Trong Pascal có những phép so sánh xâu nào
3. Luyện tập Bài 3 Tin học 8Sau khi học xong bài Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu, các em cần nắm vững các nội dung trọng tâm: Show
3.1. Trắc nghiệmCác em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 3 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết. Câu 4- 10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé! 3.2. Bài tập SGKCác em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Tin học 8 Bài 3 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập. Bài tập 1 trang 26 SGK Tin học 8 Bài tập 2 trang 26 SGK Tin học 8 Bài tập 3 trang 26 SGK Tin học 8 Bài tập 4 trang 26 SGK Tin học 8 Bài tập 5 trang 26 SGK Tin học 8 Bài tập 6 trang 26 SGK Tin học 8 Bài tập 7 trang 26 SGK Tin học 8 4. Hỏi đáp Bài 3 Tin học 8Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tin học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng! Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Để xử lý văn bản, Pascal đưa ra một kiểu dữ liệu mới gọi là chuỗi hoặc xâu ký tự và được định nghĩa bằng từ khóa String. Xâu ký tự là dữ liệu bao gồm một dãy các ký tự trong bảng mã ASCII. Khai báo:Var Với cách khai báo này, độ dài của xâu được quy định bởi <Độ dài tối đa>. <Độ dài tối đa> nhận các giá trị nguyên trong đoạn 1..255. Trên bộ nhớ, byte đầu tiên chứa số ký tự hiện có của xâu, các byte sau ghi giá trị của từng kí tự trong xâu. Độ dài tối đa của xâu ký tự là 255. Kiểu String có thể chiếm tối đa 256 byte bộ nhớ. Ngoài ra còn có cách khai báo xâu ngắn gọn hơn như sau: Với cách khai báo này, Pascal tự hiểu là độ dài tối đa có giá trị là 255. Nhập/xuấtCách đọc hay viết kiểu String cũng tương tự như các kiểu dữ liệu khác, ta sử dụng các thủ tục Read / Readln, hoặc Write / Writeln. Ví dụ: Program exString; Var greetings : String; name : String[30]; organisation : String[10]; message : String[100]; Begin greetings := 'Hello '; message := 'Good Day!'; Writeln('Please Enter your Name'); Readln(name); Writeln('Please Enter the name of your Organisation'); Readln(organisation); Writeln(greetings, name, ' from ', organisation); Writeln(message); End. Sau khi đoạn code trên được biên dịch và thực thi thì sẽ cho ra kết quả nhau sau:
Truy xuấtXâu kí tự có thể được xem như mảng 1 chiều các phần tử có kiểu dữ liệu là Char. Truy cập từng phần tử của xâu ký tự tương tự mảng 1 chiều: Ví dụ: St := 'Lê Hoàn Chân'; Write(st[4]);
Các thao tác trên xâu ký tựXâu kí tự được sử dụng rất nhiều nên Pascal xây dựng một hệ thống các lệnh để xử lý xâu như sau: Phép ghép xâu:Để nối các xâu lại với nhau, Pascal sử dụng toán tử là dấu cộng + như sau: st1 := 'Lê'; st2 := 'Hoàn Chân'; St := st1 + ' ' + st2;
Phép so sánh:Các phép so sánh (=, >=, <=, >, <) có thứ tự ưu tiên thực hiện thấp hơn phép ghép xâu. Ví dụ: If 'ab' + 'c' = 'abc' Then … Phép ghép xâu sẽ được thực hiện trước rồi mới đem giá trị đó đem so sánh. Các quy tắc so sánh:
Ví dụ có các xâu như sau: a := 'Asus U80V'; b := 'Asus U85V'; c := 'Sony VAIO SVF15'; d := 'Sony VAIO'; e := 'Sony VAIO Svf15'; f := 'Lenovo G80'; g := 'LenovoG850'; Thì ta có:
Các thủ tục và hàm chuẩn xử lý xâu ký tự
Truy xuất từng ký tự trong chuỗiCó thể kết hợp dùng vòng lặp truy xuất các ký tự trong chuỗi. Ví dụ: In ra các ký tự của chuỗi st[i] ra màn hình theo từng dòng st:='PASCAL'; for i:=1 to 6 do writeln(st[i]);
Hãy xác định kết quả của các phép so sánh sau đây: a. 15 – 8 ≥ 3 b. (20 – 15)2 ≠ 25 c. 112 = 121 d. x > 10 – 3x Viết các biểu thức bằng các kí hiệu pascal Quảng cáo - Advertisements Để quản lí và tăng hiệu quả xử lí, các ngôn ngữ lập trình thường phân chia dữ liệu thành thành các kiểu khác nhau Một số kiểu dữ liệu thường dùng: Ví dụ:Chao cac ban; 5324Trong pascal, để cho chương trình dịch hiểu dãy chữ số là kiểu xâu. Ta phải đặt dãy chữ số đó trong cặp dấu nháy đơn 1.2. Các phép toán với dữ liệu kiểu sốKí hiệu của các phép toán số học trong Pascal: Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước tiênQuy tắc tính các biểu thức số học trong ngôn ngữ Pascal:
1.3. Các phép so sánhNgoài phép toán số học, ta thường so sánh các số:
1.4. Giao tiếp người máy tính
a. Thông báo kết quả tính toán Thông báo kết quả tính toán là yêu cầu đầu tiên đối với mọi chương trình Ví dụ 1: b. Nhập dữ liệu
Ví dụ 2: c. Tạm dừng chương trình Ví dụ 3: Ví dụ 4: d. Hộp thoại Hộp thoại được sử dụng như một công cụ cho việc giao tiếp người máy tính trong khi chạy chương trình. Ví dụ 5:Hộp thoại sau có thể xuất hiện khi người dùng thực hiện thao tác kết thúc chương trình: 2. Bài tập minh họaCâu 1:Cho bài toán sau: Biết bán kính của hình tròn là một số chẵn R. Tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình tròn Emhãy lựa chọn kiểu dữ liệu thích hợp trong Pascal cho R, CV và S? Gợi ý trả lời:
Câu 2 Em hãy viết biểu thức số học trong Pascal tương ứng với cácbiểu thức số học trong Toán học ở trong bảng dưới đây: a. 7 chia 2 bằng 3 dư 1 Thực hiện các phép tính sau bằng các phép toán Pascal: b. 17 chia 5 bằng 3 dư 2 Gợi ý trả lời: a. 7 div 2 = 3; và7 mod 2 = 1; b. 17 div 5 = 3; và17 mod 5 = 2; 3. Luyện tập3.1. Bài tập tự luậnCâu 1: Dãy chữ số 2020 có thể thuộc những kiểu dữ liệu nào? Câu 2: Viết biểu thức toán\(\frac{3}{m} \frac{n}{7}\left( {n + 5} \right)\) bằng các kí hiệu trong Pascal. Câu 3: Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán a) (a\b)^n b) (a+b)^3 3.2. Bài tập trắc nghiệmCâu 1:Bốn bạn A,B,C,D đưa ra kết quả của các phép chia hai số nguyên 14 và 5. Hãy chọn kết quả đúng: A.14/5=2; 14 div 5=2; 14 mod 5=4; B.14/5=2.8; 14 div 5=2; 14 mod 5=4; C.14/5=2.8; 14 div 5=4; 14 mod 5=2 D.14/5=3; 14 div 5=2; 14 mod 5=4 Câu 2:Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng: A.{3*a + [ 4*c 7*(a +2*c)] -5*b} B.a*x*x b*x + 7a : 5 C.(10*a + 2*b) / (a*b) D. b: (2*a*c) Câu 3:Chọn phép toán saitrong các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây: A.\(x\geq(m+5)/(2*a)\) B.\(x>=(m+5)/(2*a)\) C.\(x>=(m+5)/2*a\) D.Tất cả các phép toán trên Câu 4:Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng? A.var tb: real; B.4hs: integer; C.Const x: real; D.Var r =30; Câu 5:Kiểu số nguyên có phạm vi giá trị từ.. A.0 đến 127 B. 215đến 215 1 C.0 đến 255 D.-100000 đến 100000 Câu 6:Biểu thức toán học \(\frac{1}{b+2}(a^{2}+c)\)viết bằng kí hiệu trong ngôn ngữ Pascal là : A.1/b+2(a*a+2) B.(1/b)+2(a*a+2) C.1/(b+2)*(a*a+2) Câu 7:Câu lệnh Writeln(15*4-30+12=,15*4-30+12) in ra màn hình kết quả gì? A.15*4-30+12 B.42 C.15*4-30+12=42 D.=42 Câu 8: Ngôn ngữ lập trình Pascal qui định tên các kiểu dữ liệu: A.Số nguyên, số thực, kí tự, xâu B.Integer, Real, Char, String C.Interger, Read, Char, String D.Các số, kí tự có trên bàn phím Câu 9:Câu lệnh Writeln(y= , 15 div 4 +5); sẽ in ra kết quả: A.8 B.y= 8 C.y=3 D.20 Câu 10:Bạn An muốn in ra kí tự @, An viết câu lệnh đúng là: A.Writeln(Ki tu An muon in la: ;@); B.Writeln(Ki tu An muon in la: ,@); C.Writeln(Ki tu An muon in la: ,@); D.Writeln(Ki tu An muon in la: ,@); 4. Kết luậnSau khi học xong bàiBài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu, các em cần nắm vững cácnội dung trọng tâm:
|