phố Huế. c) Hãy trả lời câu hỏi này! d) (5 + 19 = 24. ) e) (6 + 81 = 25. ) f) Bạn có rỗi tối nay không?


Câu 60773 Nhận biết

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?

a) Hà Nội là một thành phố của Việt Nam.

b) Sông Hồng chảy ngang qua thành phố Huế.

c) Hãy trả lời câu hỏi này!

d) \(5 + 19 = 24.\)

e) \(6 + 81 = 25.\)

f) Bạn có rỗi tối nay không?


Đáp án đúng: b

Phương pháp giải

Đếm số mệnh đề (khẳng định có tính đúng hoặc sai) và kết luận.

Mệnh đề --- Xem chi tiết
...

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề? a) Huế là một thành phố của Việt Nam. b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế. c) Hãy trả lời câu hỏi này! d) e) f) Bạn có rỗi tối nay không? g) 3=4.

A.

1.

B.

2.

C.

3.

D.

4.

Đáp án và lời giải
Đáp án:B
Lời giải:

Phân tích: Các câu c), f) không phải là mệnh đề vì không phải là một câu khẳng định.

Vậy đáp án đúng là B.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài toán về mệnh đề - MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP - Toán Học 10 - Đề số 7

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

Bài Tập Trắc Nghiệm Mệnh Đề Có Lời Giải Và Đáp Án

Bởi
Baitaptracnghiem.net
-
08-05-2019
0
33224

Bài Tập Trắc Nghiệm Và Tự Luận Chương Mệnh Đề Tập Hợp Có Đáp Án
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Mệnh Đề Có Lời Giải Và Đáp Án
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tập Hợp Có Đáp Án
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Các Phép Toán Trên Tập Hợp Có Đáp Án
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Các Tập Hợp Số Lớp 10 Có Đáp Án
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Số Gần Đúng-Sai Số Có Đáp Án

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỆNH ĐỀ

Vấn đề 1. NHẬN BIẾT MỆNH ĐỀ

Câu 1:Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

A.Buồn ngủ quá!

B.Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.

C.8là số chính phương.

D.Băng Cốc là thủ đô của Mianma.

Câu 2:Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?

a) Huế là một thành phố của Việt Nam.

b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.

c) Hãy trả lời câu hỏi này!

d) $5 + 19 = 24.$

e) $6 + 81 = 25.$

f) Bạn có rỗi tối nay không?

g) $x + 2 = 11.$

A.1.B.2.C.3.D.4.

Câu 3:Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Hãy đi nhanh lên!

b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

c) $5 + 7 + 4 = 15.$

d) Năm $2018$ là năm nhuận.

A.$4.$B.$3.$C.$1.$D.$2.$

Câu 4:Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Cố lên, sắp đói rồi!

b) Số 15 là số nguyên tố.

c) Tổng các góc của một tam giác là $180^\circ .$

d) $x$ là số nguyên dương.

A.$3.$B.$2.$C.$4.$D.$1.$

Câu 5:Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A.Đi ngủ đi!B.Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.

C.Bạn học trường nào?D.Không được làm việc riêng trong giờ học.

Vấn đề 2. XÉT TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỆNH ĐỀ

Câu 6:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A.Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.

B.Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.

C.Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.

D.Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.

Câu 7:Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?

A.Nếu $a \ge b$ thì ${a^2} \ge {b^2}.$

B.Nếu $a$ chia hết cho 9 thì $a$ chia hết cho 3.

C.Nếu em chăm chỉ thì em thành công.

D.Nếu một tam giác có một góc bằng $60^\circ $ thì tam giác đó đều.

Câu 8:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A.$ – \pi < – 2 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 4.$B.$\pi < 4 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 16.$

C.$\sqrt {23} < 5 \Rightarrow 2\sqrt {23} < 2.5.$D.$\sqrt {23} < 5 \Rightarrow - 2\sqrt {23} > – 2.5$

Câu 9:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A.Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.

B.Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông$.$

C.Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại$.$

D.Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng $60^\circ .$

Câu 10:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A.Nếu số nguyên $n$ có chữ số tận cùng là $5$thì số nguyên $n$chia hết cho $5.$

B.Nếu tứ giác$ABCD$ có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác $ABCD$ là hình bình hành.

C.Nếu tứ giác$ABCD$ là hình chữ nhật thì tứ giác $ABCD$ có hai đường chéo bằng nhau.

D.Nếu tứ giác$ABCD$ là hình thoi thì tứ giác $ABCD$ có hai đường chéo vuông góc với nhau.

Câu 11:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A.Nếu số nguyên $n$ có tổng các chữ số bằng $9$ thì số tự nhiên $n$ chia hết cho $3.$

B.Nếu $x > y$ thì ${x^2} > {y^2}.$

C.Nếu $x = y$ thì $t.x = t.y.$

D.Nếu $x > y$ thì ${x^3} > {y^3}.$

Câu 12:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A.là tam giác đều $ \Leftrightarrow $ Tam giác $ABC$ cân

B.là tam giác đều $ \Leftrightarrow $ Tam giác $ABC$ cân và có một góc

C.là tam giác đều $ \Leftrightarrow $ $ABC$ là tam giác có ba cạnh bằng nhau

D.là tam giác đều $ \Leftrightarrow $ Tam giác $ABC$ có hai góc bằng

Vấn đề 3. PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ

Câu 13:Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề ${\rm{”}}$Mọi động vật đều di chuyển${\rm{”}}$?

A.Mọi động vật đều không di chuyển.B.Mọi động vật đều đứng yên.

C.Có ít nhất một động vật không di chuyển.D.Có ít nhất một động vật di chuyển.

Câu 14:Phủ định của mệnh đề ${\rm{”}}$Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn${\rm{”}}$ là mệnh đề nào sau đây?

A.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

B.Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

C.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

D.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.

Câu 15:Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Số 6 chia hết cho 2 và 3”.

A.Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3.B.Số 6 không chia hết cho 2 và 3.

C.Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3.D.Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3.

Câu 16:Viết mệnh đề phủ định $\bar P$ của mệnh đề $P$: ${\rm{”}}$Tất cả các học sinh khối $10$ của trường em đều biết bơi${\rm{”}}$.

A.$\bar P$: ${\rm{”}}$Tất cả các học sinh khối $10$ trường em đều biết bơi${\rm{”}}$.

B.$\bar P$: ${\rm{”}}$Tất cả các học sinh khối $10$ trường em có bạn không biết bơi${\rm{”}}$.

C.$\bar P$: ${\rm{”}}$Trong các học sinh khối $10$ trường em có bạn biết bơi${\rm{”}}$.

D.$\bar P$: ${\rm{”}}$Tất cả các học sinh khối $10$ trường em đều không biết bơi${\rm{”}}$.

Vấn đề 4. KÍ HIỆU$\forall $$\exists $

Câu 17:Kí hiệu $X$ là tập hợp các cầu thủ $x$ trong đội tuyển bóng rổ, $P\left( x \right)$ là mệnh đề chứa biến ${\rm{”}}x$cao trên $180cm{\rm{”}}$. Mệnh đề khẳng định rằng:

A.Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên $180cm.$

B.Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên $180cm.$

C.Bất cứ ai cao trên $180cm$ đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.

D.Có một số người cao trên $180cm$ là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.

Câu 18:Mệnh đề khẳng định rằng:

A.Bình phương của mỗi số thực bằng 2.

B.Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2.

C.Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2.

D.Nếu $x$ là một số thực thì ${x^2} = 2.$

Câu 19:Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A.Không có số chẵn nào là số nguyên tố.B.$\forall x \in \mathbb{R}, – {x^2} < 0.$

C.$\exists n \in \mathbb{N},n\left( {n + 11} \right) + 6$ chia hết cho $11.$D.Phương trình $3{x^2} – 6 = 0$ có nghiệm hữu tỷ.

Câu 20:Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A.$\exists x \in \mathbb{Z},2{x^2} – 8 = 0.$B.$\exists n \in \mathbb{N},\left( {{n^2} + 11n + 2} \right)$ chia hết cho $11.$

C.Tồn tại số nguyên tố chia hết cho $5.$D.$\exists n \in \mathbb{N},\left( {{n^2} + 1} \right)$ chia hết cho $4.$

Câu 21:Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A.$\forall x \in \mathbb{R},\exists y \in \mathbb{R},x + {y^2} \ge 0.$B.$\exists x \in \mathbb{R},\forall y \in \mathbb{R},x + {y^2} \ge 0.$

C.$\forall x \in \mathbb{R},\forall y \in \mathbb{R},x + {y^2} \ge 0.$D.$\exists x \in \mathbb{R},\forall y \in \mathbb{R},x + {y^2} \le 0.$

Câu 22:Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A.Với mọi số thực $x$, nếu $x < – 2$ thì ${x^2} > 4.$B.Với mọi số thực $x$, nếu ${x^2} < 4$ thì $x < – 2.$

C.Với mọi số thực $x$, nếu $x < – 2$ thì ${x^2} < 4.$D.Với mọi số thực $x$, nếu ${x^2} > 4$ thì $x > – 2.$

Câu 23:Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A.$\exists x \in \mathbb{R},{x^2} < x.$B.$\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > x.$

C.$\forall x \in \mathbb{R},\left| x \right| > 1 \Rightarrow x > 1.$D.$\forall x \in \mathbb{R},{x^2} \ge x.$

Câu 24:Cho $x$ là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?

A.$\forall x,{x^2} > 5 \Rightarrow x > \sqrt 5 $ hoặc$x < – \sqrt 5 .$B.$\forall x,{x^2} > 5 \Rightarrow – \sqrt 5 < x < \sqrt 5 .$

C.$\forall x,{x^2} > 5 \Rightarrow x > \pm \sqrt 5 .$D.$\forall x,{x^2} > 5 \Rightarrow x \ge \sqrt 5 $ hoặc$x \le – \sqrt 5 .$

Câu 25:Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.$\forall x \in {\mathbb{N}^*},{x^2} – 1$ là bội số của$3.$B.$\exists x \in \mathbb{Q},{x^2} = 3.$

C.$\forall x \in \mathbb{N},{2^x} + 1$ là số nguyên tố.D.$\forall x \in \mathbb{N},{2^x} \ge x + 2.$

Câu 26:Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề $P$ là

A.$\exists x \in \mathbb{R},{x^2} – x + 7 > 0.$B.$\forall x \in \mathbb{R},{x^2} – x + 7 > 0.$

C.$\forall x \notin \mathbb{R},{x^2} – x + 7 \ge 0.$D.$\exists x \in \mathbb{R},{x^2} – x + 7 \ge 0.$

Câu 27:Mệnh đề phủ định của mệnh đề với mọi là

A.Tồn tại $x$ sao cho ${x^2} + 3x + 1 > 0.$B.Tồn tại $x$ sao cho ${x^2} + 3x + 1 \le 0.$

C.Tồn tại $x$ sao cho ${x^2} + 3x + 1 = 0.$D.Tồn tại $x$ sao cho ${x^2} + 3x + 1 < 0.$

Câu 28:Mệnh đề phủ định của mệnh đề là số nguyên tố là

A.$\forall x \notin \mathbb{R}:{x^2} + 2x + 5$ là hợp số.B.$\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} + 2x + 5$ là hợp số.

C.$\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} + 2x + 5$ là hợp số.D.$\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} + 2x + 5$ là số thực.

Câu 29:Phủ định của mệnh đề là

A.B.

C.D.

Câu 30:Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề $P\left( x \right)$ là

A..B..

C..D..

———————————————- –ĐÁP ÁN

Câu12345678910
ĐAABBABDBAAB
Câu11121314151617181920
ĐADACCCBABCD
Câu21222324252627282930
ĐACAAAADBCCC

LỜI GIẢI

Câu 1.Câu cảm thán không phải là mệnh đề.Chọn A.

Câu 2.Các câu c), f) không phải là mệnh đề vì không phải là một câu khẳng định.

Chọn B.

Câu 3.Câu a) là câu cảm thán không phải là mệnh đề.Chọn B.

Câu 4.Câu a) không là mệnh đề.Chọn A.

Câu 5. Chọn B.

Câu 6.Chọn D.

A là mệnh đề sai: Ví dụ: $1 + 3 = 4$ là số chẵn nhưng $1$ và $3$ là số lẻ.

B là mệnh đề sai: Ví dụ: $2.3 = 6$ là số chẵn nhưng $3$ là số lẻ.

C là mệnh đề sai: Ví dụ: $1 + 3 = 4$ là số chẵn nhưng $1$ và $3$ là số lẻ.

Câu 7.Mệnh đề A là một mệnh đề sai vì $b \le a < 0$ thì ${a^2} \le {b^2}$.

Mệnh đề B là mệnh đề đúng. Vì $a \vdots 9 \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = 9n,n \in Z}\\{9 \vdots 3}\end{array}} \right. \Rightarrow a \vdots 3$.Chọn B.

Câu C chưa là mệnh đề vì chưa khẳng định được tính đúng, sai.

Mệnh đề D là mệnh đề sai vì chưa đủ điều kiện để khẳng định một tam giác là đều.

Câu 8.Xét đáp án A. Ta có: ${\pi ^2} < 4 \Leftrightarrow \left| \pi \right| < 2 \Leftrightarrow – 2 < \pi < 2$Suy ra A sai.Chọn A.

Câu 9.Đáp án A sai vì hai tam giác đồng dạng thì các góc tương ứng bằng nhau. Hai tam giác đồng dạng bằng nhau khi chúng có cặp cạnh tương ứng bằng nhau.

Chọn A.

Câu 10.Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếusố nguyên $n$chia hết cho $5$ thì số nguyên $n$ có chữ số tận cùng là $5$”. Mệnh đề này sai vì số nguyên $n$ cũng có thể có chữ số tận cùng là $0$.

Xét mệnh đề đảo của đáp án B: “Nếu tứ giác $ABCD$ là hình bình hành thì tứ giác$ABCD$ có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”. Mệnh đề này đúng.

Chọn B.

Câu 11.Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số tự nhiên $n$ chia hết cho $3$ thì số nguyên $n$ có tổng các chữ số bằng $9$”. Mệnh đề này sai vì tổng các chữ số của $n$ phải chia hết cho $9$ thì $n$ mới chia hết cho $9$.

Xét mệnh đề đảo của đáp án B:

“Nếu ${x^2} > {y^2}$ thì $x > y$” sai vì ${x^2} > {y^2} \Leftrightarrow \left| x \right| > \left| y \right| \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > y}\\{x < – y}\end{array}} \right.$.

Xét mệnh đề đảo của đáp án C: “Nếu $t.x = t.y$ thì $x = y$” sai với $t = 0 \Rightarrow x,y \in \mathbb{R}.$

Chọn D.

Câu 12.Chọn A.

Mệnh đề kéo théo là tam giác đều $ \Rightarrow $ Tam giác $ABC$ cân là mệnh đề đúng, nhưng mệnh đề đảo Tam giác $ABC$ cân $ \Rightarrow ABC$ là tam giác đều là mệnh đề sai.

Do đó, 2 mệnh đề là tam giác đều và Tam giác $ABC$ cân không phải là 2 mệnh đề tương đương.

Câu 13.Phủ định của mệnh đề là mệnh đề . Do đó, phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” là mệnh đề “Có ít nhất một động vật không di chuyển”.Chọn C.

Câu 14.Phủ định của mệnh đề là mệnh đề . Do đó, phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề “Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn”.ChọnC.

Câu 15.Phủ định của mệnh đề “ Số 6 chia hết cho 2 và 3” là mệnh đề: “Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3”.Chọn C.

Câu 16.Chọn B.

Câu 17.Mệnh đề “$\forall x \in X$,$x$cao trên $180cm$” khẳng định: “Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên $180cm$”.ChọnA.

Câu 18. Chọn B.

Câu 19.Chọn C.

Với $n = 4 \in \mathbb{N} \Rightarrow n\left( {n + 11} \right) + 6 = 4\left( {4 + 11} \right) + 6 = 66 \vdots 11$.

Câu 20.Chọn D.

Với $k \in \mathbb{N}$, ta có:

 Khi $n = 4k\mathop \to \limits^{} {n^2} + 1 = 16{k^2} + 1$ không chia hết cho $4.$

 Khi $n = 4k + 1\mathop \to \limits^{} {n^2} + 1 = 16{k^2} + 8k + 2$ không chia hết cho $4.$

 Khi $n = 4k + 2\mathop \to \limits^{} {n^2} + 1 = 16{k^2} + 16k + 5$ không chia hết cho $4.$

 Khi $n = 4k + 3\mathop \to \limits^{} {n^2} + 1 = 16{k^2} + 24k + 10$ không chia hết cho $4.$

$ \Rightarrow \forall n \in \mathbb{N},{n^2} + 1$ không chia hết cho $4.$

Câu 21.Với $x = – 1 \in \mathbb{R},y = 0 \in \mathbb{R}$ thì $x + {y^2} = – 1 + 0 < 0.$Chọn C.

Câu 22.Chọn A.

B sai vì $x = 1 \Rightarrow {x^2} = 1 < 4$ nhưng $1 > – 2.$

C sai vì $x = – 3 < – 2$ nhưng ${x^2} = 9 > 4.$

D sai vì $x = – 3 \Rightarrow {x^2} = 9 > 4$ nhưng $ – 3 < – 2.$

Câu 23.Với $x = \frac{1}{2} \in \mathbb{R},{x^2} = \frac{1}{4} < \frac{1}{2} = x.$Chọn A.

Câu 24.Đáp án A đúng vì $\forall x,{x^2} > 5 \Rightarrow \left| x \right| > \sqrt 5 \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > \sqrt 5 }\\{x < – \sqrt 5 }\end{array}} \right.$.Chọn A.

Câu 25.Chọn A.

Đáp án B sai vì ${x^2} = 3 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt 3 $ là số vô tỉ.

Đáp án C sai với $x = 3\mathop \to \limits^{} {2^3} + 1 = 9$ là hợp số.

Đáp án D sai với $x = 0\mathop \to \limits^{} {2^0} = 1 < 0 + 2 = 2.$

Câu 26.Phủ định của mệnh đề $P$ là .Chọn D.

Câu 27.Phủ định của mệnh đề $P\left( x \right)$ là $\overline {P\left( x \right)} $: “Tồn tại $x$ sao cho ${x^2} + 3x + 1 \le 0$”.

Chọn B.

Câu 28.Phủ định của mệnh đề $P\left( x \right)$ là là hợp số.

Chọn C.

Câu 29.Phủ định của mệnh đề $P\left( x \right)$ là .Chọn C.

Câu 30.Phủ định của mệnh đề $P\left( x \right)$ là: .Chọn C.

Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp
Bài tiếp theoBài Tập Trắc Nghiệm Tập Hợp Có Đáp Án