Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh [tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry] là một là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Công Thương, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ chuyên đào tạo về các nhóm ngành kỹ thuật, có thế mạnh trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm, được thành lập ngày 9 tháng 9 năm 1982.[1]
Lịch sử tăng trưởng[sửa|sửa mã nguồn]
Trường được xây dựng trên cơ sở tăng cấp Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh, thường trực Bộ Công thương, là cơ sở giáo dục Đại học công lập theo chính sách tự chủ .Năm 1982 : Trường được xây dựng theo quyết định hành động số 986 / CNTP, ngày 9/9/1982 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm với tên gọi : Trường Cán bộ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh ;
Năm 1987: Trường được đổi tên thành Trường Trung học Công nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh theo quyết định số 25 CNTP/TCCB ngày 3/5/1987 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm;
Năm 2001 : Trường được tăng cấp lên Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh theo quyết định hành động số 18 / QĐ-BGD và ĐT – TCCB ngày 2/1/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục đào tạo và Đào tạo ;Năm 2010 : Trường chính thức trở thành Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 284 / QĐ-TTg, xây dựng Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh của Thủ tướng nhà nước .
Đến năm 2030, tăng trưởng Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh theo khuynh hướng ứng dụng số 1 của vương quốc, có vị thế trong khu vực và quốc tế, luôn tiên phong trong ngành nghề dịch vụ khoa học và công nghệ tiên tiến thực phẩm .
Các Đơn vị trong Trường[sửa|sửa mã nguồn]
+ Khoa Du Lịch và Ẩm thực+ Khoa Công nghệ Thực phẩm+ Khoa Sinh học và Môi trường+ Khoa Công nghệ Hóa học+ Khoa Công nghệ Thông tin+ Khoa Công nghệ Điện – Điện tử+ Khoa May – Thiết kế Thời trang+ Khoa Công nghệ Cơ khí+ Khoa Tài chính Kế toán+ Khoa Ngoại ngữ+ Khoa Quản trị Kinh doanh+ Khoa Khoa học ứng dụng+ Khoa Chính trị – Luật+ Khoa Giáo dục Thể chất và Quốc phòng An ninh
Các Phòng ban, Viện[sửa|sửa mã nguồn]
+ Phòng Công tác Sinh Viên và Thanh tra giáo dục+ Phòng Quản trị thiết bị+ Phòng Kế hoạch Tài chính+ Phòng Tổ chức Hành chính+ Phòng Đào tạo+ Phòng Khoa học Công nghệ+ Phòng Sau đại học và Hợp tác quốc tế+ Viện Nghiên cứu kế hoạch + Viện nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao công nghệ tiên tiến
Các Trung tâm[sửa|sửa mã nguồn]
+ Trung tâm Quản lý chất lượng+ Trung tâm Ngoại ngữ+ Trung tâm Công nghệ Thông tin+ Trung tâm Thông tin Thư viện+ Trung tâm Thí nghiệm Thực hành+ Trung tâm Phân tích quốc tế+ Trung tâm Giáo dục đào tạo Phổ thông+ Trung tâm Dịch Vụ Thương Mại+ Trung tâm Tuyển sinh và tiếp thị quảng cáo+ Trung tâm Tư vấn Pháp luật HUFI+ Trung tâm Bồi dưỡng và Khảo thí Ngoại ngữ
Các Công ty[sửa|sửa mã nguồn]
+ Công ty FoodTech+ Công ty Du lịch HUFI+ Công ty Dịch Vụ Thương Mại Tài chính Kế toán HUFI
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh là một cơ sở giáo dục đại học công lập đa ngành những ngành. Hàng năm, trường có năng lực huấn luyện và đào tạo trên 14.000 học viên – Sinh viên. Trường có 28 ngành đào tạo và giảng dạy trình độ đại học, gồm có :Công nghệ thông tin ;An toàn thông tin ;
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử;
Công nghệ điều khiển và tinh chỉnh và Tự động hoá ;Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử ;Công nghệ chế tạo máy ;Công nghệ kỹ thuật hóa học ;Công nghệ Vật liệu ;Công nghệ Thực phẩm ;Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm ;Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực ;Khoa học món ăn ;Công nghệ chế biến thủy hải sản ;Khoa học Thuỷ sản ;Công nghệ Sinh học ;Công nghệ Kỹ thuật Môi trường ;Quản lý Tài nguyên và Môi trường ;Công nghệ Dệt may ;Quản trị Dịch Vụ Thương Mại du lịch lữ hành ;
Quản trị Thương Mại Dịch Vụ Nhà hàng ẩm thực ăn uống ;Quản trị Khách sạn ;Kế toán ;Tài chính Ngân hàng ;Quản trị kinh doanh thương mại ;Marketing ;Kinh doanh Quốc tế ;Ngôn ngữ Anh ;Ngôn ngữ Trung Quốc ;Luật kinh tế tài chính .Trường đào tạo và giảng dạy 10 ngành trình độ thạc sĩ :Công nghệ Thực phẩm ;Kỹ thuật Cơ khí ;Kỹ thuật Hoá học ;Kỹ thuật điện ;Kỹ thuật Môi trường ;Công nghệ Sinh học ;Quản trị Kinh doanh ;Tài chính .Công nghệ thông tin .Quản trị khách sạn và dịch vụ nhà hàng quán ăn .
Xem thêm: Ngành Quản lý xây dựng là gì?
Cơ sở vật chất[sửa|sửa mã nguồn]
Cơ sở chính : [ Diện tích 11 Nghìn mét vuông ] tại 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh. Cơ sở này có 93 phòng học, 1 giảng đường [ sức chứa 500 chỗ ], 27 phòng thao tác, 1 phòng khách, 1 thư viện, 18 phòng thực hành thực tế tin học, 1 phòng Big data .
Cơ sở 2 : [ Diện tích 5.000 mét vuông ] tại 93 Tân Kỳ Tân Quý, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân phú, Tp. Hồ Chí Minh. Cơ sở này có 120 phòng thí nghiệm, thực hành thực tế dành cho khối hoá, thực phẩm, môi trường tự nhiên, công nghệ sinh học, thuỷ sản, dinh dưỡng .
Cơ sở 3 : 337 Tân Kỳ Tân Quý, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân phú, Tp. Hồ Chí Minh. Cơ sở này thuộc Trung tâm Giáo dục phổ thông quản trị .
Cơ sở 4 : 31 Chế Lan Viên, P.Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh. Cơ sở này thuộc Khoa Công nghệ Điện-Điện tử, Khoa Công nghệ Cơ Khí, Khoa May – Thiết kế thời trang, Khoa Du lịch và Ẩm thực .
Cơ sở 5: 73/1 Nguyễn Đỗ Cung,P.Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh thuộc Khoa giáo dục thể chất và Quốc phòng An ninh quản lý.
Cơ sở 6 : 15 Lương Minh Nguyệt, P.Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh. Đây là cơ sở huấn luyện và đào tạo cao đẳng và Trung học phổ thông thuộc Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ sở 7 : Ấp Giồng Trôm, tỉnh Trà Vinh có diện tích quy hoạnh 18 ha ship hàng công tác làm việc giảng dạy nguồn nhân lực cho khu vực đồng bằng sông Cửu Long .Khu Ký túc xá : Diện tích 1.430 mét vuông, 8 tầng gồm 96 phòng tại 102-104-106 Nguyễn Quý Anh, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh .
Liên kết ngoài[sửa|sửa mã nguồn]
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM TP.HCM
Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP Hồ Chí Minh được thành lập năm 1982 và là một trường trọng điểm về đào tạo cán bộ kỹ thuật, công nhân kỹ thuật và các ngành công nghệ cho khu vực phía Nam. Vừa qua nhà trường đã công bố đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy . Thông tin chi tiết về các ngành nghề đào tạo, thời gian tuyển sinh, thủ tục hồ sơ đăng ký...Các bạn hãy xem nội dung dưới đây.
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã trường: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Đảm bảo chất lượng & ATTP Mã trường: 7540110 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Công nghệ chế biến thủy sản Mã trường: 7540105 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Khoa học thủy sản Mã trường: 7620303 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Kế toán Mã trường: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Tài chính - ngân hàng Mã trường: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Marketing Mã trường: 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Quản trị kinh doanh thực phẩm Mã trường: 7340129 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã trường: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Kinh doanh quốc tế Mã trường: 7340120 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Luật kinh tế Mã trường: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Công nghệ dệt, may Mã trường: 7540204 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật Nhiệt Mã trường: 7520115 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh doanh thời trang và Dệt may Mã trường: 7340123 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Quản lý năng lượng Mã trường: 7510602 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã trường: 7510401 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Kỹ thuật hóa phân tích Mã trường: 7520311 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Công nghệ vật liệu Mã trường: 7510402 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã trường: 7510406 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã trường: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã trường: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã trường: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành An toàn thông tin Mã trường: 7480202 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ chế tạo máy Mã trường: 7510202 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử Mã trường: 7510301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã trường: 7510203 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã trường: 7510303 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực Mã trường: 7720499 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Khoa học chế biến món ăn Mã trường: 7720498 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã trường: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã trường: 7810202 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Quản trị khách sạn Mã trường: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã trường: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã trường: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.
Đối tượng tuyển sinh
-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh tham gia kỳ thi THPT. Thí sinh xét tuyển căn cứ vào kết quả 3 môn thi THPT Quốc gia , ứng với các khối xét tuyển từng ngành học của Trường.
-Thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm. Thí sinh xét tuyển theo điểm học bạ THPT các năm.
Phạm vi tuyển sinh
-Tất cả các thí sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh theo 4 hình thức xét tuyển:
-Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2021.
-Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TP.HCM cho tất cả các ngành.
-Xét tuyển học bạ các năm.
-Phương thức xét tuyển học bạ sẽ có điều chỉnh về cách thức xét tuyển đó là : Nhà trường sử dụng điểm trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
Các Ngành tuyển sinh năm 2021
-Năm 2021 nhà Trường tuyển sinh đại học chính quy 38 chuyên ngành đào tạo theo hướng công nghệ, kế toán, quản trị kinh doanh, thương mại và du lịch... trong đó có 6 ngành mới. Các bạn hay xem chi tiết các ngành đào tạo Đại học của trường dưới đây.
-Những ngành có dấu * là những ngành đào tạo trong năm nay.
Ngành Đào Tạo | Mã Ngành | Tổ Hợp Môn Xét Tuyển |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | -Khối A00 -Khối B00 -Khối A01 -Khối D07 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | |
Khoa học thủy sản | 7620303 | |
[Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản] | ||
Kế toán | 7340301 | -Khối A00 -Khối A01 -Khối D01 -Khối D10 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | |
Marketing * | 7340115 | |
Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 7340129 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
Luật kinh tế | 7380107 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | -Khối A00 -Khối A01 -Khối D01 -Khối D07 |
Kỹ thuật Nhiệt * | 7520115 | |
[Điện lạnh] | ||
Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 7340123 | -Khối A00 -Khối A01 -Khối D01 -Khối D10 |
Quản lý năng lượng * | 7510602 | -Khối A00 -Khối A01 -Khối D07 --Khối B00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | |
Kỹ thuật hóa phân tích * | 7520311 | |
Công nghệ vật liệu | 7510402 | |
[Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men] | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | |
[CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược] | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | -Khối A00 -Khối A01 -Khối D01 -Khối D07 |
An toàn thông tin | 7480202 | |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | -Khối A00 -Khối A01 -Khối D07 -Khối B00 |
Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | -Khối A00 -Khối A01 -Khối D01 -Khối D10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | -Khối A01 -Khối D01 -Khối D09 -Khối D10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.
Lệ phí xét tuyển - thi tuyển
-Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định của Liên Bộ Tài chính và Bộ GD&ĐT.
Học phí trường đại học công nghiệp thực phẩm tp. Hồ Chí Minh
-Học phí được tính theo tín chỉ đào tạo tùy vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm. Học phí lý thuyết là 630.000 đ/1 tín chỉ, thực hành là 810.000 đ/ 1 tín chỉ.
- Học phí dự kiến đối với sinh viên là: 19.000.000 vnd - 23.000.000vnd 1 năm học tùy thuộc chuyên ngành đào tạo.
Các bạn hãy tham khảo thêm học phí Đại học công nghiệp thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh năm 2020:
Ngành Học | Số Lượng Tín Chỉ | ||
Lý Thuyết | Thực hành | Kì I-2020 | |
An toàn thông tin | 10 | 6 | 11,160,000 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản | 12 | 4 | 10,800,000 |
Công nghệ Chế tạo máy | 12 | 4 | 10,800,000 |
Công nghệ dệt, may | 10 | 6 | 11,160,000 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 12 | 4 | 10,800,000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 13 | 2 | 9,810,000 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 13 | 2 | 9,810,000 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 14 | 2 | 10,440,000 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 14 | 2 | 10,440,000 |
Công nghệ Sinh học | 15 | 2 | 11,070,000 |
Công nghệ Thông tin | 10 | 6 | 11,160,000 |
Công nghệ Thực phẩm | 14 | 2 | 10,440,000 |
Công nghệ Vật liệu | 12 | 4 | 10,800,000 |
Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP | 16 | 1 | 10,890,000 |
Kế toán | 12 | 4 | 10,800,000 |
Khoa học Chế biến món ăn | 16 | 1 | 10,890,000 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | 13 | 4 | 11,430,000 |
Khoa học thủy sản | 12 | 4 | 10,800,000 |
Kinh doanh quốc tế | 14 | 2 | 10,440,000 |
Luật Kinh tế | 14 | 2 | 10,440,000 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 0 | 10,080,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 0 | 9,450,000 |
Quản lý tài nguyên môi trường | 14 | 2 | 10,440,000 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 14 | 2 | 10,440,000 |
Quản trị khách sạn | 14 | 2 | 10,440,000 |
Quản trị Kinh doanh | 14 | 2 | 10,440,000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 2 | 10,440,000 |
Tài chính - Ngân hàng | 12 | 4 | 10,800,000 |
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM Mới Nhất
Biên Tập: PL