Từ có 5 chữ cái với chữ cái thứ hai là i năm 2022

Từ có 5 chữ cái với chữ cái thứ hai là i năm 2022

Show

Từ Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ E – Đơn Giản, Dễ Học

  • 796

Tiếng Anh luôn là một ngôn ngữ bất tận với vô vàn những từ vựng và kiến thức được cập nhật mỗi ngày. Do đó mà đối với những ai mới bắt đầu học tiếng Anh, chắc chắn họ sẽ cảm thấy quá tải và bất ngờ trước một kho tàng từ vựng đến từ nhiều chủ đề vô cùng khác nhau. Và để tiết kiệm thời gian tra cứu từ vựng của các bạn, hãy cùng PLATERRA khám phá ngay những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E từ các ký tự quen thuộc qua bài viết này nhé!

Từ có 5 chữ cái với chữ cái thứ hai là i năm 2022

Từ có 5 chữ cái với chữ cái thứ hai là i năm 2022

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E phong phú và đa dạng.

  • Từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 3 chữ cái
  • Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 4 chữ cái
  • Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 5 chữ cái
  • Các từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 6 chữ cái
  • Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 7 chữ cái
  • Những nhóm từ vựng tiếng Anh phổ biến bằng chữ E có 8 chữ cái
  • Nhóm từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 9 chữ cái
  • Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 10 chữ cái
  • Các từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ E có 11 chữ cái
  • Những nhóm từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 12 chữ cái
  • Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 13 chữ cái
  • Nhóm từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 14 chữ cái
  • Từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 15 chứ cái

  1. End /end/ (n): kết thúc
  2. Eat /iːt/ (v): ăn uống

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 4 chữ cái

  1. Each /iːtʃ/: mỗi
  2. Easy /ˈiː.zi/ (a): dễ dàng
  3. Exit /ˈek.sɪt/ (n): lối thoát
  4. Exam /ɪɡˈzæm/ (n): ví dụ

Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 5 chữ cái

  1. Every /ˈev.ri/: mỗi
  2. Early /ˈɜː.li/ (a, adv): sớm
  3. Eight /eɪt/: số tám
  4. Enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích thú
  5. Event /ɪˈvent/ (n): sự kiện
  6. Earth /ɜːθ/ (n): trái đất
  7. Eagle /ˈiː.ɡəl/ (n): đại bàng

Các từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 6 chữ cái

  1. Either /ˈaɪ.ðər/ (adv): hoặc
  2. Enough /ɪˈnʌf/: đủ
  3. Effect /ɪˈfekt/ (n0: ảnh hưởng
  4. Ensure /ɪnˈʃɔːr/ (v): đảm bảo
  5. Energy /ˈen.ə.dʒi/ (n): năng lượng
  6. Expect /ɪkˈspekt/ (v): chờ đợi
  7. Easily /ˈiː.zəl.i/ (adv): dễ dàng
  8. Except /ɪkˈsept/: ngoại trừ
  9. Enable /ɪˈneɪ.bəl/ (v): kích hoạt
  10. Estate /ɪˈsteɪt/ (n): động sản
  11. Entire /ɪnˈtaɪər/ (a): toàn bộ
  12. Effort /ˈef.ət/ (n): cố gắng
  13. Equity /ˈek.wɪ.ti/ (n): công bằng
  14. Engine /ˈen.dʒɪn/ (n): động cơ
  15. Extent /ɪkˈstent/ (n): mức độ

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 7 chữ cái

  1. Example /ɪɡˈzɑːm.pəl/ (n): ví dụ
  2. Eastern /ˈiː.stən/ (a): phía Đông
  3. Exactly /ɪɡˈzækt.li/ (adv): chính xác
  4. Expense /ɪkˈspens/ (n): chi phí
  5. Explain /ɪkˈspleɪn/ (v): giải thích
  6. Excited (a): bị kích thích
  7. Element /ˈel.ɪ.mənt/ (n): thành phần
  8. Edition /ɪˈdɪʃ.ən/ (n): sự xuất bản, phiên bản
  9. Exhibit /ɪɡˈzɪb.ɪt/ (v): vật trưng bày, triển lãm
  10. Endless /ˈend.ləs/ (a): mãi mãi

Những nhóm từ vựng tiếng Anh phổ biến bằng chữ E có 8 chữ cái

  1. Economic /iː.kəˈnɒm.ɪk/ (a): kinh tế
  2. Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (n): trao đổi
  3. Evidence /ˈev.ɪ.dəns/ (n): chứng cớ
  4. Exercise /ˈek.sə.saɪz/ (n): luyện tập, thực hành
  5. Earnings /ˈɜː.nɪŋz/ (n): thu nhập
  6. Estimate /ˈes.tɪ.meɪt/ (v): ước tính, lượng giá
  7. Exposure /ɪkˈspəʊ.ʒər/ (n): sự phơi nhiễm, sự gian xảo
  8. Everyday /ˈev.ri.deɪ/ (a): mỗi ngày
  9. Evaluate /ɪˈvæl.ju.eɪt/ (v): giá trị
  10. Enormous /ɪˈnɔː.məs/ (a): to lớn, khổng lồ
  11. Engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n): kỹ sư

Nhóm từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 9 chữ cái

  1. Education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ (n): giáo dục
  2. Executive /ɪɡˈzek.jə.tɪv/ (n): điều hành
  3. Excellent /ˈek.səl.ənt/ (a): xuất sắc
  4. Extensive /ɪkˈsten.sɪv/ (a): sâu rộng, hiểu biết rộng
  5. Effective /ɪˈfek.tɪv/ (a): có hiệu lực
  6. Expertise /ˌek.spɜːˈtiːz/ (n): chuyên môn
  7. Expansion (n): sự bành trướng
  8. Establish /ɪˈstæb.lɪʃ/ (v): thành lập
  9. Efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ (n): có hiệu quả
  10. Emergency /ɪˈmɜː.dʒən.si/ (n): trường hợp khẩn cấp
  11. Existence /ɪɡˈzɪs.təns/ (n): sự tồn tại
  12. Evolution /ˌiː.vəˈluː.ʃən/ (n): sự phát triển
  13. Emotional /ɪˈməʊ.ʃən.əl/ (a): đa cảm
  14. Economics /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ (n): kinh tế học
  15. Everybody /ˈev.riˌbɒd.i/: mọi người
  16. Exception /ɪkˈsep.ʃən/ (n): ngoại lệ
  17. Excessive: quá đáng
  18. Explosion /ɪkˈspləʊ.ʒən/ (n): vụ nổ
  19. Exclusion /ɪkˈskluːd/ (v): loại trừ

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 10 chữ cái

  1. Especially /ɪˈspeʃ.əl.i/ (adv): đặc biệt
  2. Everything /ˈev.ri.θɪŋ/ (n): mọi thứ
  3. Employment /ɪmˈplɔɪ.mənt/ (n): nơi làm việc, công việc
  4. Enterprise /ˈen.tə.praɪz/ (n): doanh nghiệp
  5. Eventually /ɪˈven.tʃu.ə.li/ (adv): cuối cùng, sau cùng
  6. Expression /ɪkˈspreʃ.ən/ (n): biểu hiện, cách biểu lộ
  7. Exhibition /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ (n): buổi triển lãm​​
  8. Enrollment: ghi danh
  9. Excellence /ˈek.səl.əns/ (n): xuất sắc
  10. Enthusiasm /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/ (n): hăng hái
  11. Everywhere /ˈev.ri.weər/ (adv): khắp nơi
  12. Excitement /ɪkˈsaɪt/ (n): sự phấn khích
  13. Experiment /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ (n): thí nghiệm
  14. Engagement /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ (n): hôn ước, lễ đính hôn

Các từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ E có 11 chữ cái

  1. Environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ (n): môi trường
  2. Engineering /ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ (n): kỹ thuật
  3. Experienced /ɪkˈspɪə.ri.ənst/ (n): kinh nghiệm
  4. Educational /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (a): phương pháp giáo dục
  5. Effectively /ɪˈfek.tɪv.li/ (adv): hiệu quả
  6. Exploration /ˌek.spləˈreɪ.ʃən/ (n): sự khám phá, thăm dò
  7. Examination /ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən/ (n): kiểm tra
  8. Encouraging /ɪnˈkʌr.ɪdʒin/ (n): khích lệ, khuyến khích
  9. Expectation /ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ (n): sự mong đợi
  10. Endorsement /ɪnˈdɔːs.mənt/ (n): chứng thực
  11. Explanatory /ɪkˈsplæn.ə.tər.i/ (a): giải thích
  12. Exponential /ˌek.spəˈnen.ʃəl/ (a): số mũ
  13. Egalitarian /ɪˌɡæl.ɪˈteə.ri.ən/ (a): bình đẳng
  14. Emplacement /ɪmˈpleɪs.mənt/ (n): sự thay thế
  15. Emotionless /ɪˈməʊ.ʃən.ləs/ (a): vô cảm
  16. Excrescence /ekˈskres.əns/ (n): sự xuất hiện
  17. Exclamatory /eksˈklæm.ə.tər.i/ (a): cảm thán, thán từ

Từ có 5 chữ cái với chữ cái thứ hai là i năm 2022

Các nhóm từ vựng bằng tiếng Anh bằng chữ E với vô vàn những từ ngữ mới lạ.

Những nhóm từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 12 chữ cái

  1. Enthusiastic: tận tâm
  2. Exploitation /ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/ (n): khai thác, sự lợi dụng
  3. Encroachment /ɪnˈkrəʊtʃ.mənt/ (n): sự lấn chiếm
  4. Experiential /ɪkˌspɪə.riˈen.ʃəl/ (a): dựa theo kinh nghiệm
  5. Econometrics /iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ (n): kinh tế lượng
  6. Excruciating /ɪkˈskruː.ʃi.eɪ.tɪŋ/ (a): đau đớn, dữ dội
  7. Electrolysis /iˌlekˈtrɒl.ə.sɪs/ (n): điện phân, điện từ
  8. Electrolytic: điện phân
  9. Equivocation /ɪˌkwɪv.əˈkeɪ.ʃən/ (n): không rõ ràng
  10. Exterminator /ɪkˈstɜː.mɪ.neɪ.tər/ (n): kẻ ám sát
  11. Emotionalism /ɪˈməʊ.ʃən.əl.ɪ.zəm/ (n): cảm động
  12. Expressivity: biểu cảm

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 13 chữ cái

  1. Environmental /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ (a): thuộc về môi trường
  2. Entertainment /en.təˈteɪn.mənt/ (n): giải trí
  3. Extraordinary /ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i/ (a): lạ lùng, phi thường
  4. Establishment /ɪˈstæb.lɪʃ.mənt/ (n): thành lập
  5. Encouragement /ɪnˈkʌr.ɪdʒ.mənt/ (n): sự khuyến khích
  6. Embarrassment /ɪmˈbær.əs.mənt/ (n): sự lúng túng
  7. Electrostatic /iˌlek.trəʊˈstæt.ɪk/ (a): tĩnh điện
  8. Endocrinology /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/ (n): khoa nội tiết
  9. Enlightenment /ɪnˈlaɪ.tən.mənt/ (n): làm rõ ràng, giác ngộ
  10. Extracellular /ˌek.strəˈsel.jə.lər/ (n): khác thường
  11. Expeditionary /ˌek.spəˈdɪʃ.ən.ər.i/ (a): viễn chinh
  12. Expressionism /ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm/ (n): biểu thị
  13. Ethnocentrism /ˌeθ.nəʊˈsen.trɪ.zəm/: chủ nghĩa dân tộc
  14. Equilibristic: cân bằng
  15. Equilibration: thăng bằng

Nhóm từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 14 chữ cái

  1. Electronically: điện tử
  2. Electroforming: điện hóa
  3. Electrofishing: đánh bóng điện
  4. Electabilities: điện năng
  5. Emotionalizing: tạo cảm xúc
  6. Electivenesses: quyền lựa chọn
  7. Emotionalistic: tình cảm
  8. Embarrassments: sự bối rối, lúng túng
  9. Ecclesiologist: nhà giáo hội học
  10. Ecocatastrophe: thảm họa

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 15 chứ cái

  1. Electromagnetic: điện từ
  2. Electrodynamics: động điện học
  3. Exemplification: sự tôn vinh
  4. Excommunication: sa thải, sự khai trừ
  5. Ethnomusicology: dân tộc học
  6. Extracurricular: ngoại khóa
  7. Effectivenesses: hiệu quả
  8. Educationalists: các nhà giáo dục học
  9. Electrochemical: điện hóa
  10. Electrodeposits: đồ điện tử
  11. Expensivenesses: sự đắt tiền

Qua những nhóm từ vừa rồi PLATERRA hy vọng bạn sẽ bổ sung thêm cho mình những từ vựng phong phú bằng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E hay nhất. PLATERRA, trung tâm anh ngữ với chất lượng đào tạo tốt nhất. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn thêm về các khoá học phù hợp với mình nhé!

Hỗ trợ (Imp. & P. ​​P.) của viện trợ (imp. & p. p.) of Aid Aider (n.) Một người, hoặc người mà, hỗ trợ. (n.) One who, or that which, aids. AIGRE (a.) Chua. (a.) Sour. Ailed (imp. & P. ​​P.) Của ail (imp. & p. p.) of Ail AIMED (IMP. & P. ​​P.) Của AIM (imp. & p. p.) of Aim Aimer (n.) Một người nhắm, chỉ đạo hoặc điểm. (n.) One who aims, directs, or points. Không () một cơn co thắt vì không và không; Cũng được sử dụng cho không. [Colloq. hoặc lời nói mù chữ]. Thấy không. () A contraction for are not and am not; also used for is not. [Colloq. or illiterate speech]. See An't. Được phát sóng (imp. & P. ​​P.) Của không khí (imp. & p. p.) of Air Máy bay (n.) Một người tiếp xúc với không khí. (n.) One who exposes to the air. Máy bay (n.) Một khung mà quần áo được phát sóng hoặc sấy khô. (n.) A frame on which clothes are aired or dried. Lối đi (n.) Một sự phân chia bên của một tòa nhà, tách biệt với phần giữa, được gọi là gian giữa, bằng một hàng cột hoặc trụ, hỗ trợ mái nhà hoặc một bức tường phía trên chứa các cửa sổ, được gọi là bức tường rõ ràng. (n.) A lateral division of a building, separated from the middle part, called the nave, by a row of columns or piers, which support the roof or an upper wall containing windows, called the clearstory wall. Lối đi (n.) Được sử dụng không đúng cách cũng có; - Như trong các cụm từ, một nhà thờ với ba lối đi, lối đi giữa. (n.) Improperly used also for the have; -- as in the phrases, a church with three aisles, the middle aisle. Lối đi (n.) Ngoài ra (có lẽ từ sự nhầm lẫn với hẻm), một đoạn văn mà các nhà thờ của một nhà thờ mở ra. (n.) Also (perhaps from confusion with alley), a passage into which the pews of a church open. Aitch (n.) Chữ H hoặc H. (n.) The letter h or H. Bibbe (v. T.) Để uống; đến Tipple. (v. t.) To drink; to tipple. Bibbs (n. Pl.) Các mảnh gỗ được bắt vít đến một số phần của cột buồm để hỗ trợ Trestletrees. (n. pl.) Pieces of timber bolted to certain parts of a mast to support the trestletrees. Kinh thánh (n.) Một cuốn sách. (n.) A book. Kinh thánh (n.) Cuốn sách bằng cách xuất hiện, - nghĩa là cuốn sách được tạo thành từ các tác phẩm được các Kitô hữu chấp nhận là nguồn gốc thần thánh và thẩm quyền, cho dù các tác phẩm như vậy là bằng ngôn ngữ gốc, hoặc được dịch; Kinh thánh của các di chúc cũ và mới; - Đôi khi theo nghĩa hạn chế, Cựu Ước; như, Kinh thánh của King James; Kinh thánh Douay; Kinh thánh của Luther. Ngoài ra, cuốn sách được tạo thành từ các tác phẩm được người Do Thái chấp nhận tương tự; như, một cuốn Kinh thánh Rabbinical. (n.) The Book by way of eminence, -- that is, the book which is made up of the writings accepted by Christians as of divine origin and authority, whether such writings be in the original language, or translated; the Scriptures of the Old and New Testaments; -- sometimes in a restricted sense, the Old Testament; as, King James's Bible; Douay Bible; Luther's Bible. Also, the book which is made up of writings similarly accepted by the Jews; as, a rabbinical Bible. Kinh thánh (n.) Một cuốn sách chứa các tác phẩm thiêng liêng thuộc về bất kỳ tôn giáo nào; Như, Koran thường được gọi là Kinh thánh Mohammed. (n.) A book containing the sacred writings belonging to any religion; as, the Koran is often called the Mohammedan Bible. Kinh thánh (n.) Một cuốn sách với một giải trình có thẩm quyền của một số chủ đề, được nhiều người là chuyên gia trong lĩnh vực tôn trọng. (n.) A book with an authoritative exposition of some topic, respected by many who are experts in the field. Bicho (n.) Xem Jigger. (n.) See Jigger. Biddy (n.) Một cái tên được sử dụng để gọi gà hoặc gà. (n.) A name used in calling a hen or chicken. Biddy (n.) Một người phụ nữ hoặc cô gái phục vụ Ailen. (n.) An Irish serving woman or girl. Bided (Imp. & P. ​​P.) của BIDE (imp. & p. p.) of Bide Bidet (n.) Một con ngựa nhỏ trước đây được phép cho mỗi người lính hoặc Dragoon để mang theo hành lý của mình. (n.) A small horse formerly allowed to each trooper or dragoon for carrying his baggage. Bidet (n.) Một loại bồn tắm cho bồn tắm ngồi; Một bồn tắm Sitz. (n.) A kind of bath tub for sitting baths; a sitz bath. Bield (n.) Một nơi trú ẩn. Giống như Beild. (n.) A shelter. Same as Beild. Bield (v. T.) Để trú ẩn. (v. t.) To shelter. Bifid (a.) Khả năng khe hở ở giữa hoặc hơi ngoài giữa; mở ra với một khe hở; chia cho a (a.) Cleft to the middle or slightly beyond the middle; opening with a cleft; divided by a Bigam (n.) Một người lớn. (n.) A bigamist. Bigha (n.) Một thước đo đất ở Ấn Độ, thay đổi từ một phần ba mẫu Anh đến một mẫu Anh. (n.) A measure of land in India, varying from a third of an acre to an acre. Bight (v.) Một góc, uốn cong hoặc góc; một cái rỗng; như, đầu gối của một con ngựa; Bight của một khuỷu tay. (v.) A corner, bend, or angle; a hollow; as, the bight of a horse's knee; the bight of an elbow. Bight (v.) Một khúc cua trong một bờ biển tạo thành một vịnh mở; như, Bight of Bénin. (v.) A bend in a coast forming an open bay; as, the Bight of Benin. Bight (v.) Phần kép của một sợi dây khi gấp lại, phân biệt với các đầu; Đó là, một vòng, uốn cong hoặc cuộn dây không bao gồm các đầu; một vòng lặp. (v.) The double part of a rope when folded, in distinction from the ends; that is, a round, bend, or coil not including the ends; a loop. Lớn (a.) Trong một khối u, sưng tấy, ảm đạm; một cách kiêu căng; dữ dội. (a.) In a tumid, swelling, blustering manner; haughtily; violently. Bigot (n.) Một kẻ đạo đức giả; đặc biệt, một kẻ đạo đức giả mê tín. (n.) A hypocrite; esp., a superstitious hypocrite. Bigot (n.) Một người coi đức tin và quan điểm của chính mình trong các vấn đề tôn giáo là không thể nghi ngờ, và bất kỳ niềm tin hoặc ý kiến ​​nào đối lập hoặc khác với họ là vô lý hoặc độc ác. Trong một ý nghĩa mở rộng, một người không khoan dung với những ý kiến ​​xung đột với chính mình, như trong chính trị hoặc đạo đức; Một người cố chấp và mù quáng cống hiến cho nhà thờ, đảng, niềm tin hoặc ý kiến ​​của chính mình. (n.) A person who regards his own faith and views in matters of religion as unquestionably right, and any belief or opinion opposed to or differing from them as unreasonable or wicked. In an extended sense, a person who is intolerant of opinions which conflict with his own, as in politics or morals; one obstinately and blindly devoted to his own church, party, belief, or opinion. Bigot (a.) Bigoted. (a.) Bigoted. Bijou (n.) Một đồ trang sức; một viên ngọc; - Một từ được áp dụng cho bất cứ điều gì nhỏ và của tay nghề thanh lịch. (n.) A trinket; a jewel; -- a word applied to anything small and of elegant workmanship. Bilbo (n.) Một rapier; một thanh kiếm; Vì vậy, được đặt tên từ Bilbao, ở Tây Ban Nha. (n.) A rapier; a sword; so named from Bilbao, in Spain. Bilbo (n.) Một thanh dài hoặc bu lông sắt với xiềng xích trượt, và một khóa ở cuối, để giới hạn đôi chân của các tù nhân hoặc người phạm tội, đặc biệt. Trên tàu của tàu. (n.) A long bar or bolt of iron with sliding shackles, and a lock at the end, to confine the feet of prisoners or offenders, esp. on board of ships. BILGE (n.) Phần nhô ra của thùng, thường ở giữa. (n.) The protuberant part of a cask, which is usually in the middle. BILGE (n.) Một phần của thân tàu hoặc đáy rộng nhất và gần như bằng phẳng nhất, và cô ấy sẽ nghỉ ngơi nếu mắc kẹt. (n.) That part of a ship's hull or bottom which is broadest and most nearly flat, and on which she would rest if aground. BILGE (n.) BILGE Nước. (n.) Bilge water. BILGE (v. I.) Để bị gãy xương ở đáy; để rò rỉ một vết rò rỉ bằng một vết nứt ở đáy. (v. i.) To suffer a fracture in the bilge; to spring a leak by a fracture in the bilge. BILGE (v. I.) Để phình. (v. i.) To bulge. BILGE (v. (v. t.) To fracture the bilge of, or stave in the bottom of (a ship or other vessel). BILGE (v. T.) Để gây ra phình. (v. t.) To cause to bulge. Bilgy (a.) Có mùi nước. (a.) Having the smell of bilge water. Bilin (n.) Một cái tên được áp dụng cho vô định hình hoặc pha lê (n.) A name applied to the amorphous or crystal Billy (n.) Một câu lạc bộ; đặc biệt, một câu lạc bộ cảnh sát. (n.) A club; esp., a policeman's club. Billy (n.) Một máy trượt hoặc lưu động. (n.) A slubbing or roving machine. Binal (a.) Twofold; kép. (a.) Twofold; double. Ràng buộc (imp.) Của ràng buộc (imp.) of Bind Ràng buộc (p. P.) Của liên kết (p. p.) of Bind Binny (n.) Một loài lớn của Barbel (Barbus Bynni), được tìm thấy ở sông Nile, và được đánh giá cao cho thực phẩm. (n.) A large species of barbel (Barbus bynni), found in the Nile, and much esteemed for food. Biped (n.) Một con vật hai chân, là con người. (n.) A two-footed animal, as man. Biped (a.) Có hai feet; Hai chân. (a.) Having two feet; two-footed. Birch (n.) Một cây của một số loài, cấu thành chi Betula; như, bạch dương trắng hoặc thông thường (B. alba) (còn được gọi là bạch dương bạc và bạch dương); Birch lùn (B. Glandulosa); giấy hoặc ca nô bạch dương (B. Paccoracea); bạch dương vàng (B. lutea); Birch đen hoặc anh đào (B. lenta). (n.) A tree of several species, constituting the genus Betula; as, the white or common birch (B. alba) (also called silver birch and lady birch); the dwarf birch (B. glandulosa); the paper or canoe birch (B. papyracea); the yellow birch (B. lutea); the black or cherry birch (B. lenta).Birch (n.) Gỗ hoặc gỗ của bạch dương. (n.) The wood or timber of the birch. Birch (n.) Một cành cây bạch dương hoặc cành bạch dương, được sử dụng để lơ lửng. (n.) A birch twig or birch twigs, used for flogging. Birch (n.) Một chiếc xuồng bạch dương. (n.) A birch-bark canoe. Birch (a.) Của hoặc liên quan đến bạch dương; Birchen. (a.) Of or pertaining to the birch; birchen. Birch (v. T.) Để đánh bằng một thanh bạch dương hoặc cành cây; để đánh bại. (v. t.) To whip with a birch rod or twig; to flog. Birse (n.) Một lông hoặc lông. (n.) A bristle or bristles. Sinh (n.) Hành động hoặc thực tế của cuộc sống, hoặc được sinh ra; - thường áp dụng cho con người; như, sự ra đời của một đứa con trai. (n.) The act or fact of coming into life, or of being born; -- generally applied to human beings; as, the birth of a son. Sinh (n.) (n.) Sinh (n.) Điều kiện mà một người được sinh ra; trạng thái tự nhiên hoặc vị trí; di truyền hoặc xu hướng. (n.) The condition to which a person is born; natural state or position; inherited disposition or tendency. Sinh (n.) Hành động đưa ra; như, cô đã có hai con khi sinh. (n.) The act of bringing forth; as, she had two children at a birth. Sinh (n.) Đó là sinh ra; Đó là sản xuất, cho dù là động vật hay rau. (n.) That which is born; that which is produced, whether animal or vegetable. Sinh (n.) Nguồn gốc; bắt đầu; như, sự ra đời của một đế chế. (n.) Origin; beginning; as, the birth of an empire. Sinh (n.) Xem bến. (n.) See Berth. Bisie (v. T.) Bận rộn; tuyển dụng. (v. t.) To busy; to employ. Bison (n.) Aurochs hoặc Bison châu Âu. (n.) The aurochs or European bison. Bison (n.) Buffalo Bison Bison (Bison Americanus), một con bò lớn, được đánh giá cao với chiếc bờm xù xì và sừng đen ngắn, trước đây đã đi lang thang trong phần hầu hết các phần ôn đới của Bắc Mỹ, nhưng hiện bị hạn chế rất hạn chế Các quận trong khu vực của dãy núi Rocky, và đang giảm nhanh về số lượng. (n.) The American bison buffalo (Bison Americanus), a large, gregarious bovine quadruped with shaggy mane and short black horns, which formerly roamed in herds over most of the temperate portion of North America, but is now restricted to very limited districts in the region of the Rocky Mountains, and is rapidly decreasing in numbers. Bitch (n.) Con cái của loại chó, như con chó, sói và cáo. (n.) The female of the canine kind, as of the dog, wolf, and fox. Bitch (n.) Một cái tên áp đảo cho một người phụ nữ, đặc biệt là một phụ nữ dâm dục. (n.) An opprobrious name for a woman, especially a lewd woman. Biter (n.) Một người, hoặc cái mà, cắn; cái mà cắn thường xuyên, hoặc là inc (n.) One who, or that which, bites; that which bites often, or is inc Biter (n.) Một người lừa dối; một sắc nét hơn. (n.) One who cheats; a sharper. Bitts (n. Pl.) Một khung của hai loại gỗ mạnh đã cố định vuông góc ở phần trước của một con tàu, trên đó để buộc dây cáp khi tàu cưỡi ở neo, hoặc bị cong vênh. Các bitts khác được sử dụng để belaying (bitts belaying), để duy trì kính chắn gió (Carrick Bitts, tời, hoặc Bitts Windlass), để giữ những con chó săn của Windlass (Pawl Bitts), v.v. (n. pl.) A frame of two strong timbers fixed perpendicularly in the fore part of a ship, on which to fasten the cables as the ship rides at anchor, or in warping. Other bitts are used for belaying (belaying bitts), for sustaining the windlass (carrick bitts, winch bitts, or windlass bitts), to hold the pawls of the windlass (pawl bitts) etc. Bizet (n.) Phần phía trên của một viên kim cương cắt tuyệt vời, dự án từ bối cảnh và chiếm khu vực giữa dầm và bàn. Xem rực rỡ, n. (n.) The upper faceted portion of a brilliant-cut diamond, which projects from the setting and occupies the zone between the girdle and the table. See Brilliant, n. Cibol (n.) Một nhà máy Alliaceous lâu năm (Allium Fistulosum), đôi khi được gọi là hành tây xứ Wales. Lá lỗ của nó được sử dụng trong nấu ăn. (n.) A perennial alliaceous plant (Allium fistulosum), sometimes called Welsh onion. Its fistular leaves areused in cookery. Cider (n.) Nước ép của táo. Nó được sử dụng như một loại đồ uống, để làm giấm và cho các mục đích khác. (n.) The expressed juice of apples. It is used as a beverage, for making vinegar, and for other purposes. Xì gà (n.) Một cuộn thuốc lá nhỏ, được sử dụng để hút thuốc. (n.) A small roll of tobacco, used for smoking. Lông mao (n. Pl.) Lông mi. (n. pl.) The eyelashes. Lông mao (n. Pl.) Nhỏ, nói chung là kính hiển vi, các phần phụ rung xếp lớp lót một số cơ quan nhất định, như các đoạn không khí của các động vật cao hơn, và ở các động vật thấp hơn thường bao phủ toàn bộ hoặc một phần của bên ngoài. Chúng cũng được tìm thấy trên một số sinh vật rau. Trong Infusoria, và nhiều dạng ấu trùng, chúng là các cơ quan đầu máy. (n. pl.) Small, generally microscopic, vibrating appendages lining certain organs, as the air passages of the higher animals, and in the lower animals often covering also the whole or a part of the exterior. They are also found on some vegetable organisms. In the Infusoria, and many larval forms, they are locomotive organs. Cilia (n. Pl.) Các quá trình mang tính giống như không có bên lề và tạo thành một rìa giống như lông mi. (n. pl.) Hairlike processes, commonly marginal and forming a fringe like the eyelash. Lông mao (n. Pl.) Nhỏ, rung động, cơ quan bơi lội, hơi giống với lông mao thực sự, như của Ctenophora. (n. pl.) Small, vibratory, swimming organs, somewhat resembling true cilia, as those of Ctenophora. Cimar (n.) Xem Simar. (n.) See Simar. Cimex (n.) Một chi của côn trùng hemipterous trong đó rệp là ví dụ nổi tiếng nhất. Xem rệp. (n.) A genus of hemipterous insects of which the bedbug is the best known example. See Bedbug. Cimia (n.) Xem Cimbia. (n.) See Cimbia. Cinch (n.) Một đường kính yên ngựa mạnh mẽ, như của vải. (n.) A strong saddle girth, as of canvas. Cinch (n.) Một nắm chặt. (n.) A tight grip. Cippi (pl.) Của Cippus (pl. ) of Cippus Cirri (n. Pl.) Xem Cirrus. (n. pl.) See Cirrus. Cirri (pl.) Cirrus (pl. ) of Cirrus Cisco (n.) Hồ cá trích (Coregonus aredi), cá thực phẩm có giá trị của Great Lakes of Bắc Mỹ. Tên này cũng được áp dụng cho C. Hoyi, một loài liên quan của hồ Michigan. (n.) The Lake herring (Coregonus Artedi), valuable food fish of the Great Lakes of North America. The name is also applied to C. Hoyi, a related species of Lake Michigan. Cital (n.) Triệu tập để xuất hiện, như trước khi một thẩm phán. (n.) Summons to appear, as before a judge. Cital (n.) Trích dẫn; bảng báo giá (n.) Citation; quotation Trích dẫn (Imp. & P. ​​P.) CITE (imp. & p. p.) of Cite Citer (n.) Một người trích dẫn. (n.) One who cites. Cầy hương (n.) Một chất, về sự nhất quán của bơ hoặc mật ong, được lấy từ các tuyến trong túi hậu môn của cầy hương (Viverra Civetta). Nó có màu vàng hoặc nâu rõ ràng, có mùi mạnh, xạ hương, gây khó chịu khi không pha loãng, nhưng dễ chịu khi một phần nhỏ được trộn với một chất khác. Nó được sử dụng như một loại nước hoa. (n.) A substance, of the consistence of butter or honey, taken from glands in the anal pouch of the civet (Viverra civetta). It is of clear yellowish or brownish color, of a strong, musky odor, offensive when undiluted, but agreeable when a small portion is mixed with another substance. It is used as a perfume. Cầy hương (n.) Con vật sản xuất cầy hương (Viverra Civetta); - cũng được gọi là Cultet Cat. Nó là động vật ăn thịt, dài từ hai đến ba feet, và có màu xám nâu, với các dải đen ngang và các đốm trên cơ thể và đuôi. Nó là một người gốc Bắc Phi và châu Á. Tên cũng được áp dụng cho các loài khác. (n.) The animal that produces civet (Viverra civetta); -- called also civet cat. It is carnivorous, from two to three feet long, and of a brownish gray color, with transverse black bands and spots on the body and tail. It is a native of northern Africa and of Asia. The name is also applied to other species. Cầy hương (v. T.) Để mùi hương hoặc nước hoa với cầy hương. (v. t.) To scent or perfume with civet. Civic (a.) Liên quan đến, hoặc bắt nguồn từ một thành phố hoặc công dân; liên quan đến con người như một thành viên của xã hội, hoặc các vấn đề dân sự. (a.) Relating to, or derived from, a city or citizen; relating to man as a member of society, or to civil affairs. Dân sự (a.) Liên quan đến một thành phố hoặc nhà nước, hoặc với một công dân trong mối quan hệ của anh ta với đồng bào của anh ta hoặc với nhà nước; trong thành phố hoặc tiểu bang. (a.) Pertaining to a city or state, or to a citizen in his relations to his fellow citizens or to the state; within the city or state. Dân sự (a.) Theo chính phủ; giảm để đặt hàng; văn minh; không man rợ; - nói về cộng đồng. (a.) Subject to government; reduced to order; civilized; not barbarous; -- said of the community. Dân sự (a.) Thực hiện nhiệm vụ của một công dân; ngoan ngoãn với chính phủ; - nói về một cá nhân. (a.) Performing the duties of a citizen; obedient to government; -- said of an individual.Dân sự (a.) Có cách cư xử của một người ở trong một thành phố, trái ngược với những kẻ man rợ hoặc mộc mạc; lịch thiệp; lịch sự; người tự mãn; thân thiện. (a.) Having the manners of one dwelling in a city, as opposed to those of savages or rustics; polite; courteous; complaisant; affable. Dân sự (a.) Liên quan đến đời sống công dân và các vấn đề, trong sự khác biệt với nhà nước quân sự, giáo hội hoặc chính thức. (a.) Pertaining to civic life and affairs, in distinction from military, ecclesiastical, or official state. Dân sự (a.) Liên quan đến các quyền và biện pháp khắc phục được tìm kiếm bởi hành động hoặc phù hợp với thủ tục tố tụng hình sự. (a.) Relating to rights and remedies sought by action or suit distinct from criminal proceedings. Cizar (v. I.) Để kẹp bằng kéo. (v. i.) To clip with scissors. Diana (n.) Con gái của Jupiter và Latona; một nữ thần trinh nữ chủ trì săn bắn, khiết tịnh và hôn nhân; - Được xác định với nữ thần Hy Lạp Artemis. (n.) The daughter of Jupiter and Latona; a virgin goddess who presided over hunting, chastity, and marriage; -- identified with the Greek goddess Artemis. Nhật ký (n.) Một đăng ký các sự kiện hoặc giao dịch hàng ngày; một hồ sơ hàng ngày; tờ báo; một cuốn sách trống có niên đại cho hồ sơ của bản ghi nhớ hàng ngày; như, một cuốn nhật ký của thời tiết; Nhật ký của bác sĩ. (n.) A register of daily events or transactions; a daily record; a journal; a blank book dated for the record of daily memoranda; as, a diary of the weather; a physician's diary. Nhật ký (a.) Kéo dài trong một ngày; như, một cơn sốt nhật ký. (a.) lasting for one day; as, a diary fever. Thái hạt lựu (imp. & P. ​​P.) Của xúc xắc (imp. & p. p.) of Dice Dicer (n.) Một người chơi tại Dice; một người chơi xúc xắc; một gamester. (n.) A player at dice; a dice player; a gamester. Dicky (n.) Một chỗ ngồi phía sau một cỗ xe, cho một người hầu. (n.) A seat behind a carriage, for a servant. Dicky (n.) Một chiếc áo giả phía trước hoặc ngực. (n.) A false shirt front or bosom. Dicky (n.) Cổ áo sơ mi của một quý ông. (n.) A gentleman's shirt collar. Dicta (n. Pl.) Xem dictum. (n. pl.) See Dictum. Dicta (pl.) Của dictum (pl. ) of Dictum Didal (n.) Một loại thuổng hình tam giác. (n.) A kind of triangular spade. Didos (pl.) Của Dido (pl. ) of Dido Didst () 2d Pers. hát. Imp. của Do. () the 2d pers. sing. imp. of Do. Didym (n.) Xem didymium. (n.) See Didymium. Dying (p. Pr. & Vb. N.) Của chết (p. pr. & vb. n.) of Die Dight (Imp. & P. ​​P.) Của Dight (imp. & p. p.) of Dight Dight (v. T.) Để chuẩn bị; để đặt theo thứ tự; Do đó, để ăn mặc, hoặc mặc vào; đến mảng; trang trí. (v. t.) To prepare; to put in order; hence, to dress, or put on; to array; to adorn. Dight (v. T.) Để có quan hệ tình dục với. (v. t.) To have sexual intercourse with. Digit (n.) Một trong những phân chia đầu cuối của phần phụ của chi; một ngón tay hoặc ngón chân. (n.) One of the terminal divisions of a limb appendage; a finger or toe. Chữ số (n.) Chiều rộng của một ngón tay, thường được ước tính là ba phần tư inch. (n.) A finger's breadth, commonly estimated to be three fourths of an inch. Chữ số (n.) Một trong mười hình hoặc ký hiệu, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, qua đó tất cả các số được thể hiện; - Vì vậy, được gọi là vì việc sử dụng các ngón tay trong việc đếm và tính toán. (n.) One of the ten figures or symbols, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, by which all numbers are expressed; -- so called because of the use of the fingers in counting and computing. Chữ số (n.) Một phần thứ mười hai của đường kính mặt trời hoặc mặt trăng; - Một thuật ngữ được sử dụng để thể hiện số lượng của nhật thực; như, nhật thực tám chữ số là một chữ cái ẩn hai phần ba đường kính của đĩa. (n.) One twelfth part of the diameter of the sun or moon; -- a term used to express the quantity of an eclipse; as, an eclipse of eight digits is one which hides two thirds of the diameter of the disk. Chữ số (v. T.) Để chỉ vào hoặc ra bằng ngón tay. (v. t.) To point at or out with the finger. Digne (a.) Đáng giá; đáng kính; xứng đáng. (a.) Worthy; honorable; deserving. Digne (a.) Thích hợp; đủ; Phù hợp. (a.) Suitable; adequate; fit. Digne (a.) Haughty; khinh bỉ. (a.) Haughty; disdainful. Digue (n.) Một ngân hàng; một con đê. (n.) A bank; a dike. Con đê (Imp. & P. ​​P.) của con đê (imp. & p. p.) of Dike Diker (n.) Một mương. (n.) A ditcher. Diker (n.) Một người xây dựng các bức tường đá; Thông thường, một người xây dựng chúng mà không có vôi. (n.) One who builds stone walls; usually, one who builds them without lime. Dildo (n.) Một gánh nặng trong các bài hát nổi tiếng. (n.) A burden in popular songs. Dildo (n.) Một cây Cactaceous của Tây Ấn (Cereus swartzii). (n.) A columnar cactaceous plant of the West Indies (Cereus Swartzii). Dilly (n.) Một loại stagecoach. (n.) A kind of stagecoach. Dimit (v. T.) Để loại bỏ, buông tay hoặc phát hành. (v. t.) To dismiss, let go, or release. Mimly (adv.) Theo cách mờ hoặc tối nghĩa; không rực rỡ hoặc rõ ràng; với tầm nhìn không hoàn hảo. (adv.) In a dim or obscure manner; not brightly or clearly; with imperfect sight. Dimmy (a.) Hơi mờ; như, đôi mắt mờ. (a.) Somewhat dim; as, dimmish eyes. Dimya (n. Pl.) Alt. của Dimyaria (n. pl.) Alt. of Dimyaria Dinar (n.) Một khoản tiền nhỏ của tài khoản của Ba Tư. (n.) A petty money of accounts of Persia. Dinar (n.) Một đồng tiền vàng cổ đại của phương Đông. (n.) An ancient gold coin of the East. Dined (Imp. & P. ​​P.) của Dine (imp. & p. p.) of Dine Diner (n.) Một người ăn tối. (n.) One who dines. Dingy (n.) Alt. của dinghy (n.) Alt. of Dinghy Dingo (n.) Một con chó hoang được tìm thấy ở Úc, nhưng được cho là đã giới thiệu vào một thời gian rất sớm. Nó có một mặt wolflike, đuôi bụi rậm và màu nâu đỏ. (n.) A wild dog found in Australia, but supposed to have introduced at a very early period. It has a wolflike face, bushy tail, and a reddish brown color. Dingy (Superl.) Bị bẩn; Sullied; có màu tối hoặc sẫm màu; màu nâu tối; bẩn thỉu. (superl.) Soiled; sullied; of a dark or dusky color; dark brown; dirty. Diota (n.) Một chiếc bình hoặc cốc uống có hai tay cầm hoặc tai. (n.) A vase or drinking cup having two handles or ears. Dirge (a.) Một bản nhạc của một nhân vật thương tiếc, để đồng hành cùng các nghi thức tang lễ; một bài thánh ca tang lễ. (a.) A piece of music of a mournful character, to accompany funeral rites; a funeral hymn. Bẩn (superl.) Ô uế với bụi bẩn; Hôi; bẩn thỉu; bẩn thỉu; không sạch hoặc tinh khiết; Phục vụ để ô uế; như, bàn tay bẩn; nước bẩn; một màu trắng bẩn. (superl.) Defiled with dirt; foul; nasty; filthy; not clean or pure; serving to defile; as, dirty hands; dirty water; a dirty white. Bẩn (superl.) Sullied; đám mây (superl.) Sullied; cloude Bẩn (Superl.) SORDID; cơ sở; đang lùm xùm; như, một người bẩn thỉu. (superl.) Sordid; base; groveling; as, a dirty fellow. Dirty (Superl.) Sleety; Gusty; bão; như, thời tiết bẩn. (superl.) Sleety; gusty; stormy; as, dirty weather. Bẩn (v. T.) Để phạm lỗi; để làm bẩn; đến đất; như, làm bẩn quần áo hoặc tay. (v. t.) To foul; to make filthy; to soil; as, to dirty the clothes or hands. Bẩn (v. T.) Để làm mờ đi; đến Sully; để scandalize; - Nói về danh tiếng, tính cách, v.v. (v. t.) To tarnish; to sully; to scandalize; -- said of reputation, character, etc. Disci (pl.) Của cá dĩa (pl. ) of Discus Disme (n.) Một phần mười; một phần thứ mười; một phần mười. (n.) A tenth; a tenth part; a tithe. Mương (n.) Một rãnh được làm trên trái đất bằng cách đào, đặc biệt là một rãnh để thoát nước ướt, để bảo vệ hoặc đấu kiếm bao gồm, hoặc để ngăn chặn một cách tiếp cận đến một thị trấn hoặc pháo đài. Theo nghĩa thứ hai, nó cũng được gọi là một con hào hoặc một fosse. (n.) A trench made in the earth by digging, particularly a trench for draining wet land, for guarding or fencing inclosures, or for preventing an approach to a town or fortress. In the latter sense, it is called also a moat or a fosse. Mương (n.) Bất kỳ ổ cắm dài, hẹp cho nước trên bề mặt trái đất. (n.) Any long, narrow receptacle for water on the surface of the earth. Mương (v. T.) Để đào mương hoặc mương vào; để thoát nước bằng một con mương hoặc mương; như, để bỏ đất ẩm. (v. t.) To dig a ditch or ditches in; to drain by a ditch or ditches; as, to ditch moist land. Mương (v. T.) Để bao quanh với một con mương. (v. t.) To surround with a ditch. Mương (v. T.) Để ném vào một con mương; như, động cơ đã bị bỏ rơi và bật về phía nó. (v. t.) To throw into a ditch; as, the engine was ditched and turned on its side. MTHITH (v. I.) Để đào mương hoặc mương. (v. i.) To dig a ditch or ditches. Ditto (n.) Điều đã nói ở trên; giống như trước đây). Thường được ký hợp đồng để làm., Hoặc hai "đã quay dấu phẩy" ("), hoặc các điểm nhỏ. Được sử dụng trong hóa đơn, sổ sách tài khoản, bảng tên, v.v., để tiết kiệm sự lặp lại. (n.) The aforesaid thing; the same (as before). Often contracted to do., or to two "turned commas" ("), or small marks. Used in bills, books of account, tables of names, etc., to save repetition.Ditto (adv.) Như trước đây, hoặc nói ở trên; theo một cách tương tự; cũng. (adv.) As before, or aforesaid; in the same manner; also. Ditty (v. T.) Một câu nói hoặc cách nói; Đặc biệt, một trong đó ngắn và thường xuyên lặp đi lặp lại; một chủ đề. (v. t.) A saying or utterance; especially, one that is short and frequently repeated; a theme. Ditty (v. T.) Một bài hát; một giáo dân; Một bài thơ nhỏ dự định được hát. (v. t.) A song; a lay; a little poem intended to be sung. Ditty (v. I.) Để hát; Để chiến đấu một chút giai điệu. (v. i.) To sing; to warble a little tune. Divan (n.) Một cuốn sách; đặc biệt, một bộ sưu tập các bài thơ được viết bởi một tác giả; như, divan của Hafiz. (n.) A book; esp., a collection of poems written by one author; as, the divan of Hafiz. Divan (n.) Ở Thổ Nhĩ Kỳ và các nước phương Đông khác: Hội đồng Nhà nước; một tòa án hoàng gia. Cũng được các nhà thơ sử dụng cho một hội đồng hoặc hội đồng có chủ ý lớn. (n.) In Turkey and other Oriental countries: A council of state; a royal court. Also used by the poets for a grand deliberative council or assembly. Divan (n.) Một giám đốc của nhà nước. (n.) A chief officer of state. Divan (n.) Một quán rượu hoặc hội trường nơi tổ chức một hội đồng, ở các nước phương Đông, phòng tiếp tân nhà nước ở những nơi và trong nhà của những công dân giàu có hơn. Đệm trên sàn nhà hoặc trên ghế dài được xoay quanh phòng. (n.) A saloon or hall where a council is held, in Oriental countries, the state reception room in places, and in the houses of the richer citizens. Cushions on the floor or on benches are ranged round the room. Divan (n.) Một chiếc ghế đệm, hoặc một chiếc ghế sofa lớn, thấp hoặc ghế dài; Đặc biệt, một cố định vào vị trí của nó, và không di chuyển. (n.) A cushioned seat, or a large, low sofa or couch; especially, one fixed to its place, and not movable. Divan (n.) Một ly cà phê và hút thuốc. (n.) A coffee and smoking saloon. Đã lặn (Imp. & P. ​​P.) của Dive (imp. & p. p.) of Dive Divel (v. T.) Để kết xuất. (v. t.) To rend apart. Thợ lặn (n.) Một người, hoặc người mà, lặn. (n.) One who, or that which, dives. Thợ lặn (n.) Hình: một người đi sâu vào một chủ đề, nghiên cứu hoặc kinh doanh. (n.) Fig.: One who goes deeply into a subject, study, or business. Diver (n.) Bất kỳ loài chim nào của một số chi nhất định, như Urinator (trước đây là Colymbus), hoặc chi đồng minh Colymbus, hoặc Podiceps, đáng chú ý vì sự nhanh nhẹn của chúng trong lặn. (n.) Any bird of certain genera, as Urinator (formerly Colymbus), or the allied genus Colymbus, or Podiceps, remarkable for their agility in diving. Dives (n.) Cái tên phổ biến cho người đàn ông giàu có trong câu chuyện ngụ ngôn của Chúa chúng ta về "Người giàu có và Lazarus" (Luke XVI. 19-31). Do đó, một cái tên cho một thế giới phong phú. (n.) The name popularly given to the rich man in our Lord's parable of the "Rich Man and Lazarus" (Luke xvi. 19-31). Hence, a name for a rich worldling. Divet (n.) Xem Divot. (n.) See Divot. Divot (n.) Một sân cỏ mỏng, thuôn được sử dụng để che phủ các ngôi nhà, và cả nhiên liệu. (n.) A thin, oblong turf used for covering cottages, and also for fuel. Dixie (n.) Một tên thông tục cho phần phía nam của Hoa Kỳ, đặc biệt. Trong cuộc nội chiến. (n.) A colloquial name for the Southern portion of the United States, esp. during the Civil War. Dizen (v. T.) Để ăn mặc; trang phục. (v. t.) To dress; to attire. Dizen (v. T.) Để ăn mặc vui vẻ; đến quá mức; đến Bedizen; để ra mắt. (v. t.) To dress gaudily; to overdress; to bedizen; to deck out. Dizzy (Superl.) Có trong đầu cảm giác xoáy, với xu hướng rơi; Nhiệt độ; ham chơi; Do đó, bối rối; không rõ ràng. (superl.) Having in the head a sensation of whirling, with a tendency to fall; vertiginous; giddy; hence, confused; indistinct. Dizzy (Superl.) Nguyên nhân, hoặc có xu hướng gây ra, ham chơi hoặc chóng mặt. (superl.) Causing, or tending to cause, giddiness or vertigo. Dizzy (Superl.) Không có suy nghĩ khác biệt; không suy nghĩ; không suy nghĩ; không chú ý. (superl.) Without distinct thought; unreflecting; thoughtless; heedless. Chóng mặt (v. T.) Để làm cho chóng mặt hoặc ham chơi; để cho chóng mặt; xáo trộn. (v. t.) To make dizzy or giddy; to give the vertigo to; to confuse. Eider (n.) Bất kỳ loài vịt biển thuộc chi Somateria, đặc biệt. Somateria Mollissima, nơi sinh sản ở phía bắc của châu Âu và châu Mỹ, và (n.) Any species of sea duck of the genus Somateria, esp. Somateria mollissima, which breeds in the northern parts of Europe and America, and Tám (n.) Một hòn đảo trên một dòng sông; một AIT. (n.) An island in a river; an ait. Tám (a.) Bảy và một; như, tám năm. (a.) Seven and one; as, eight years. Tám (n.) Số lượng lớn hơn bởi một đơn vị hơn bảy; tám đơn vị hoặc đối tượng. (n.) The number greater by a unit than seven; eight units or objects. Tám (n.) Một biểu tượng đại diện cho tám đơn vị, như 8 hoặc VIII. (n.) A symbol representing eight units, as 8 or viii. Eigne (a.) Hàng lớn nhất; con đầu lòng. (a.) Eldest; firstborn. Eigne (a.) Kiếm; thuộc về con trai cả. (a.) Entailed; belonging to the eldest son. Eikon (n.) Một hình ảnh hoặc hình nộm; - được sử dụng thay vì theo nghĩa trừu tượng, và hiếm khi cho một tác phẩm nghệ thuật. (n.) An image or effigy; -- used rather in an abstract sense, and rarely for a work of art. Eirie (n.) Xem Aerie và Eyrie. (n.) See Aerie, and Eyrie. Eisel (n.) Giấm; verjuice. (n.) Vinegar; verjuice. Sợi (n.) Alt. sợi (n.) Alt. of Fibre Sợi (n.) Một trong những phần tinh tế, giống như các mô của thực vật và động vật một phần được cấu thành; như, sợi lanh hoặc cơ bắp. (n.) One of the delicate, threadlike portions of which the tissues of plants and animals are in part constituted; as, the fiber of flax or of muscle. Sợi (n.) Bất kỳ chất mịn, thanh mảnh hoặc chất giống như sợi; như, một sợi thủy tinh quay; Đặc biệt, một trong những gốc rễ mảnh mai của một cây. (n.) Any fine, slender thread, or threadlike substance; as, a fiber of spun glass; especially, one of the slender rootlets of a plant. Sợi (n.) Sinew; sức mạnh; sự dẻo dai; như, một người đàn ông có chất xơ thực sự. (n.) Sinew; strength; toughness; as, a man of real fiber. Sợi (n.) Một tên chung cho nguyên liệu thô, chẳng hạn như bông, lanh, cây gai dầu, v.v., được sử dụng trong các sản xuất dệt may. (n.) A general name for the raw material, such as cotton, flax, hemp, etc., used in textile manufactures. Fiche (a.) Xem Fitche. (a.) See FitchE. Fichu (n.) Một chiếc áo choàng nhẹ, thường là ren, được mặc bởi phụ nữ, để che cổ và cổ họng, và kéo dài lên vai. (n.) A light cape, usually of lace, worn by women, to cover the neck and throat, and extending to the shoulders. Ficus (n.) Một chi cây hoặc cây bụi, một loài trong đó (F. carica) tạo ra hình thương mại; Cây hình. (n.) A genus of trees or shrubs, one species of which (F. Carica) produces the figs of commerce; the fig tree. Fides (n.) Niềm tin được nhân cách hóa như một nữ thần; Nữ thần đức tin. (n.) Faith personified as a goddess; the goddess of faith. Fidge (n. & I.) Xem Fidget. (n. & i.) See Fidget. Fidia (n.) Một chi của những con bọ nhỏ, trong đó một loài (Grapevine Fidia, F. Longipes) rất gây tổn hại cho dây leo ở Mỹ. (n.) A genus of small beetles, of which one species (the grapevine Fidia, F. longipes) is very injurious to vines in America. Trường (n.) Đất đã dọn sạch; Đất phù hợp cho đất hoặc đồng cỏ; đất canh tác; đất nước mở. (n.) Cleared land; land suitable for tillage or pasture; cultivated ground; the open country. Trường (n.) Một mảnh đất có kích thước đáng kể; đặc biệt, một mảnh bao gồm cho đất hoặc đồng cỏ. (n.) A piece of land of considerable size; esp., a piece inclosed for tillage or pasture. Cánh đồng (n.) Một nơi mà một trận chiến được chiến đấu; Ngoài ra, chính trận chiến. (n.) A place where a battle is fought; also, the battle itself. Trường (n.) Một không gian mở; một mức độ; một mở rộng. (n.) An open space; an extent; an expanse. Trường (n.) Bất kỳ không gian trống hoặc mặt đất trên đó các số liệu được vẽ hoặc chiếu. (n.) Any blank space or ground on which figures are drawn or projected. Trường (n.) Không gian được bao phủ bởi một dụng cụ quang học ở một chế độ xem. (n.) The space covered by an optical instrument at one view. Trường (n.) Toàn bộ bề mặt của một escutcheon; Ngoài ra, rất nhiều trong số đó được thể hiện không được giải thích bởi các vòng bi khác nhau trên nó. Xem Illust. của fess, nơi trường được biểu diễn dưới dạng gules (màu đỏ), trong khi fess là argent (bạc). (n.) The whole surface of an escutcheon; also, so much of it is shown unconcealed by the different bearings upon it. See Illust. of Fess, where the field is represented as gules (red), while the fess is argent (silver). Lĩnh vực (n.) Một cơ hội bất ổn hoặc thuận lợi cho hành động, vận hành hoặc thành tích; địa bàn tỉnh; phòng. (n.) An unresticted or favorable opportunity for action, operation, or achievement; province; room. Field (n.) Một thuật ngữ tập thể cho tất cả các đối thủ cạnh tranh trong bất kỳ cuộc thi hoặc thử nghiệm ngoài trời nào, hoặc cho tất cả ngoại trừ các mục yêu thích trong cá cược. (n.) A collective term for all the competitors in any outdoor contest or trial, or for all except the favorites in the betting.Trường (n.) Một phần của căn cứ dành riêng cho những người chơi bên ngoài viên kim cương; - cũng được gọi là ngoài sân. (n.) That part of the grounds reserved for the players which is outside of the diamond; -- called also outfield. Trường (v. I.) Để lấy trường. (v. i.) To take the field. Trường (v. I.) Để nổi bật trên sân, sẵn sàng bắt, dừng lại hoặc ném bóng. (v. i.) To stand out in the field, ready to catch, stop, or throw the ball. Trường (v. T.) Để bắt, dừng lại, ném, v.v. (bóng), như một người bảo vệ. (v. t.) To catch, stop, throw, etc. (the ball), as a fielder. Fiend (n.) Một kẻ thù không thể hiểu được hoặc độc hại; một người độc ác hoặc tàn nhẫn; một sinh vật vô sinh; - Áp dụng cụ thể cho ma quỷ hoặc một con quỷ. (n.) An implacable or malicious foe; one who is diabolically wicked or cruel; an infernal being; -- applied specifically to the devil or a demon. Fiery (a.) Bao gồm, chứa, hoặc giống, lửa; như, Vịnh bốc lửa của Etna; một vẻ ngoài bốc lửa. (a.) Consisting of, containing, or resembling, fire; as, the fiery gulf of Etna; a fiery appearance. Bốc lửa (a.) Kịch liệt; nhiệt tình; rất tích cực; hung hăng. (a.) Vehement; ardent; very active; impetuous. Fiery (a.) Đam mê; dễ dàng khiêu khích; dễ cáu bẳn. (a.) Passionate; easily provoked; irritable. Bốc lửa (a.) Không bị hạn chế; hung dữ; bettlesome; tinh thần. (a.) Unrestrained; fierce; mettlesome; spirited. Bốc lửa (a.) Được sưởi ấm bởi lửa, hoặc như thể bằng lửa; Đốt nóng; khô; sốt. (a.) heated by fire, or as if by fire; burning hot; parched; feverish. Lơ lửng (imp. & P. ​​P.) Của Fife (imp. & p. p.) of Fife Fifer (n.) Một người chơi trên một fife. (n.) One who plays on a fife. Thứ năm (a.) Tiếp theo theo thứ tự sau lần thứ tư; - thứ tự của năm. (a.) Next in order after the fourth; -- the ordinal of five. Thứ năm (a.) Bao gồm một trong năm bộ phận bằng nhau của một điều. (a.) Consisting of one of five equal divisions of a thing. Thứ năm (n.) Thương số của một đơn vị chia cho năm; một trong năm phần bằng nhau; một phần thứ năm. (n.) The quotient of a unit divided by five; one of five equal parts; a fifth part. Thứ năm (n.) Khoảng ba âm và semitone, bao gồm năm độ diatonic của thang đo; sự thống trị của bất kỳ chìa khóa. (n.) The interval of three tones and a semitone, embracing five diatonic degrees of the scale; the dominant of any key. Năm mươi (a.) Năm lần mười; như, năm mươi người. (a.) Five times ten; as, fifty men. Năm mươi (n.) Tổng của năm chục; Năm mươi đơn vị hoặc đối tượng. (n.) The sum of five tens; fifty units or objects. Năm mươi (n.) Một biểu tượng đại diện cho năm mươi đơn vị, như 50 hoặc l. (n.) A symbol representing fifty units, as 50, or l. Chiến đấu (v. I.) Để phấn đấu hoặc tranh giành chiến thắng, với quân đội hoặc chiến đấu duy nhất; cố gắng đánh bại, khuất phục hoặc tiêu diệt kẻ thù, bằng cách thổi hoặc vũ khí; để tranh cãi trong vòng tay; - tiếp theo là với hoặc chống lại. (v. i.) To strive or contend for victory, with armies or in single combat; to attempt to defeat, subdue, or destroy an enemy, either by blows or weapons; to contend in arms; -- followed by with or against. Chiến đấu (v. I.) Để hành động đối lập với bất cứ điều gì; để đấu tranh chống lại; cuộc tranh luận; phấn đấu; để làm cho sức đề kháng. (v. i.) To act in opposition to anything; to struggle against; to contend; to strive; to make resistance. Chiến đấu (v. T.) Để tiếp tục, hoặc tiền lương, như một cuộc xung đột, hoặc chiến đấu; để giành chiến thắng hoặc đạt được bằng cách đấu tranh, theo cách của một người; Để duy trì bằng cách chiến đấu, như một nguyên nhân. (v. t.) To carry on, or wage, as a conflict, or battle; to win or gain by struggle, as one's way; to sustain by fighting, as a cause. Chiến đấu (v. T.) Để tranh đấu trong trận chiến; chiến tranh chống lại; như, họ đã chiến đấu với kẻ thù trong hai trận chiến ném bóng; Sloop đã chiến đấu với tàu khu trục trong ba giờ. (v. t.) To contend with in battle; to war against; as, they fought the enemy in two pitched battles; the sloop fought the frigate for three hours. Chiến đấu (v. T.) Để gây ra chiến đấu; để quản lý hoặc điều động trong một cuộc chiến; như, để chiến đấu với gà trống; để chiến đấu với con tàu của một người. (v. t.) To cause to fight; to manage or maneuver in a fight; as, to fight cocks; to fight one's ship. Chiến đấu (v. I.) Một trận chiến; một sự tham gia; một cuộc thi trong vòng tay; một chiến đấu; Một cuộc xung đột bạo lực hoặc đấu tranh cho chiến thắng, giữa các cá nhân hoặc giữa các đội quân, tàu hoặc hải quân, v.v. (v. i.) A battle; an engagement; a contest in arms; a combat; a violent conflict or struggle for victory, between individuals or between armies, ships, or navies, etc. Chiến đấu (v. I.) Một cuộc đấu tranh hoặc cuộc thi dưới bất kỳ hình thức nào. (v. i.) A struggle or contest of any kind. Chiến đấu (v. I.) Sức mạnh hoặc khuynh hướng chiến đấu; sự thương hại; như, anh ta có rất nhiều cuộc chiến trong anh ta. (v. i.) Strength or disposition for fighting; pugnacity; as, he has a great deal of fight in him. Chiến đấu (v. I.) Một màn hình cho các chiến binh trong tàu. (v. i.) A screen for the combatants in ships. Filar (a.) Của hoặc liên quan đến một chủ đề hoặc (a.) Of or pertaining to a thread or Filch (v. T.) Để ăn cắp hoặc riêng tư (thông thường, có giá trị ít); để ăn cắp. (v. t.) To steal or take privily (commonly, that which is of little value); to pilfer. Đã nộp (Imp. & P. ​​P.) của tệp (imp. & p. p.) of File Filer (n.) Một người làm việc với một tập tin. (n.) One who works with a file. Filly (n.) Một con ngựa cái hoặc colt; Một con ngựa non. Cf. Colt, chú ngựa. (n.) A female foal or colt; a young mare. Cf. Colt, Foal. Filly (n.) Một cô gái trẻ sống động, tinh thần. (n.) A lively, spirited young girl. Filmy (a.) Bao gồm các bộ phim hoặc phim. (a.) Composed of film or films. Bẩn (n.) Vật chất xấu; bất cứ thứ gì đất hoặc làm ô uế; bụi bẩn; khó chịu. (n.) Foul matter; anything that soils or defiles; dirt; nastiness. Bẩn thỉu (n.) Bất cứ điều gì làm buồn hoặc làm ô uế tính cách đạo đức; tham nhũng; sự ô nhiễm. (n.) Anything that sullies or defiles the moral character; corruption; pollution. Cuối cùng (a.) Liên quan đến kết thúc hoặc kết luận; Cuối cùng; chấm dứt; tối thượng; như, ngày cuối cùng của một học kỳ. (a.) Pertaining to the end or conclusion; last; terminating; ultimate; as, the final day of a school term. Kết luận cuối cùng (a.); quyết định; như, một bản án cuối cùng; Trận chiến Waterloo đã đưa cuộc thi đến một vấn đề cuối cùng. (a.) Conclusive; decisive; as, a final judgment; the battle of Waterloo brought the contest to a final issue. Cuối cùng (a.) Tôn trọng một kết thúc hoặc đối tượng đạt được; tôn trọng mục đích hoặc kết thúc cuối cùng trong quan điểm. (a.) Respecting an end or object to be gained; respecting the purpose or ultimate end in view. Finch (n.) Một con chim hát nhỏ của nhiều chi và loài, thuộc họ Fringillidae. (n.) A small singing bird of many genera and species, belonging to the family Fringillidae. Tìm thấy (imp. & P. ​​P.) Của tìm kiếm (imp. & p. p.) of Find Findy (a.) Đầy đủ; nặng; chắc chắn; chất rắn; Substemtial. (a.) Full; heavy; firm; solid; substemtial. Bị phạt (imp. & P. ​​P.) Của Fine (imp. & p. p.) of Fine Finer (n.) Một người phạt hoặc thanh lọc. (n.) One who fines or purifies. FINEW (n.) Nội tiết. (n.) Moldiness. Finis (n.) Một kết thúc; phần kết luận. Nó thường được đặt ở cuối một cuốn sách. (n.) An end; conclusion. It is often placed at the end of a book. Phần Lan (n. Pl.) Người bản địa của Phần Lan; Phần Lan. (n. pl.) Natives of Finland; Finlanders. Phần Lan (n. Pl.) Một nhánh của chủng tộc Mông Cổ, sống ở miền bắc và Đông Âu, bao gồm Magyars, Bulgaria, Permian, Lapps và Phần Lan. (n. pl.) A branch of the Mongolian race, inhabiting Northern and Eastern Europe, including the Magyars, Bulgarians, Permians, Lapps, and Finlanders. Finny (a.) Có, hoặc có rất nhiều, vây, làm cá; liên quan đến cá. (a.) Having, or abounding in, fins, as fishes; pertaining to fishes. Finny (a.) Có rất nhiều trong cá. (a.) Abounding in fishes. Finos (n. Pl.) Len tốt thứ hai từ cừu Merino. (n. pl.) Second best wool from Merino sheep. Fiord (n.) Một lối vào hẹp của biển, thâm nhập giữa các bờ cao hoặc đá, như trên bờ biển Na Uy và Alaska. (n.) A narrow inlet of the sea, penetrating between high banks or rocks, as on the coasts of Norway and Alaska. Bị sa thải (imp. & P. ​​P.) Của lửa (imp. & p. p.) of Fire Fring (trang. Pr. & Vb. N.) Của lửa (p. pr. & vb. n.) of Fire Firer (n.) Một người đốt hoặc đốt lửa vào bất cứ điều gì; một vụ nổ. (n.) One who fires or sets fire to anything; an incendiary. Các công ty (a.) Các bè chính của một mái nhà, đặc biệt là một cặp bè được thực hiện với nhau. (a.) The principal rafters of a roof, especially a pair of rafters taken together. Fire (a.) Được làm bằng linh sam; rất nhiều trong linh sam. (a.) Made of fir; abounding in firs. Đầu tiên (a.) Trước tất cả những người khác của một loạt hoặc loại; thứ tự của một; sớm nhất; như, ngày đầu tiên của một tháng; Năm đầu tiên của một triều đại. (a.) Preceding all others of a series or kind; the ordinal of one; earliest; as, the first day of a month; the first year of a reign.Đầu tiên (a.) Quan trọng nhất; trước, hoặc trước, tất cả những người khác. (a.) Foremost; in front of, or in advance of, all others. Đầu tiên (a.) Nổi bật nhất hoặc cao quý; xuất sắc nhất; trưởng; cao nhất; Như, Demosthenes là nhà hùng biện đầu tiên của Hy Lạp. (a.) Most eminent or exalted; most excellent; chief; highest; as, Demosthenes was the first orator of Greece. Đầu tiên (adv.) Trước bất kỳ người hoặc vật nào khác trong thời gian, không gian, xếp hạng, v.v .; - Được sử dụng nhiều trong sáng tác với tính từ và người tham gia. (adv.) Before any other person or thing in time, space, rank, etc.; -- much used in composition with adjectives and participles. Đầu tiên (n.) Phần trên của một bản song ca, bộ ba, v.v., hoặc giọng hát hoặc nhạc cụ; - Vì vậy, được gọi là vì nó thường thể hiện không khí, và có một sự ưu việt trong hiệu ứng kết hợp. (n.) The upper part of a duet, trio, etc., either vocal or instrumental; -- so called because it generally expresses the air, and has a preeminence in the combined effect. Firth (n.) Một cánh tay của biển; một frith. (n.) An arm of the sea; a frith. Cá (a.) Bao gồm cá; giống cá; có phẩm chất hoặc hương vị của cá; rất nhiều trong cá. (a.) Consisting of fish; fishlike; having the qualities or taste of fish; abounding in fish. Tanh (a.) Ngông cuồng, giống như một số câu chuyện về việc bắt cá; không thể thực hiện được; Ngoài ra, xếp hạng hoặc phạm lỗi. (a.) Extravagant, like some stories about catching fish; improbable; also, rank or foul. Fitch (n.) Một vetch. (n.) A vetch. Fitch (n.) Một từ được tìm thấy trong phiên bản được ủy quyền của Kinh thánh, đại diện cho các bản gốc tiếng Do Thái khác nhau. Trong Ê -sai xxviii. 25, 27, nó có nghĩa là hạt thơm đen của Nigella sativa, vẫn được sử dụng như một hương vị ở phía đông. Trong Ezekiel IV. 9, phiên bản sửa đổi bây giờ đọc chính tả. (n.) A word found in the Authorized Version of the Bible, representing different Hebrew originals. In Isaiah xxviii. 25, 27, it means the black aromatic seeds of Nigella sativa, still used as a flavoring in the East. In Ezekiel iv. 9, the Revised Version now reads spelt. Fitch (n.) Polecat châu Âu; Ngoài ra, lông của nó. (n.) The European polecat; also, its fur. Phù hợp (adv.) Một cách phù hợp; phù hợp; đúng; thuận tiện; như, một câu châm ngôn được áp dụng phù hợp. (adv.) In a fit manner; suitably; properly; conveniently; as, a maxim fitly applied. Fives (n. Pl.) Một loại chơi với một quả bóng vào tường, giống như quần vợt; - Được đặt tên như vậy bởi vì ba Fives, hoặc mười lăm, được tính vào trò chơi. (n. pl.) A kind of play with a ball against a wall, resembling tennis; -- so named because three fives, or fifteen, are counted to the game. Fives (n.) Một căn bệnh của các tuyến dưới tai ở ngựa; Vives. (n.) A disease of the glands under the ear in horses; the vives. Đã sửa (Imp. & P. ​​P.) của sửa chữa (imp. & p. p.) of Fix Cố định (a.) Được đặt an toàn hoặc gắn chặt; định cư; thành lập; chắc chắn; có thể hiểu được; không thể thay đổi. (a.) Securely placed or fastened; settled; established; firm; imovable; unalterable. Cố định (a.) Ổn định; không bay hơi. (a.) Stable; non-volatile. Giant (n.) Một người đàn ông có khối lượng lớn và tầm vóc. (n.) A man of extraordinari bulk and stature. Giant (n.) Một người có sức mạnh hoặc sức mạnh phi thường, cơ thể hoặc trí tuệ. (n.) A person of extraordinary strength or powers, bodily or intellectual. Giant (n.) Bất kỳ động vật, thực vật, hoặc vật, có kích thước hoặc sức mạnh phi thường. (n.) Any animal, plant, or thing, of extraordinary size or power. Giant (a.) Giống như một người khổng lồ; phi thường về kích thước, sức mạnh hoặc sức mạnh; như, anh em khổng lồ; một đứa con trai khổng lồ. (a.) Like a giant; extraordinary in size, strength, or power; as, giant brothers; a giant son. Gibed (Imp. & P. ​​P.) Của Gibe (imp. & p. p.) of Gibe Gibel (n.) Một loại cá chép (Cyprinus gibelio); - cũng được gọi là cá chép Phổ. (n.) A kind of carp (Cyprinus gibelio); -- called also Prussian carp. Giber (n.) Một người thốt ra Gibes. (n.) One who utters gibes. Giddy (Superl.) Có trong đầu cảm giác quay cuồng hoặc quay cuồng; Mất sức mạnh bảo tồn sự cân bằng của cơ thể, và do đó dao động và inc (superl.) Having in the head a sensation of whirling or reeling about; having lost the power of preserving the balance of the body, and therefore wavering and inc Giddy (Superl.) Thúc đẩy hoặc gây ra sự ham chơi; như, một chiều cao ham chơi; một kết tủa ham chơi. (superl.) Promoting or inducing giddiness; as, a giddy height; a giddy precipice. Giddy (Superl.) Ngồi hoang vì quay nhanh; chạy vòng với celerity; quay vòng; quay cuồng. (superl.) Bewildering on account of rapid turning; running round with celerity; gyratory; whirling. Giddy (Superl.) Đặc trưng bởi sự bất tiện; không ổn định; có thể thay đổi; hay thay đổi; hoang dại; không suy nghĩ; không chú ý. (superl.) Characterized by inconstancy; unstable; changeable; fickle; wild; thoughtless; heedless. Giddy (v. I.) Để quay; đến xoáy. (v. i.) To reel; to whirl. Giddy (v. T.) Để làm cho chóng mặt hoặc không ổn định. (v. t.) To make dizzy or unsteady. Giffy (n.) Xem Jiffy. (n.) See Jiffy. Hướng dẫn (n.) Dây đeo bằng da mà tấm chắn của một hiệp sĩ được vắt qua vai, hoặc trên cổ và vai. (n.) The leather strap by which the shield of a knight was slung across the shoulder, or across the neck and shoulder. Gigot (n.) Alt. của Giggot (n.) Alt. of Giggot Gilse (n.) Xem Grilse. (n.) See Grilse. Gipsy (n. A.) Xem Gypsy. (n. a.) See Gypsy. Girth (n.) Một dải hoặc dây đeo bao quanh cơ thể; Đặc biệt, một trong đó một chiếc yên được buộc chặt ở phía sau của một con ngựa. (n.) A band or strap which encircles the body; especially, one by which a saddle is fastened upon the back of a horse. Girth (n.) Biện pháp quanh cơ thể, như ở thắt lưng hoặc bụng; chu vi của bất cứ điều gì. (n.) The measure round the body, as at the waist or belly; the circumference of anything. Girth (n.) Một nẹp ngang hoặc dầm nhỏ. (n.) A small horizontal brace or girder. Girth (v. T.) Để liên kết như với một girth. (v. t.) To bind as with a girth. Gisle (n.) Một cam kết. (n.) A pledge. Guist (n.) Giống như Joust. (n.) Same as Joust. (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); Đưa ra (p. P.) Của cho (p. p.) of Give Cho () p. P. & một. từ cho, v. () p. p. & a. from Give, v. Đưa ra (v.) Cấp; giả định; được cho là được biết đến; được đặt ra như một số lượng, quan hệ hoặc tiền đề đã biết. (v.) Granted; assumed; supposed to be known; set forth as a known quantity, relation, or premise. Đưa ra (v.) Xử lý; INC (v.) Disposed; inc Đưa ra (adv.) Đã nêu; đã sửa; như, trong một thời gian nhất định. (adv.) Stated; fixed; as, in a given time. Người cho (n.) Một người cho đi; một nhà tài trợ; một cái giá tốt; một nhà tài trợ; một người truyền đạt hoặc phân phối. (n.) One who gives; a donor; a bestower; a grantor; one who imparts or distributes. Cho (n.) Fetters. (n.) Fetters. Bị ẩn (imp. & P. ​​P.) Của ẩn (imp. & p. p.) of Hide Hider (n.) Một người giấu hoặc che giấu. (n.) One who hides or conceals. Hying (trang. (p. pr. & vb. n.) of Hie Hiems (n.) Mùa đông. (n.) Winter. Hight (n.) Một biến thể có chiều cao. (n.) A variant of Height. Hight (Imp.) Của Hight (imp.) of Hight Hight (p. P.) của Hight (p. p.) of Hight Hoten () của hight () of Hight Hight (v. T. & I.) Để được gọi hoặc đặt tên. (v. t. & i.) To be called or named. Hight (v. T. & I.) Để ra lệnh; chỉ đạo; để bốc đồng. (v. t. & i.) To command; to direct; to impel. Hight (v. T. & I.) Để cam kết; để xâm nhập. (v. t. & i.) To commit; to intrust. Hight (v. T. & I.) Để hứa. (v. t. & i.) To promise. Higre (n.) Xem Eageg. (n.) See Eagre. Hijra (n.) Xem Hegira. (n.) See Hegira. Hilal (a.) Của hoặc liên quan đến một hilum. (a.) Of or pertaining to a hilum. Vui nhộn (a.) Thuộc về hilum. (a.) Belonging to the hilum. Hilly (a.) Có rất nhiều với những ngọn đồi; không đồng đều trong bề mặt; như, một đất nước đồi núi. (a.) Abounding with hills; uneven in surface; as, a hilly country. Đồi núi (a.) Cao cả; như, Đế chế đồi núi. (a.) Lofty; as, hilly empire. Hilum (n.) Mắt của đậu hoặc hạt khác; dấu hiệu hoặc vết sẹo tại điểm gắn của một noãn hoặc hạt vào cơ sở hoặc hỗ trợ của nó; - cũng được gọi là Hile. (n.) The eye of a bean or other seed; the mark or scar at the point of attachment of an ovule or seed to its base or support; -- called also hile. Hilum (n.) Một phần của tuyến, hoặc cơ quan tương tự, nơi các mạch máu và dây thần kinh xâm nhập; Hilus; như, hilum của thận. (n.) The part of a gland, or similar organ, where the blood vessels and nerves enter; the hilus; as, the hilum of the kidney. Hilus (n.) Giống như Hilum, 2. (n.) Same as Hilum, 2. Tiếng Hindi (n.) Tên được người châu Âu đặt cho hình thức của ngôn ngữ Hindustani được nói chủ yếu bởi người Hindoos bản địa. Trong các nhân vật Devanagari, trong đó tiếng Phạn được viết. (n.) The name given by Europeans to that form of the Hindustani language which is chiefly spoken by native Hindoos. In employs the Devanagari character, in which Sanskrit is written.Hindu (n.) Một cư dân bản địa của Hindostan. Là một thuật ngữ dân tộc, nó bị giới hạn trong các chủng tộc Dravidian và Aryan; Là một tên tôn giáo, nó được giới hạn cho những người theo Veda. (n.) A native inhabitant of Hindostan. As an ethnical term it is confined to the Dravidian and Aryan races; as a religious name it is restricted to followers of the Veda. Hindu (n.) Giống như Hindoo. (n.) Same as Hindoo. Bản lề (n.) Móc bằng mắt của nó, hoặc khớp, trên đó một cánh cửa, cổng, nắp, v.v., xoay hoặc xích đu; Một mảnh linh hoạt, như một dải da, phục vụ như một khớp để bật. (n.) The hook with its eye, or the joint, on which a door, gate, lid, etc., turns or swings; a flexible piece, as a strip of leather, which serves as a joint to turn on. Bản lề (n.) Mà trên đó bất cứ điều gì biến hoặc phụ thuộc; một nguyên tắc quản lý; một điểm chính hoặc quy tắc; như, lập luận này là bản lề mà câu hỏi đã biến. (n.) That on which anything turns or depends; a governing principle; a cardinal point or rule; as, this argument was the hinge on which the question turned. Bản lề (n.) Một trong bốn điểm chính, phía đông, tây, phía bắc hoặc phía nam. (n.) One of the four cardinal points, east, west, north, or south. Bản lề (v. T.) Để gắn bằng hoặc cung cấp với bản lề. (v. t.) To attach by, or furnish with, hinges. Bản lề (v. T.) Để uốn cong. (v. t.) To bend. Bản lề (v. I.) Để đứng, phụ thuộc, treo hoặc xoay, như trên bản lề; phụ thuộc chủ yếu cho một kết quả hoặc quyết định hoặc cho vũ lực và tính hợp lệ; - thường với trên hoặc trên; như, cuộc tranh luận bản lề về điểm này. (v. i.) To stand, depend, hang, or turn, as on a hinge; to depend chiefly for a result or decision or for force and validity; -- usually with on or upon; as, the argument hinges on this point. Hinny (v. I.) Đến neigh; đến Whinny. (v. i.) To neigh; to whinny. Hinny (n.) Một con lai giữa một con ngựa và một cái mông. (n.) A hybrid between a stallion and an ass. Hinny (n.) Một thuật ngữ đáng yêu; Người thân yêu; - bị hỏng từ mật ong. (n.) A term of endearment; darling; -- corrupted from honey. Hipps (n.) Xem Hyp, n. (n.) See Hyp, n. Hippa (n.) Alt. của Hippe (n.) Alt. of Hippe Hippe (n.) Một chi của các loài giáp xác Decapod biển, đào hang nhanh chóng trên cát bằng cách tự đẩy mình lùi; - cũng được gọi cũng là mồi mồi. Xem Illust. dưới anomura. (n.) A genus of marine decapod crustaceans, which burrow rapidly in the sand by pushing themselves backward; -- called also bait bug. See Illust. under Anomura. Thuê (imp. & P. ​​P.) Của thuê (imp. & p. p.) of Hire Hirer (n.) Một người thuê. (n.) One who hires. HIRES (pron.) Alt. của Hirs (pron.) Alt. of Hirs Quá giang (v. T.) Để trở nên vướng víu hoặc bị bắt; được liên kết hoặc ách; đoàn kết; níu lấy. (v. t.) To become entangled or caught; to be linked or yoked; to unite; to cling. Quá giang (v. T.) Để di chuyển gián đoạn hoặc dừng lại, giật hoặc các bước; - nói về một cái gì đó bị cản trở hoặc bị cản trở. (v. t.) To move interruptedly or with halts, jerks, or steps; -- said of something obstructed or impeded. Quá giang (v. T.) Để đánh vào chân với nhau khi đi, như ngựa; can thiệp. (v. t.) To hit the legs together in going, as horses; to interfere. Quá giang (v. T.) Để móc; để bắt hoặc buộc chặt như một cái móc hoặc một nút thắt; để làm cho nhanh, hợp nhất, hoặc ách; như, để quá giang một con ngựa, hoặc một dây buộc. (v. t.) To hook; to catch or fasten as by a hook or a knot; to make fast, unite, or yoke; as, to hitch a horse, or a halter. Quá giang (v. T.) Để di chuyển với các móc; như, anh đã giang ghế gần hơn. (v. t.) To move with hitches; as, he hitched his chair nearer. Quá giang (n.) Một sản phẩm bắt; Bất cứ điều gì giữ, như một cái móc; một trở ngại; một trở ngại; một sự vướng víu. (n.) A catch; anything that holds, as a hook; an impediment; an obstacle; an entanglement. Hitch (n.) Hành động bắt, như trên một cái móc, v.v. (n.) The act of catching, as on a hook, etc. Quá giang (n.) Một điểm dừng hoặc đột ngột dừng lại; một điểm dừng; một trở ngại; một vật cản tạm thời; một trở ngại; như, một trở ngại trong tiến trình hoặc phát ngôn của một người; một trở ngại trong hiệu suất. (n.) A stop or sudden halt; a stoppage; an impediment; a temporary obstruction; an obstacle; as, a hitch in one's progress or utterance; a hitch in the performance. Quá giang (n.) Một chuyển động hoặc kéo đột ngột; một kéo lên; Như, thủy thủ đã cho quần của mình một cú cản. (n.) A sudden movement or pull; a pull up; as, the sailor gave his trousers a hitch. Quá giang (n.) Một nút hoặc thòng lọng trong một sợi dây có thể dễ dàng hoàn tác; - dự định buộc chặt tạm thời; như, một nửa quá giang; một cái móc đinh hương; một trở ngại gỗ, v.v. (n.) A knot or noose in a rope which can be readily undone; -- intended for a temporary fastening; as, a half hitch; a clove hitch; a timber hitch, etc. Quá giang (n.) Một trật khớp nhỏ của giường hoặc tĩnh mạch. (n.) A small dislocation of a bed or vein. Hithe (n.) Một cảng hoặc thiên đường nhỏ; - được sử dụng trong thành phần; như, Lambhithe, bây giờ là Lambeth. (n.) A port or small haven; -- used in composition; as, Lambhithe, now Lambeth. HIVED (Imp. & P. ​​P.) Của Hive (imp. & p. p.) of Hive Hiver (n.) Một người thu thập ong vào một tổ ong. (n.) One who collects bees into a hive. Tổ ong (n.) Các nhóm. (n.) The croup. Hives (n.) Một bệnh phun trào (varicella globularis), liên minh với thủy đậu. (n.) An eruptive disease (Varicella globularis), allied to the chicken pox. Jibed (Imp. & P. ​​P.) Của Jibe (imp. & p. p.) of Jibe Jiffy (n.) Một khoảnh khắc; ngay lập tức; như, tôi sẽ sẵn sàng trong một Jiffy. (n.) A moment; an instant; as, I will be ready in a jiffy. Jimmy (n.) Một xà beng ngắn được sử dụng bởi những kẻ trộm trong phá cửa mở. (n.) A short crowbar used by burglars in breaking open doors. Jingo (n.) Một từ được sử dụng như một lời thề vui nhộn. (n.) A word used as a jocular oath. Jingo (n.) Một chính khách theo đuổi, hoặc người ủng hộ, chính sách tích cực, độc đoán trong các vấn đề đối ngoại. (n.) A statesman who pursues, or who favors, aggressive, domineering policy in foreign affairs. Jippo (n.) Một chiếc áo ghi lê hoặc loại ở lại cho phụ nữ. (n.) A waistcoat or kind of stays for women. Kiang (n.) Dziggetai. (n.) The dziggetai. Kibed (a.) Chaps; nứt vì lạnh; Bị ảnh hưởng với Chilblains; như đôi giày cao gót. (a.) Chapped; cracked with cold; affected with chilblains; as kibed heels. Kidde (Imp.) Của Kythe. (imp.) of Kythe. Kiddy (v. T.) Để lừa dối; để đánh lừa; để lừa đảo. (v. t.) To deceive; to outwit; to hoax. Kiddy (n.) Một người trẻ tuổi; Trước đây, một tên trộm thấp. (n.) A young fellow; formerly, a low thief. Kieve (n.) Xem Keeve, n. (n.) See Keeve, n. Kilos (pl.) Của kilo (pl. ) of Kilo Kimbo (a.) Cũi; vòm; uốn cong. (a.) Crooked; arched; bent. Kimry (n.) Xem Cymry. (n.) See Cymry. Kinic (a.) Xem Quinic. (a.) See Quinic. Kinky (a.) Đầy đủ các nút thắt; chịu trách nhiệm với kink hoặc curl; như, tóc kinky. (a.) Full of kinks; liable to kink or curl; as, kinky hair. Kinky (a.) Queer; kỳ dị; chen chúc. (a.) Queer; eccentric; crotchety. Kiosk (n.) Một ngôi nhà mùa hè mở rộng Thổ Nhĩ Kỳ, được hỗ trợ bởi các trụ cột. (n.) A Turkish open summer house or pavilion, supported by pillars. Kitte (imp.) Của Kit (imp.) of Kit Kithe (v. T.) Xem Kythe. (v. t.) See Kythe. KITTE (Imp.) Của bộ để cắt. (imp.) of Kit to cut. Kiver (v. T.) Để che. (v. t.) To cover. Kiver (n.) (n.) A cover. Liên minh Liage (n.) Theo giải đấu; Liên minh. (n.) Union by league; alliance. Liane (n.) Alt. của Liana (n.) Alt. of Liana Liana (n.) Một loại cây gỗ sang trọng, leo lên những cây cao và có thân cây giống như ropel. Các nhà nho thường có thói quen của một liane. Lianes có rất nhiều trong các khu rừng của khu vực Amazon. (n.) A luxuriant woody plant, climbing high trees and having ropelike stems. The grapevine often has the habit of a liane. Lianes are abundant in the forests of the Amazon region. Liard (a.) Xám. (a.) Gray. Liard (n.) Một đồng đồng Pháp có một phần tư giá trị của một sou. (n.) A French copper coin of one fourth the value of a sou. Libel (n.) Một văn bản ngắn gọn thuộc bất kỳ loại nào, đặc biệt. Tuyên bố, hóa đơn, chứng chỉ, yêu cầu, cầu xin, v.v. (n.) A brief writing of any kind, esp. a declaration, bill, certificate, request, supplication, etc. Libel (n.) Bất kỳ văn bản phỉ báng; một chiếc đèn; một châm biếm. (n.) Any defamatory writing; a lampoon; a satire. Libel (n.) Một ấn phẩm độc hại thể hiện bằng in hoặc bằng văn bản, hoặc bằng hình ảnh, hình nộm hoặc các dấu hiệu khác, có xu hướng phơi bày người khác với sự thù hận công khai, khinh miệt hoặc chế giễu. Ấn phẩm như vậy là có thể truy tố theo luật chung. (n.) A malicious publication expressed either in print or in writing, or by pictures, effigies, or other signs, tending to expose another to public hatred, contempt, or ridicule. Such publication is indictable at common law. Libel (n.) Tội phạm ban hành một ấn phẩm phỉ báng độc hại. (n.) The crime of issuing a malicious defamatory publication. Libel (n.) Một tuyên bố hoặc tuyên bố bằng văn bản của nguyên đơn về nguyên nhân hành động của anh ta, và về sự nhẹ nhõm mà anh ta tìm kiếm. (n.) A written declaration or statement by the plaintiff of his cause of action, and of the relief he seeks.Libel (v. T.) Để phỉ báng, hoặc phơi bày sự thù hận công khai, khinh miệt, hoặc chế giễu, bằng một văn bản, hình ảnh, dấu hiệu, v.v .; đến Lampoon. (v. t.) To defame, or expose to public hatred, contempt, or ridicule, by a writing, picture, sign, etc.; to lampoon. Libel (v. T.) Để tiến hành chống lại bằng cách nộp đơn phỉ báng, đặc biệt là chống lại một con tàu hoặc hàng hóa. (v. t.) To proceed against by filing a libel, particularly against a ship or goods. Libel (v. I.) Để lan truyền phỉ báng, viết hoặc in; - chống lại. (v. i.) To spread defamation, written or printed; -- with against. Liber (n.) Vỏ cây bên trong của cây, nằm cạnh gỗ. Nó thường chứa một tỷ lệ lớn các tế bào gỗ, sợi, và do đó, phần mà từ đó sợi của cây được lấy, như của cây gai dầu, v.v. (n.) The inner bark of plants, lying next to the wood. It usually contains a large proportion of woody, fibrous cells, and is, therefore, the part from which the fiber of the plant is obtained, as that of hemp, etc. Thiên Bình (n.) Sự cân bằng; Dấu hiệu thứ bảy trong Zodiac, mà mặt trời bước vào Equinox mùa thu vào tháng 9, được đánh dấu như vậy / ở Almanacs, v.v. (n.) The Balance; the seventh sign in the zodiac, which the sun enters at the autumnal equinox in September, marked thus / in almanacs, etc. Libra (n.) Một chòm sao phía nam giữa Xử Nữ và Bọ Cạp. (n.) A southern constellation between Virgo and Scorpio. Lichi (n.) Xem Litchi. (n.) See Litchi. Licit (a.) Hợp pháp. (a.) Lawful. Lidge (n.) Giống như gờ. (n.) Same as Ledge. Nói dối (p. Pr. & Vb. N.) Của lời nói dối (p. pr. & vb. n.) of Lie Nói dối (p. Pr. & Vb. N.) Của lời nói dối (p. pr. & vb. n.) of Lie Liege (a.) Chủ quyền; sống độc lập; có thẩm quyền hoặc quyền trung thành; như, một Chúa Liege. (a.) Sovereign; independent; having authority or right to allegiance; as, a liege lord. Liege (a.) Phục vụ một chủ quyền hoặc chủ độc lập; bị ràng buộc bởi một nhiệm kỳ phong kiến; bắt buộc phải trung thành và trung thành với một cấp trên, như một chư hầu đối với Chúa của mình; Trung thành; trung thành; như, một người đàn ông Liege; một chủ đề Liege. (a.) Serving an independent sovereign or master; bound by a feudal tenure; obliged to be faithful and loyal to a superior, as a vassal to his lord; faithful; loyal; as, a liege man; a liege subject. Liege (a.) Đầy đủ; hoàn hảo; hoàn thành; thuần khiết. (a.) Full; perfect; complete; pure. Liege (n.) Một người tự do và độc lập; cụ thể, một Chúa Paramount; một chủ quyền. (n.) A free and independent person; specif., a lord paramount; a sovereign. Liege (n.) Chủ đề của một chủ quyền hoặc Chúa; một người nói dối. (n.) The subject of a sovereign or lord; a liegeman. Lieve (a.) Giống như Lief. (a.) Same as Lief. Cuộc sống (pl.) Của cuộc sống (pl. ) of Life LIFEN (v. T.) Để làm sinh động. (v. t.) To enliven. Ligan (n.) Hàng hóa chìm trên biển, với một chiếc phao gắn liền để chúng có thể được tìm thấy một lần nữa. Xem Jetsam và Flotsam. (n.) Goods sunk in the sea, with a buoy attached in order that they may be found again. See Jetsam and Flotsam. Ligge (v. I.) Để nói dối hoặc rec (v. i.) To lie or rec Ánh sáng (n.) Tác nhân, lực lượng hoặc hành động trong tự nhiên bằng cách vận hành trên các cơ quan thị giác, các vật thể được hiển thị hoặc phát sáng. (n.) That agent, force, or action in nature by the operation of which upon the organs of sight, objects are rendered visible or luminous. Ánh sáng (n.) Cung cấp, hoặc là nguồn của ánh sáng, như mặt trời, một ngôi sao, một ngọn nến, ngọn hải đăng, v.v. (n.) That which furnishes, or is a source of, light, as the sun, a star, a candle, a lighthouse, etc. Ánh sáng (n.) Thời gian mà ánh sáng của mặt trời có thể nhìn thấy; ngày; Đặc biệt, bình minh của ngày. (n.) The time during which the light of the sun is visible; day; especially, the dawn of day. Ánh sáng (n.) Độ sáng của mắt hoặc mắt. (n.) The brightness of the eye or eyes. Ánh sáng (n.) Môi trường mà ánh sáng được thừa nhận, dưới dạng cửa sổ hoặc khung cửa sổ; một giếng trời; Trong kiến ​​trúc, một trong những ngăn của một cửa sổ được tạo ra bởi một mullion hoặc mullions. (n.) The medium through which light is admitted, as a window, or window pane; a skylight; in architecture, one of the compartments of a window made by a mullion or mullions. Ánh sáng (n.) Cuộc sống; sự tồn tại. (n.) Life; existence. Ánh sáng (n.) Khung nhìn mở; một trạng thái hoặc điều kiện có thể nhìn thấy; Quan sát công khai; công khai. (n.) Open view; a visible state or condition; public observation; publicity. Ánh sáng (n.) Sức mạnh của nhận thức bằng tầm nhìn. (n.) The power of perception by vision. Ánh sáng (n.) Mà chiếu sáng hoặc làm rõ tâm trí; chiếu sáng tinh thần hoặc tâm linh; giác ngộ; hiểu biết; thông tin. (n.) That which illumines or makes clear to the mind; mental or spiritual illumination; enlightenment; knowledge; information. Ánh sáng (n.) Sự thịnh vượng; niềm hạnh phúc; vui sướng; hạnh phúc. (n.) Prosperity; happiness; joy; felicity. Ánh sáng (n.) Cách thức mà ánh sáng chiếu vào một bức tranh; đó là một phần của một bức tranh đại diện cho những vật thể mà ánh sáng được cho là rơi; phần được chiếu sáng hơn của cảnh quan hoặc cảnh khác; - Trái ngược với bóng râm. Cf. Chiaroscuro. (n.) The manner in which the light strikes upon a picture; that part of a picture which represents those objects upon which the light is supposed to fall; the more illuminated part of a landscape or other scene; -- opposed to shade. Cf. Chiaroscuro. Ánh sáng (n.) Ngoại hình do các sự kiện và hoàn cảnh cụ thể được trình bày để xem; quan điểm; như, để tuyên bố mọi thứ một cách công bằng và đặt chúng vào ánh sáng phù hợp. (n.) Appearance due to the particular facts and circumstances presented to view; point of view; as, to state things fairly and put them in the right light. Ánh sáng (n.) Một người dễ thấy hoặc đáng chú ý; một mô hình hoặc ví dụ; như, ánh sáng của thời đại hoặc thời cổ đại. (n.) One who is conspicuous or noteworthy; a model or example; as, the lights of the age or of antiquity. Ánh sáng (n.) Một pháo hoa được làm bằng cách lấp đầy một vỏ bằng một chất đốt cháy rực rỡ với ngọn lửa trắng hoặc màu; như, một ánh sáng Bengal. (n.) A firework made by filling a case with a substance which burns brilliantly with a white or colored flame; as, a Bengal light. Ánh sáng (Superl) có ánh sáng; không tối hoặc tối nghĩa; sáng; xa lạ; Như, căn hộ là nhẹ. (superl) Having light; not dark or obscure; bright; clear; as, the apartment is light. Ánh sáng (Superl) trắng hoặc trắng; không dữ dội hoặc rất được đánh dấu; không phải là một bóng râm sâu; có màu vừa phải; như, một màu sáng; một màu nâu nhạt; một làn da ánh sáng. (superl) White or whitish; not intense or very marked; not of a deep shade; moderately colored; as, a light color; a light brown; a light complexion. Ánh sáng (n.) Để đốt lửa; để gây bỏng; để đặt đốt; để đốt cháy; thiêu cháy; như, để thắp một ngọn nến hoặc đèn; để thắp sáng khí; - Đôi khi với UP. (n.) To set fire to; to cause to burn; to set burning; to ignite; to kindle; as, to light a candle or lamp; to light the gas; -- sometimes with up. Ánh sáng (n.) Để cho ánh sáng; để chiếu sáng; để lấp đầy ánh sáng; để lan rộng với ánh sáng; - Thường với UP. (n.) To give light to; to illuminate; to fill with light; to spread over with light; -- often with up. Ánh sáng (n.) Để tham dự hoặc tiến hành với ánh sáng; Để chỉ đường đến bằng ánh sáng. (n.) To attend or conduct with a light; to show the way to by means of a light. Ánh sáng (v. I.) Để trở nên đốt cháy; để lấy lửa; như, trận đấu sẽ không sáng. (v. i.) To become ignited; to take fire; as, the match will not light. Ánh sáng (v. I.) Được chiếu sáng; để nhận ánh sáng; làm cho sáng hơn; - với UP; Như, phòng sáng lên rất tốt. (v. i.) To be illuminated; to receive light; to brighten; -- with up; as, the room lights up very well. Ánh sáng (Superl.) Có ít, hoặc tương đối ít, trọng lượng; không có xu hướng trung tâm trọng lực với lực; không nặng. (superl.) Having little, or comparatively little, weight; not tending to the center of gravity with force; not heavy. Ánh sáng (Superl.) Không nặng nề; Dễ dàng được nâng lên, sinh ra hoặc mang theo sức mạnh thể chất; như, một gánh nặng nhẹ, hoặc tải. (superl.) Not burdensome; easy to be lifted, borne, or carried by physical strength; as, a light burden, or load. Ánh sáng (Superl.) Dễ chịu hoặc thực hiện; không nghiêm trọng; không khó; như, một phiền não nhẹ hoặc nhiệm vụ. (superl.) Easy to be endured or performed; not severe; not difficult; as, a light affliction or task. Ánh sáng (Superl.) Dễ dàng tiêu hóa; không áp bức dạ dày; như, thức ăn nhẹ; Ngoài ra, chứa ít dinh dưỡng. (superl.) Easy to be digested; not oppressive to the stomach; as, light food; also, containing little nutriment. Ánh sáng (Superl.) Không vũ trang mạnh; được trang bị vũ khí nhẹ; như, quân đội ánh sáng; Một đội quân ngựa ánh sáng. (superl.) Not heavily armed; armed with light weapons; as, light troops; a troop of light horse. Ánh sáng (Superl.) Không bị vướng víu; vô lý; Rõ ràng các trở ngại; Do đó, hoạt động; nhanh nhẹn; nhanh. (superl.) Not encumbered; unembarrassed; clear of impediments; hence, active; nimble; swift.Ánh sáng (Superl.) Không nặng nề; không phải là sâu thẳm; không đủ dằn; Như, con tàu trở lại ánh sáng. (superl.) Not heavily burdened; not deeply laden; not sufficiently ballasted; as, the ship returned light. Ánh sáng (Superl.) Nhẹ; không quan trọng; như, một lỗi ánh sáng. (superl.) Slight; not important; as, a light error. Ánh sáng (Superl.) DEVEVENED tốt; không nặng; như, bánh mì nhẹ. (superl.) Well leavened; not heavy; as, light bread. Ánh sáng (Superl.) Không nhiều hoặc nặng; không dày đặc; không phải là không đáng kể; như, một cơn mưa nhẹ; một tuyết nhẹ; Hơi ánh sáng. (superl.) Not copious or heavy; not dense; not inconsiderable; as, a light rain; a light snow; light vapors. Ánh sáng (Superl.) Không mạnh hoặc bạo lực; vừa phải; như, một cơn gió nhẹ. (superl.) Not strong or violent; moderate; as, a light wind. Ánh sáng (Superl.) Không nhấn mạnh hoặc cứng; Do đó, có một cách dễ dàng, duyên dáng; thanh tú; như, một cú chạm nhẹ; Một phong cách thực hiện nhẹ. (superl.) Not pressing heavily or hard upon; hence, having an easy, graceful manner; delicate; as, a light touch; a light style of execution. Ánh sáng (Superl.) Dễ chịu ảnh hưởng; vô tâm; Dễ dàng bị ảnh hưởng bởi những cân nhắc giả mạo; không ổn định; bất ổn; bay hơi; như, một người ánh sáng, vô ích; một tâm trí nhẹ nhàng. (superl.) Easy to admit influence; inconsiderate; easily influenced by trifling considerations; unsteady; unsettled; volatile; as, a light, vain person; a light mind. Ánh sáng (Superl.) Thưởng thức hoặc Inc (superl.) Indulging in, or inc Ánh sáng (Superl.) Không hoàn toàn âm thanh hoặc bình thường; hơi suy yếu hoặc loạn trí; chóng mặt; ham chơi. (superl.) Not quite sound or normal; somewhat impaired or deranged; dizzy; giddy. Ánh sáng (Superl.) Dễ dàng ban tặng; kết xuất không thống nhất. (superl.) Easily bestowed; inconsiderately rendered. Ánh sáng (Superl.) Bừa bãi; không dằn; như, một người phụ nữ của nhân vật ánh sáng. (superl.) Wanton; unchaste; as, a woman of light character. Ánh sáng (Superl.) Không phải của trọng lượng pháp lý, tiêu chuẩn hoặc thông thường; cắt; giảm bớt; như, đồng xu nhẹ. (superl.) Not of the legal, standard, or usual weight; clipped; diminished; as, light coin. Ánh sáng (Superl.) Loose; cát dễ dàng nghiền nát; như, một loại đất nhẹ. (superl.) Loose; sandy; easily pulverized; as, a light soil. Ánh sáng (Adv.) Lightly; giá rẻ. (adv.) Lightly; cheaply. Ánh sáng (v. T.) Để làm sáng; để dễ dàng một gánh nặng; cất cánh. (v. t.) To lighten; to ease of a burden; to take off. Ánh sáng (v. I.) Để tháo dỡ; để xuống, như từ một con ngựa hoặc xe ngựa; xuống xe; - với từ, tắt, trên, trên, at, in. (v. i.) To dismount; to descend, as from a horse or carriage; to alight; -- with from, off, on, upon, at, in. Ánh sáng (v. I.) Để cảm thấy ánh sáng; được làm hạnh phúc. (v. i.) To feel light; to be made happy. Ánh sáng (v. (v. i.) To descend from flight, and rest, perch, or settle, as a bird or insect. Ánh sáng (v. I.) Đột ngột xuống và cưỡng bức; ngã; - với trên hoặc trên. (v. i.) To come down suddenly and forcibly; to fall; -- with on or upon. Ánh sáng (v. I.) Để đến tình cờ; xảy ra; - với trên hoặc trên; trước đây với vào. (v. i.) To come by chance; to happen; -- with on or upon; formerly with into. Thích (imp. & P. ​​P.) Của thích (imp. & p. p.) of Like Ví (a.) Để cáo buộc, hoặc suy nghĩ, giống như; để đại diện như tương tự; để so sánh; như, để ví cuộc sống với một cuộc hành hương. (a.) To allege, or think, to be like; to represent as like; to compare; as, to liken life to a pilgrimage. Ví (a.) Để làm hoặc gây ra như thế. (a.) To make or cause to be like. Lilac (n.) Một cây bụi của chi Syringa. Có sáu loài, người bản địa châu Âu và châu Á. Syringa Vulgaris, Lilac thông thường và S. Persica, Lilac Ba Tư, thường được trồng cho hương thơm và vẻ đẹp của những bông hoa tím hoặc trắng của chúng. Ở các thuộc địa của Anh, nhiều loại cây bụi khác có tên này. (n.) A shrub of the genus Syringa. There are six species, natives of Europe and Asia. Syringa vulgaris, the common lilac, and S. Persica, the Persian lilac, are frequently cultivated for the fragrance and beauty of their purplish or white flowers. In the British colonies various other shrubs have this name. Lilac (n.) Một màu tím nhạt giống như hoa của hoa tử tím. (n.) A light purplish color like that of the flower of the purplish lilac. Liman (n.) Tiền gửi chất nhờn ở cửa sông; chất nhờn. (n.) The deposit of slime at the mouth of a river; slime. Limax (n.) Một chi của động vật thân mềm, bao gồm cả những con sên vườn chung. Họ có một cái vỏ thô sơ. Lỗ chân lông ở bên phải cổ. Một số loài đang rắc rối trong vườn. Xem Slug. (n.) A genus of airbreathing mollusks, including the common garden slugs. They have a small rudimentary shell. The breathing pore is on the right side of the neck. Several species are troublesome in gardens. See Slug. Limbo (n.) Alt. của limbus (n.) Alt. of Limbus Limed (Imp. & P. ​​P.) Của vôi (imp. & p. p.) of Lime Limer (n.) Một vôi; một cái khập khiễng. (n.) A limehound; a limmer. Giới hạn (v. T.) Mà chấm dứt, bao quanh, hạn chế hoặc giới hạn; giới hạn, đường viền hoặc cạnh; mức độ tối đa; như, giới hạn của một cuộc đi bộ, của một thị trấn, của một đất nước; Các giới hạn của kiến ​​thức hoặc nỗ lực của con người. (v. t.) That which terminates, circumscribes, restrains, or confines; the bound, border, or edge; the utmost extent; as, the limit of a walk, of a town, of a country; the limits of human knowledge or endeavor. Giới hạn (v. T.) Không gian hoặc vật được xác định bởi các giới hạn. (v. t.) The space or thing defined by limits. Giới hạn (v. T.) Mà chấm dứt một khoảng thời gian; Do đó, thời kỳ; toàn thời gian hoặc mức độ. (v. t.) That which terminates a period of time; hence, the period itself; the full time or extent. Giới hạn (v. T.) Một hạn chế; kiểm tra; một lề đường; Một trở ngại. (v. t.) A restriction; a check; a curb; a hindrance. Giới hạn (v. T.) Một tính năng xác định; một đặc điểm phân biệt; một khác biệt. (v. t.) A determining feature; a distinguishing characteristic; a differentia. Giới hạn (v. T.) Một số lượng xác định, theo đó một biến liên tục tiếp cận và có thể khác với nó ít hơn bất kỳ sự khác biệt nào, nhưng theo luật biến đổi, biến không bao giờ có thể trở nên tương đương chính xác. (v. t.) A determinate quantity, to which a variable one continually approaches, and may differ from it by less than any given difference, but to which, under the law of variation, the variable can never become exactly equivalent. Giới hạn (v. T.) Để áp dụng giới hạn hoặc đặt giới hạn cho; để chấm dứt, bao quanh hoặc hạn chế, theo giới hạn hoặc giới hạn; như, để hạn chế diện tích của cây trồng; để hạn chế vấn đề tiền giấy; để hạn chế tham vọng hoặc nguyện vọng của một người; Để hạn chế ý nghĩa của một từ. (v. t.) To apply a limit to, or set a limit for; to terminate, circumscribe, or restrict, by a limit or limits; as, to limit the acreage of a crop; to limit the issue of paper money; to limit one's ambitions or aspirations; to limit the meaning of a word. Giới hạn (v. I.) Để cầu xin, hoặc thực hiện các chức năng, trong một khu vực giới hạn nhất định; như, một tu sĩ giới hạn. (v. i.) To beg, or to exercise functions, within a certain limited region; as, a limiting friar. -ries (pl.) của giới hạn (pl. ) of Limitary Giới hạn (a.) Limp; Linh hoạt; mỏng manh. (a.) Limp; flexible; flimsy. Linch (n.) Một gờ; một hình chiếu góc phải. (n.) A ledge; a right-angled projection. -ling () một hậu tố danh từ, thường có lực lượng nhỏ hoặc một lực lượng khấu hao; Như trong vịt con, Gosling, Hireling, Fosterling, Firstling, Underling. () A noun suffix, commonly having a diminutive or a depreciatory force; as in duckling, gosling, hireling, fosterling, firstling, underling. -ling () một hậu tố trạng từ; như, tối, phẳng. () An adverbial suffix; as, darkling, flatling. Linga (n.) Alt. của lingam (n.) Alt. of Lingam Ngôn ngữ (n.) Ngôn ngữ; lời nói; phương ngữ. (n.) Language; speech; dialect. Linne (n.) Hạt lanh. Nhìn thấy (n.) Flax. See Linum (n.) Một chi thực vật thân thảo bao gồm cả lanh (linum usitatissimum). (n.) A genus of herbaceous plants including the flax (Linum usitatissimum). Lipic (a.) Liên quan đến, hoặc có nguồn gốc từ chất béo. Từ này trước đây được sử dụng đặc biệt để chỉ định một axit được cho là thu được bằng quá trình oxy hóa axit oleic, mỡ động vật, sáp, v.v. (a.) Pertaining to, or derived from, fat. The word was formerly used specifically to designate a supposed acid obtained by the oxidation of oleic acid, tallow, wax, etc. Lipse (v. I.) Để lisp. (v. i.) To lisp. Lipyl (n.) Một gốc giả thuyết của glycerin. (n.) A hypothetical radical of glycerin. Lisle (n.) Một thành phố của Pháp được tổ chức cho một số nhà sản xuất. (n.) A city of France celebrated for certain manufactures.Lisne (n.) Một khoang hoặc rỗng. (n.) A cavity or hollow. Lít (n.) Alt. của lít (n.) Alt. of Litre Lít (n.) Một thước đo công suất trong hệ thống số liệu, là một khối khối, bằng 61,022 inch khối, hoặc 2,113 pint của Mỹ, hoặc 1,76 pint tiếng Anh. (n.) A measure of capacity in the metric system, being a cubic decimeter, equal to 61.022 cubic inches, or 2.113 American pints, or 1.76 English pints. -lith () alt. của -lite () Alt. of -lite -lite () kết hợp các hình thức fr. Gr. li`qos một hòn đá; - Được sử dụng chủ yếu trong việc đặt tên khoáng sản và đá. () Combining forms fr. Gr. li`qos a stone; -- used chiefly in naming minerals and rocks. Litva (v. I. & I.) Để lắng nghe hoặc lắng nghe; để nghe. (v. i. & i.) To listen or listen to; to hearken to. Litva (a.) Mild; trấn tĩnh; như, thời tiết Litva. (a.) Mild; calm; as, lithe weather. Litva (a.) Có khả năng dễ bị uốn cong; mạnh mẽ; Linh hoạt; người khập khiễng; như, con voi của Litva Proboscis. (a.) Capable of being easily bent; pliant; flexible; limber; as, the elephant's lithe proboscis. Litva (a.) Để mịn; để làm mềm; để giảm nhẹ. (a.) To smooth; to soften; to palliate. Litva () Một hình thức kết hợp từ gr. li`qos, đá. () A combining form from Gr. li`qos, stone. Lithy (a.) Dễ dàng uốn cong; dẻo dai. (a.) Easily bent; pliable. Lít (n.) Giống như lít. (n.) Same as Liter. Litui (pl.) Của lituus (pl. ) of Lituus Sống (imp. & P. ​​P.) Của Live (imp. & p. p.) of Live Sống (a.) Có cuộc sống; - chỉ được sử dụng trong sáng tác; như, sống lâu; sống ngắn. (a.) Having life; -- used only in composition; as, long-lived; short-lived. Gan (n.) Một người, hoặc cái mà, sống. (n.) One who, or that which, lives. Gan (n.) Một cư dân; một cư dân; như, một gan ở Brooklyn. (n.) A resident; a dweller; as, a liver in Brooklyn. Gan (n.) Một người có quá trình sống có một số đặc điểm rõ rệt (được thể hiện bằng một tính từ); như, một gan tự do. (n.) One whose course of life has some marked characteristic (expressed by an adjective); as, a free liver. Gan (n.) Một cơ quan tuyến và mạch máu rất lớn trong khoang nội tạng của tất cả các động vật có xương sống. (n.) A very large glandular and vascular organ in the visceral cavity of all vertebrates. Gan (n.) Ibis bóng (Ibis falcinellus); - được cho là đã đặt tên cho thành phố Liverpool. (n.) The glossy ibis (Ibis falcinellus); -- said to have given its name to the city of Liverpool. Sống (n.) Pl. của cuộc sống. (n.) pl. of Life. Sống (a. & Adv.) Sống; cuộc sống; Với cuộc sống. (a. & adv.) Alive; living; with life. LIVIVIL (a.) Đen và xanh; màu xanh xám; của một màu chì; đổi màu, như xác thịt bởi sự nhiễm trùng. (a.) Black and blue; grayish blue; of a lead color; discolored, as flesh by contusion. Livor (n.) Ác tính. (n.) Malignity. Livre (n.) Một khoản tiền tài khoản của Pháp, sau đó là một đồng bạc bằng 20 sous. Bây giờ nó không được sử dụng, đã được thay thế bởi franc. (n.) A French money of account, afterward a silver coin equal to 20 sous. It is not now in use, having been superseded by the franc. Miasm (n.) Miasma. (n.) Miasma. Miaul (v. I.) Để khóc như một con mèo; đến mew; để phục vụ. (v. i.) To cry as a cat; to mew; to caterwaul. Miaul (n.) Tiếng khóc của một con mèo. (n.) The crying of a cat. Miche (v. I.) Để nói dối ẩn; để skulk; Để hành động, hoặc mang theo bản thân, lén lút. (v. i.) To lie hid; to skulk; to act, or carry one's self, sneakingly. Micr- () một hình thức kết hợp () A combining form Micr- () nhỏ, ít, tầm thường, nhẹ; như, microcosm, kính hiển vi. () Small, little, trivial, slight; as, microcosm, microscope. Micr- () một phần triệu phần của; như, microfarad, microohm, micromet. () A millionth part of; as, microfarad, microohm, micrometer. Midas (n.) Một chi của những con khỉ Nam Mỹ lâu đời, bao gồm nhiều loài marmosets. Xem Marmoset. (n.) A genus of longeared South American monkeys, including numerous species of marmosets. See Marmoset. Middy (n.) Một chữ viết tắt thông tục của Midshipman. (n.) A colloquial abbreviation of midshipman. Midge (n.) Bất kỳ một trong số nhiều con ruồi nhỏ, tinh tế, chân dài của Chironomus, và các chi đồng minh, không cắn. Ấu trùng của chúng thường là thủy sinh. (n.) Any one of many small, delicate, long-legged flies of the Chironomus, and allied genera, which do not bite. Their larvae are usually aquatic. Midge (n.) Một con ruồi rất nhỏ, phong phú ở nhiều vùng của Hoa Kỳ và Canada, được ghi nhận về chất lượng khó chịu của vết cắn của nó. (n.) A very small fly, abundant in many parts of the United States and Canada, noted for the irritating quality of its bite. Giữa (n.) Phần bên trong hoặc trung tâm hoặc địa điểm; giữa; - được sử dụng chủ yếu trong trường hợp khách quan sau khi vào; như, giữa rừng. (n.) The interior or central part or place; the middle; -- used chiefly in the objective case after in; as, in the midst of the forest. Giữa (n.) Do đó, theo nghĩa bóng, điều kiện được bao quanh hoặc bao vây; Báo chí; gánh nặng; như, giữa các nhiệm vụ chính thức; Ở giữa các vấn đề thế tục. (n.) Hence, figuratively, the condition of being surrounded or beset; the press; the burden; as, in the midst of official duties; in the midst of secular affairs. Giữa (chuẩn bị.) Ở giữa; giữa. (prep.) In the midst of; amidst. Giữa (Adv.) Ở giữa. (adv.) In the middle. Có thể () imp. của tháng Năm. () imp. of May. Có thể (v.) Lực hoặc sức mạnh của bất kỳ loại nào, cho dù là cơ thể hay tâm trí; năng lượng hoặc cường độ của mục đích, cảm giác hoặc hành động; phương tiện hoặc tài nguyên để thực hiện một đối tượng; sức mạnh; lực lượng; sức mạnh; có khả năng; dung tích. (v.) Force or power of any kind, whether of body or mind; energy or intensity of purpose, feeling, or action; means or resources to effect an object; strength; force; power; ability; capacity. Milch (a.) Cho sữa; - bây giờ chỉ áp dụng cho các con thú. (a.) Giving milk; -- now applied only to beasts. Milch (a.) Đấu thầu; thương tâm; khóc. (a.) Tender; pitiful; weeping. Milky (a.) Bao gồm, hoặc chứa sữa. (a.) Consisting of, or containing, milk. Milky (a.) Thích, hoặc phần nào giống như, sữa; màu trắng và đục; Như, nước là sữa. "Nước ép sữa." (a.) Like, or somewhat like, milk; whitish and turbid; as, the water is milky. "Milky juice." Milky (a.) Sản lượng sữa. (a.) Yielding milk. Milky (a.) Mild; chế ngự; không có tinh thần. (a.) Mild; tame; spiritless. Bắt chước (a.) Alt. của bắt chước (a.) Alt. of Mimical Bắt chước (n.) Một người bắt chước hoặc bắt chước, đặc biệt là một người làm như vậy cho thể thao; một người sao chép; Một con trâu. (n.) One who imitates or mimics, especially one who does so for sport; a copyist; a buffoon. Bắt chước (v. T.) Để bắt chước hoặc vượn cho thể thao; để chế giễu bằng cách bắt chước. (v. t.) To imitate or ape for sport; to ridicule by imitation. Bắt chước (v. T.) Để giả định sự tương đồng với (một số sinh vật khác có tính chất hoàn toàn khác, hoặc một số đối tượng xung quanh), như một phương tiện bảo vệ hoặc lợi thế. (v. t.) To assume a resemblance to (some other organism of a totally different nature, or some surrounding object), as a means of protection or advantage. Minae (pl.) Của Mina (pl. ) of Mina Minas (pl.) Của Mina (pl. ) of Mina Băm (v. T.) Để cắt thành những mảnh rất nhỏ; để chặt tốt; đến băm; như, để thịt thịt. (v. t.) To cut into very small pieces; to chop fine; to hash; as, to mince meat. Băm (v. T.) Để triệt tiêu hoặc làm suy yếu lực của; để nhẹ nhàng; để giảm nhẹ; để nói bằng độ, thay vì trực tiếp và thẳng thắn; để clip, như các từ hoặc biểu thức; để thốt ra một nửa và giữ lại một nửa. (v. t.) To suppress or weaken the force of; to extenuate; to palliate; to tell by degrees, instead of directly and frankly; to clip, as words or expressions; to utter half and keep back half of. Băm (v. T.) Để ảnh hưởng; để thực hiện một cuộc diễu hành. (v. t.) To affect; to make a parade of. Băm (v. I.) Để đi bộ với các bước ngắn; để đi bộ một cách nguyên thủy, bị ảnh hưởng. (v. i.) To walk with short steps; to walk in a prim, affected manner. Mince (v. để ảnh hưởng đến sự tinh tế trong cách thức. (v. i.) To act or talk with affected nicety; to affect delicacy in manner. Băm (n.) Một bước ngắn, chính xác; một cách bị ảnh hưởng. (n.) A short, precise step; an affected manner. Khai thác (imp. & P. ​​P.) Của tôi (imp. & p. p.) of Mine Thợ mỏ (n.) Một người khai thác; một máy đào cho kim loại, v.v .; Một người tham gia vào việc kinh doanh việc lấy quặng, than đá, hoặc đá quý, ra khỏi trái đất; một người đào mỏ quân sự; Như, quân đội có những người sapsers và thợ mỏ. (n.) One who mines; a digger for metals, etc.; one engaged in the business of getting ore, coal, or precious stones, out of the earth; one who digs military mines; as, armies have sappers and miners. Thợ mỏ (n.) Bất kỳ loài côn trùng nào, ở trạng thái ấu trùng, đào các phòng trưng bày trong nhu mô của lá. Chúng chủ yếu là những con bướm đêm và những con ruồi lưỡng cực. (n.) Any of numerous insects which, in the larval state, excavate galleries in the parenchyma of leaves. They are mostly minute moths and dipterous flies.Thợ mỏ (n.) The Chattering, hoặc Garrious, Honey Eater of Australia (Myzantha Garrula). (n.) The chattering, or garrulous, honey eater of Australia (Myzantha garrula). Minge (v. T.) Để hòa nhập; trộn. (v. t.) To mingle; to mix. Minge (n.) Một con ruồi cắn nhỏ; Một midge. (n.) A small biting fly; a midge. Tối thiểu (n.) Bất cứ điều gì rất phút; như, các minims của sự tồn tại; - áp dụng cho Animalcula; Và những thứ tương tự. (n.) Anything very minute; as, the minims of existence; -- applied to animalcula; and the like. Tối thiểu (n.) Các thước đo chất lỏng nhỏ nhất, bằng khoảng một giọt; Phần thứ sáu của một drachm chất lỏng. (n.) The smallest liquid measure, equal to about one drop; the sixtieth part of a fluid drachm. Tối thiểu (n.) Một con cá nhỏ; một minnow. (n.) A small fish; a minnow. Tối thiểu (n.) Một người đàn ông nhỏ hoặc là; một ngôi sao lùn. (n.) A little man or being; a dwarf. Minim (n.) Một trong những trật tự khắc khổ của những người ẩn dật của các anh em được thành lập vào thế kỷ 15 bởi Thánh Phanxicô Paola. (n.) One of an austere order of mendicant hermits of friars founded in the 15th century by St. Francis of Paola. Tối thiểu (n.) Một ghi chú thời gian, trước đây là sử dụng ngắn nhất; Một nửa ghi chú, bằng nửa semibreve, hoặc hai ghi chú hoặc crotchets. (n.) A time note, formerly the shortest in use; a half note, equal to half a semibreve, or two quarter notes or crotchets. Tối thiểu (n.) Một encomium ngắn. (n.) A short poetical encomium. Tối thiểu (a.) Phút. (a.) Minute. MINNY (n.) Một minnow. (n.) A minnow. Nhỏ (a.) Kém hơn về số lượng lớn, bằng cấp, tầm quan trọng, v.v .; ít hơn; nhỏ hơn; tài khoản ít; như, sự phân chia nhỏ của một cơ thể. (a.) Inferior in bulk, degree, importance, etc.; less; smaller; of little account; as, minor divisions of a body. Nhỏ (a.) Ít hơn bởi một semitone trong khoảng thời gian hoặc sự khác biệt của sân; như, một phần ba nhỏ. (a.) Less by a semitone in interval or difference of pitch; as, a minor third. Nhỏ (n.) Một người thuộc một trong hai giới không đạt được độ tuổi mà các quyền dân sự đầy đủ được đồng ý; một trẻ sơ sinh; Ở Anh và Hoa Kỳ, một dưới hai mươi mốt tuổi. (n.) A person of either sex who has not attained the age at which full civil rights are accorded; an infant; in England and the United States, one under twenty-one years of age. Nhỏ (n.) Thuật ngữ nhỏ, nghĩa là chủ đề của kết luận; Ngoài ra, tiền đề nhỏ, nghĩa là tiền đề chứa thuật ngữ nhỏ; Trong tam đoạn luận giả thuyết, tiền đề phân loại. Đó là đề xuất thứ hai của một tam đoạn luận thường xuyên, như sau đây: mọi hành động bất công tham gia vào ý nghĩa; Lấy tiền từ người khác bằng cách chơi game là một hành động bất công; Do đó, việc lấy tiền từ người khác bằng cách chơi game có ý nghĩa. (n.) The minor term, that is, the subject of the conclusion; also, the minor premise, that is, that premise which contains the minor term; in hypothetical syllogisms, the categorical premise. It is the second proposition of a regular syllogism, as in the following: Every act of injustice partakes of meanness; to take money from another by gaming is an act of injustice; therefore, the taking of money from another by gaming partakes of meanness. Nhỏ (n.) Một nhỏ; Một tu sĩ Franciscan. (n.) A Minorite; a Franciscan friar. Minos (n.) Một vị vua và nhà lập pháp của đảo Crete, Fables là con trai của Jupiter và Europa. Sau khi chết, ông được làm một thẩm phán ở các khu vực thấp hơn. (n.) A king and lawgiver of Crete, fabled to be the son of Jupiter and Europa. After death he was made a judge in the Lower Regions. Minow (n.) Xem Minnow. (n.) See Minnow. Minum (n.) Một loại in nhỏ; thương yêu. (n.) A small kind of printing type; minion. Minum (n.) Một tối thiểu. (n.) A minim. Trừ (a.) Ít hơn; yêu cầu phải trừ đi; phủ định; như, một số lượng trừ. (a.) Less; requiring to be subtracted; negative; as, a minus quantity. Mired (imp. & P. ​​P.) Của mire (imp. & p. p.) of Mire Mirky (a.) Tối; ảm đạm. Xem âm u. (a.) Dark; gloomy. See Murky. Mirth (n.) Merriment; Gayety kèm theo tiếng cười; Jollity. (n.) Merriment; gayety accompanied with laughter; jollity. Mirth (n.) Mà gây ra sự vui vẻ. (n.) That which causes merriment. Mirza (n.) Tiêu đề danh dự chung ở Ba Tư, có tiền tố họ của một cá nhân. Khi được thêm vào họ, nó biểu thị Hoàng tử. (n.) The common title of honor in Persia, prefixed to the surname of an individual. When appended to the surname, it signifies Prince. Misdo (v.) Để làm sai. (v.) To do wrongly. Misdo (v.) Để làm sai; không điều trị. (v.) To do wrong to; to illtreat. Misdo (v. I.) Để làm sai; để phạm lỗi. (v. i.) To do wrong; to commit a fault. Miser (n.) Một người khốn khổ; một người bị ảnh hưởng bởi bất kỳ bất hạnh lớn. (n.) A wretched person; a person afflicted by any great misfortune. Miser (n.) Một người đáng khinh; một kẻ khốn khổ. (n.) A despicable person; a wretch. Miser (n.) Một người thèm muốn, nắm bắt, có ý nghĩa; Esp., Một người có sự giàu có, sống thảm hại vì lợi ích của việc tiết kiệm và tăng tích trữ của anh ta. (n.) A covetous, grasping, mean person; esp., one having wealth, who lives miserably for the sake of saving and increasing his hoard. Miser (n.) Một loại máy khoan đất lớn. (n.) A kind of large earth auger. Misle (v. I.) Đến mưa trong những giọt rất mịn, giống như một màn sương dày; để xoáy. (v. i.) To rain in very fine drops, like a thick mist; to mizzle. Misle (n.) Một cơn mưa tốt; một màn sương dày; Mực. (n.) A fine rain; a thick mist; mizzle. Milen (n.) Xem Maslin. (n.) See Maslin. Misly (a.) Mưa trong những giọt rất nhỏ. (a.) Raining in very small drops. Missa (n.) Dịch vụ hoặc sự hy sinh của Thánh lễ. (n.) The service or sacrifice of the Mass. Missy (n.) Xem Misy. (n.) See Misy. Missy (n.) Một hình thức bỏ lỡ tình cảm, hoặc khinh miệt; một cô gái trẻ; Một sự bỏ lỡ. (n.) An affectionate, or contemptuous, form of miss; a young girl; a miss. Missy (a.) Giống như một người bỏ lỡ, hoặc cô gái. (a.) Like a miss, or girl. Misty (Superl.) Nổi bật với sương mù; đặc trưng bởi sự hiện diện của sương mù; bị che khuất bởi, hoặc quá sức với, sương mù; như, thời tiết mù sương; dãy núi sương mù; một bầu không khí mù sương. (superl.) Accompained with mist; characterized by the presence of mist; obscured by, or overspread with, mist; as, misty weather; misty mountains; a misty atmosphere. Misty (Superl.) Bị che khuất như thể do sương mù; lờ mờ; tối nghĩa; có mây; như, tầm nhìn mù mờ. (superl.) Obscured as if by mist; dim; obscure; clouded; as, misty sight. Miter (n.) Alt. của MITER (n.) Alt. of Mitre Miter (n.) Nó đã được thực hiện dưới nhiều hình thức, hình thức hiện tại là một nắp cao với hai điểm hoặc đỉnh. (n.) A covering for the head, worn on solemn occasions by church dignitaries. It has been made in many forms, the present form being a lofty cap with two points or peaks. MITER (n.) Bề mặt tạo thành đầu vát hoặc cạnh của một mảnh nơi tạo ra khớp nối; Ngoài ra, một khớp được hình thành hoặc một ngã ba được thực hiện bởi hai đầu vát hoặc các cạnh; Một khớp nối. (n.) The surface forming the beveled end or edge of a piece where a miter joint is made; also, a joint formed or a junction effected by two beveled ends or edges; a miter joint. Miter (n.) Một loại tiền cơ bản hoặc tiền xu. (n.) A sort of base money or coin. Miter (v. T.) Alt. của MITER (v. t.) Alt. of Mitre Miter (v. T.) Để đặt một miter trên; tô điểm với một miter. (v. t.) To place a miter upon; to adorn with a miter. Miter (v. T.) Để kết hợp với nhau, như hai mảnh đúc hoặc đồng thau quy tắc (v. t.) To match together, as two pieces of molding or brass rule on a Miter (v. I.) Alt. của MITER (v. i.) Alt. of Mitre Miter (v. I.) Để gặp gỡ và kết hợp với nhau, như hai mảnh đúc, trên một (v. i.) To meet and match together, as two pieces of molding, on a Miter (n. & V.) Xem Miter. (n. & v.) See Miter. Mitty (n.) PETREL Bão tố. (n.) The stormy petrel. Hỗn hợp (Imp. & P. ​​P.) của hỗn hợp (imp. & p. p.) of Mix Trộn (a.) Được hình thành bằng cách trộn; thống nhất; hòa lẫn; trộn lẫn. Xem Mix, v. T. & tôi. (a.) Formed by mixing; united; mingled; blended. See Mix, v. t. & i. Mixen (n.) Một đống phân ủ; một nửa hầm. (n.) A compost heap; a dunghill. Máy trộn (n.) Một người, hoặc cái mà, trộn lẫn. (n.) One who, or that which, mixes. Mizzy (n.) Một đầm lầy hoặc vũng lầy. (n.) A bog or quagmire. Niche (n.) Một khoang, rỗng hoặc hốc, thường trong độ dày của một bức tường, cho một bức tượng, bức tượng bán thân hoặc trang trí cương cứng khác. Do đó, bất kỳ vị trí tương tự, nghĩa đen hoặc nghĩa bóng. (n.) A cavity, hollow, or recess, generally within the thickness of a wall, for a statue, bust, or other erect ornament. hence, any similar position, literal or figurative. Nidor (n.) Mùi hương hoặc thưởng thức thịt hoặc thực phẩm, nấu chín hoặc nấu ăn. (n.) Scent or savor of meat or food, cooked or cooking.Nidus (n.) Một tổ: Một kho lưu trữ trứng của chim, côn trùng, v.v .; một nơi sinh sản; đặc biệt, nơi hoặc chất mà ký sinh trùng hoặc vi trùng của một vị trí hiệu ứng bệnh hoặc được phát triển. (n.) A nest: a repository for the eggs of birds, insects, etc.; a breeding place; esp., the place or substance where parasites or the germs of a disease effect lodgment or are developed. Cháu gái (n.) Một người thân, nói chung; Đặc biệt, một hậu duệ, dù là nam hay nữ; một cháu gái hoặc một cháu trai. (n.) A relative, in general; especially, a descendant, whether male or female; a granddaughter or a grandson. Cháu gái (n.) Một cô con gái của anh trai hoặc em gái, hoặc của anh rể hoặc chị dâu. (n.) A daughter of one's brother or sister, or of one's brother-in-law or sister-in-law. Nifle (n.) Một trifle. (n.) A trifle. Đêm (n.) Đó là một phần của ngày tự nhiên khi mặt trời ở bên dưới đường chân trời, hoặc thời gian từ hoàng hôn đến bình minh; đặc biệt, thời gian giữa hoàng hôn và bình minh, khi không có ánh sáng mặt trời, mà chỉ là ánh trăng, ánh sao hoặc ánh sáng nhân tạo. (n.) That part of the natural day when the sun is beneath the horizon, or the time from sunset to sunrise; esp., the time between dusk and dawn, when there is no light of the sun, but only moonlight, starlight, or artificial light. Đêm (n.) Bóng tối; tối nghĩa; che giấu. (n.) Darkness; obscurity; concealment. Đêm (n.) Bóng tối trí tuệ và đạo đức; sự thiếu hiểu biết. (n.) Intellectual and moral darkness; ignorance. Đêm (n.) Một trạng thái phiền não; nghịch cảnh; như, một đêm buồn tẻ của nỗi buồn. (n.) A state of affliction; adversity; as, a dreary night of sorrow. Đêm (n.) Thời kỳ sau khi kết thúc cuộc đời; cái chết. (n.) The period after the close of life; death. Đêm (n.) Một khoảng thời gian vô hồn hoặc không có đạo đức, như khi thiên nhiên dường như ngủ. (n.) A lifeless or unenlivened period, as when nature seems to sleep. Nigua (n.) Chigoe. (n.) The chigoe. Nihil (n.) Không có gì. (n.) Nothing. Nomen (trang p.) Của NIM (p. p.) of Nim (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); Nimbi (pl.) Của Nimbus (pl. ) of Nimbus Ninny (n.) Một kẻ ngốc; một đơn giản. (n.) A fool; a simpleton. Thứ chín (a.) Sau tám và trước lần thứ mười; đến sau tám người khác. (a.) Following the eight and preceding the tenth; coming after eight others. Thứ chín (a.) CONSITUTUTING hoặc là một trong chín phần bằng nhau mà bất cứ điều gì được chia. (a.) Constituting or being one of nine equal parts into which anything is divided. Thứ chín (n.) Thương số của một chia cho chín; một trong chín phần bằng nhau của một điều; tiếp theo sau lần thứ tám. (n.) The quotient of one divided by nine; one of nine equal parts of a thing; the next after the eighth. Thứ chín (n.) Một khoảng thời gian chứa quãng tám và một giây. (n.) An interval containing an octave and a second. Thứ chín (n.) Một hợp âm của thứ bảy thống trị với lần thứ chín được thêm vào. (n.) A chord of the dominant seventh with the ninth added. Ninut (n.) Magpie. (n.) The magpie. Niobe (n.) Con gái của Tantalus, và vợ của Amphion, Vua của Thebes. Niềm tự hào của cô về những đứa con của cô đã kích động Apollo và Diana, những người đã xoay tròn tất cả. Bản thân Niobe đã được các vị thần thay đổi thành đá. (n.) The daughter of Tantalus, and wife of Amphion, king of Thebes. Her pride in her children provoked Apollo and Diana, who slew them all. Niobe herself was changed by the gods into stone. NIOPO (n.) Một loại thuốc hít được chuẩn bị bởi người bản địa của Venezuela từ những hạt rang của một cây đậu (Piptadenia peregrina), từ đó gọi là cây niopo. (n.) A kind of snuff prepared by the natives of Venezuela from the roasted seeds of a leguminous tree (Piptadenia peregrina), thence called niopo tree. Nisan (n.) Tháng đầu tiên của năm giáo hội Do Thái, trước đây trả lời gần với tháng 4, bây giờ đến tháng 3, của lịch Kitô giáo. Xem Abib. (n.) The first month of the jewish ecclesiastical year, formerly answering nearly to the month of April, now to March, of the Christian calendar. See Abib. Nisey (n.) Một đơn giản. (n.) A simpleton. Niste () wist không; không biết. () Wist not; knew not. Nisus (n.) Một sự phấn đấu; một nỗ lực; một conatus. (n.) A striving; an effort; a conatus. Niter (n.) Alt. của nitre (n.) Alt. of Nitre Nitre (n.) Một tinh thể trắng (n.) A white crystal Nitre (n.) Natri cacbonat tự nhiên; Natron. (n.) Native sodium carbonate; natron. Nitid (a.) Sáng; bóng; sáng. (a.) Bright; lustrous; shining. Nitid (a.) Gay; cây bách tung; khỏe; - nói về những người. (a.) Gay; spruce; fine; -- said of persons. Nitre (n.) Xem niter. (n.) See Niter. Nitry (a.) Nitrous. (a.) Nitrous. Nitty (a.) Đầy nit. (a.) Full of nits. Nitty (a.) Tỏa sáng; tao nhã; cây bách tung. (a.) Shining; elegant; spruce. Nival (a.) Có rất nhiều tuyết; có tuyết rơi. (a.) Abounding with snow; snowy. Nixie (n.) Xem Nix. (n.) See Nix. Nizam (n.) Tiêu đề của các chủ quyền bản địa của thành phố Hyderabad, ở Ấn Độ, kể từ năm 1719. (n.) The title of the native sovereigns of Hyderabad, in India, since 1719. Dầu (imp. & P. ​​P.) Của dầu (imp. & p. p.) of Oil Dầu (a.) Được bảo hiểm hoặc xử lý bằng dầu; mặc quần áo với, hoặc ngâm trong, dầu. (a.) Covered or treated with oil; dressed with, or soaked in, oil. Oiler (n.) Một người giao dịch trong dầu. (n.) One who deals in oils. Oiler (n.) Một người, hoặc cái mà, dầu. (n.) One who, or that which, oils. Piano (a. & Adv.) Mềm; - Một hướng đến người biểu diễn để thực hiện một đoạn một cách nhẹ nhàng nhất định, và với âm lượng giảm âm. (Abbrev. P.) (a. & adv.) Soft; -- a direction to the performer to execute a certain passage softly, and with diminished volume of tone. (Abbrev. p.) Piano (a.) Alt. của pianoforte (a.) Alt. of Pianoforte Picea (n.) Một chi cây lá kim của bán cầu bắc, bao gồm vân sam Na Uy và các vân đen đen và trắng của Mỹ. Những cây này có hình nón độc lập, không dễ bị rơi thành từng mảnh, trong điều này và các khía cạnh khác khác với linh sam. (n.) A genus of coniferous trees of the northen hemisphere, including the Norway spruce and the American black and white spruces. These trees have pendent cones, which do not readily fall to pieces, in this and other respects differing from the firs. Picke (n.) Một mảnh đất nhỏ bao gồm một hàng rào; Một người gần gũi. (n.) A small piece of land inclosed with a hedge; a close. Picra (n.) Bột của Aloes với Canella, trước đây là do hành chính, làm việc như một công giáo. (n.) The powder of aloes with canella, formerly officinal, employed as a cathartic. Picts (n. Pl.) Một chủng tộc của những người có nguồn gốc không chắc chắn, người sống ở Scotland trong thời kỳ đầu. (n. pl.) A race of people of uncertain origin, who inhabited Scotland in early times. Picul (n.) Một trọng lượng thương mại khác nhau ở các quốc gia khác nhau và cho các mặt hàng khác nhau. Trong Borneo, nó là 135/ lbs .; tại Trung Quốc và Sumatra, 133/ lbs .; tại Nhật Bản, 133/ lbs .; nhưng đôi khi 130 lbs., v.v. cũng được gọi là, bởi người Trung Quốc, làn da rám nắng. (n.) A commercial weight varying in different countries and for different commodities. In Borneo it is 135/ lbs.; in China and Sumatra, 133/ lbs.; in Japan, 133/ lbs.; but sometimes 130 lbs., etc. Called also, by the Chinese, tan. Picus (n.) Một chi của chim gõ kiến, bao gồm một số loài phổ biến ở Mỹ và châu Âu. (n.) A genus of woodpeckers, including some of the common American and European species. Mảnh (n.) Một mảnh hoặc một phần của bất cứ thứ gì tách biệt với toàn bộ, theo bất kỳ cách nào, như bằng cách cắt, tách, phá vỡ hoặc xé nát; riêng biệt; một phần; như, một miếng đường; để phá vỡ từng mảnh. (n.) A fragment or part of anything separated from the whole, in any manner, as by cutting, splitting, breaking, or tearing; a part; a portion; as, a piece of sugar; to break in pieces. Mảnh (n.) Một phần hoặc số lượng xác định, như hàng hóa hoặc công việc; như, một mảnh của rộng rãi; Một mảnh giấy tường. (n.) A definite portion or quantity, as of goods or work; as, a piece of broadcloth; a piece of wall paper. Mảnh (n.) Bất kỳ điều gì được hình thành ngoài những thứ khác cùng loại; một bài viết cá nhân; một nỗ lực duy nhất khác biệt của một loạt; một hiệu suất xác định (n.) Any one thing conceived of as apart from other things of the same kind; an individual article; a distinct single effort of a series; a definite performance Mảnh (n.) Một tác phẩm văn học hoặc nghệ thuật; như, một phần của thơ, âm nhạc, hoặc tượng. (n.) A literary or artistic composition; as, a piece of poetry, music, or statuary. Mảnh (n.) Một súng hỏa mai, súng hoặc đại bác; như, một pin gồm sáu miếng; một phần sau. (n.) A musket, gun, or cannon; as, a battery of six pieces; a following piece. Mảnh (n.) Một đồng xu; như, một mảnh sáu xu; - Trước đây được áp dụng đặc biệt cho một đồng tiền vàng tiếng Anh trị giá 22 shilling. (n.) A coin; as, a sixpenny piece; -- formerly applied specifically to an English gold coin worth 22 shillings.Mảnh (n.) Một thực tế; một món đồ; như, một tin tức; một phần của kiến ​​thức. (n.) A fact; an item; as, a piece of news; a piece of knowledge. Mảnh (n.) Một cá nhân; - Áp dụng cho một người là một bản chất hoặc chất lượng nhất định; Thông thường, nhưng không phải lúc nào cũng được sử dụng nhẹ hoặc khinh miệt. (n.) An individual; -- applied to a person as being of a certain nature or quality; often, but not always, used slightingly or in contempt. Mảnh (n.) Một trong những người đàn ông vượt trội, được phân biệt với một con tốt. (n.) One of the superior men, distinguished from a pawn. Mảnh (n.) Một lâu đài; một tòa nhà kiên cố. (n.) A castle; a fortified building. Mảnh (v. T.) Để làm, phóng to hoặc sửa chữa, bằng cách bổ sung một mảnh hoặc mảnh; để vá; như, để ghép một bộ quần áo; - Thường thì với. (v. t.) To make, enlarge, or repair, by the addition of a piece or pieces; to patch; as, to piece a garment; -- often with out. Mảnh (v. T.) Để hợp nhất; tham gia; kết hợp. (v. t.) To unite; to join; to combine. Mảnh (v. I.) Để hợp nhất bởi sự kết hợp của các bộ phận; để phù hợp với nhau; tham gia. (v. i.) To unite by a coalescence of parts; to fit together; to join. Piend (n.) Xem Peen. (n.) See Peen. Pieno (a.) Đầy đủ; Có tất cả các công cụ. (a.) Full; having all the instruments. Pieta (n.) Một đại diện của Chúa Kitô đã chết, có sự tham dự của Đức Trinh Nữ Maria hoặc bởi những người phụ nữ và thiên thần. (n.) A representation of the dead Christ, attended by the Virgin Mary or by holy women and angels. Lòng đạo đức (n.) Sự tôn kính hoặc tôn kính của Đấng tối cao, và tình yêu của tính cách của anh ta; Yêu thích sự vâng phục ý chí của Thiên Chúa, và sự tận tâm tha thiết cho sự phục vụ của Ngài. (n.) Veneration or reverence of the Supreme Being, and love of his character; loving obedience to the will of God, and earnest devotion to his service. Đạo đức (n.) Nghĩa vụ; sự đàng hoàng; Sự tôn kính và tận tâm hiếu thảo; Sự tôn kính và dịch vụ tình cảm được thể hiện đối với cha mẹ, người thân, ân nhân, quốc gia, v.v. (n.) Duty; dutifulness; filial reverence and devotion; affectionate reverence and service shown toward parents, relatives, benefactors, country, etc. Số tích (Imp. & P. ​​P.) Cú ném; đã sửa; xác định. (imp. & p. p.) Pitched; fixed; determined. Pigmy (n.) Xem pygmy. (n.) See Pygmy. Piked (a.) Được trang bị một pike; kết thúc trong một điểm; đỉnh điểm; nhọn. (a.) Furnished with a pike; ending in a point; peaked; pointed. Pilau (n.) Xem Pillau. (n.) See Pillau. Pilch (n.) Một chiếc áo choàng hoặc vỏ da, hoặc một cái được cắt tỉa hoặc (n.) A gown or case of skin, or one trimmed or Chất đống (imp. & P. ​​P.) Của đống (imp. & p. p.) of Pile Chất đống (a.) Có một đống hoặc điểm; nhọn. (a.) Having a pile or point; pointed. Chất đống (a.) Có một đống hoặc ngủ trưa. (a.) Having a pile or nap. Chất đống (a.) Hình thành từ một đống hoặc fagot; như, chất sắt chất đống. (a.) Formed from a pile or fagot; as, piled iron. Phi công (n.) Một người đặt mọi thứ trong một đống. (n.) One who places things in a pile. Cọc (n. Pl.) Các khối u nhỏ, rắc rối hoặc sưng lên về hậu môn và phần dưới của trực tràng được gọi là bệnh trĩ về mặt kỹ thuật. Xem bệnh trĩ. [Cọc số ít đôi khi được sử dụng.] (n. pl.) The small, troublesome tumors or swellings about the anus and lower part of the rectum which are technically called hemorrhoids. See Hemorrhoids. [The singular pile is sometimes used.] Pilei (pl.) Của đống (pl. ) of Pileus Phi công (n.) Một người làm việc để điều khiển một tàu; một người lái xe; một người lái. (n.) One employed to steer a vessel; a helmsman; a steersman. Phi công (n.) Cụ thể, một người đủ điều kiện và được cấp phép bởi chính quyền, để tiến hành các tàu vào và ra khỏi cảng, hoặc ở một số vùng nước nhất định, với mức phí cố định. (n.) Specifically, a person duly qualified, and licensed by authority, to conduct vessels into and out of a port, or in certain waters, for a fixed rate of fees. Phi công (n.) Nghi hình: Hướng dẫn; một giám đốc của người khác thông qua một khóa học khó hoặc chưa biết. (n.) Figuratively: A guide; a director of another through a difficult or unknown course. Pilot (n.) Một công cụ để phát hiện lỗi la bàn. (n.) An instrument for detecting the compass error. Phi công (n.) Người chăn bò của một đầu máy. (n.) The cowcatcher of a locomotive. Phi công (v. T.) Để chỉ đạo tiến trình, như một con tàu, nơi điều hướng là nguy hiểm. (v. t.) To direct the course of, as of a ship, where navigation is dangerous. Phi công (v. T.) Nghi hình: hướng dẫn, qua những nguy hiểm hoặc khó khăn. (v. t.) Figuratively: To guide, as through dangers or difficulties. Pilwe (n.) Một chiếc gối. (n.) A pillow. Pinning (n.) Một máy tính bảng; một đăng ký; Do đó, một danh sách hoặc sơ đồ được ghi trên máy tính bảng. (n.) A tablet; a register; hence, a list or scheme inscribed on a tablet. Pinch (v. T.) Để ấn cứng hoặc vắt giữa các đầu của ngón tay, giữa răng hoặc móng vuốt hoặc giữa các hàm của một dụng cụ; để bóp hoặc nén, như giữa hai cơ thể cứng. (v. t.) To press hard or squeeze between the ends of the fingers, between teeth or claws, or between the jaws of an instrument; to squeeze or compress, as between any two hard bodies. Pinch (v. T.) O SEIZE; để bám chặt; để cắn; - nói về động vật. (v. t.) o seize; to grip; to bite; -- said of animals. Pinch (v. T.) Để tết. (v. t.) To plait. Pinch (v. T.) Nghi hình: để chuột rút; đến Straiten; đàn áp; chết đói; đau khổ; như, để được véo cho tiền. (v. t.) Figuratively: To cramp; to straiten; to oppress; to starve; to distress; as, to be pinched for money. Pinch (v. T.) Để di chuyển, như một chiếc xe lửa, bằng cách tò mò các bánh xe bằng một nhúm. Xem Pinch, n., 4. (v. t.) To move, as a railroad car, by prying the wheels with a pinch. See Pinch, n., 4. Pinch (v. I.) Để hành động với lực ép; để nén; để siết chặt; như, giày véo. (v. i.) To act with pressing force; to compress; to squeeze; as, the shoe pinches. Pinch (v. I.) Để giữ; nắm chặt, như một con chó làm. (v. i.) To take hold; to grip, as a dog does. Pinch (v. I.) Để dự phòng; Nói một cách khéo léo; được thèm muốn. (v. i.) To spare; to be niggardly; to be covetous. Pinch (n.) Một nén gần, như với các đầu của ngón tay, hoặc với một dụng cụ; một núm vú. (n.) A close compression, as with the ends of the fingers, or with an instrument; a nip. Pinch (n.) Nhiều như có thể được lấy giữa ngón tay và ngón tay cái; bất kỳ số lượng rất nhỏ; như, một nhúm của hít. (n.) As much as may be taken between the finger and thumb; any very small quantity; as, a pinch of snuff. Pinch (n.) Pian; Pang. (n.) Pian; pang. Pinch (n.) Một đòn bẩy có hình chiếu ở một đầu, hoạt động như một điểm tựa, - được sử dụng chủ yếu để cuộn bánh xe nặng, v.v. cũng được gọi là pinch Bar. (n.) A lever having a projection at one end, acting as a fulcrum, -- used chiefly to roll heavy wheels, etc. Called also pinch bar. Pined (Imp. & P. ​​P.) Của cây thông (imp. & p. p.) of Pine Thông (a.) Xem Piny. (a.) See Piny. Piney (a.) Một thuật ngữ được sử dụng để chỉ định một cây Đông Ấn (Vateria indica hoặc cây thông, của Dipterocarpeae, phát triển ở Malabar, v.v.) hoặc các sản phẩm của nó. (a.) A term used in designating an East Indian tree (the Vateria Indica or piney tree, of the order Dipterocarpeae, which grows in Malabar, etc.) or its products. Pinic (a.) Của hoặc liên quan đến cây thông; thu được từ cây thông; Trước đây, chỉ định một axit là thành phần chính của nhựa thông thường, - hiện được gọi là abietic, hay sylvic, axit. (a.) Of or pertaining to the pine; obtained from the pine; formerly, designating an acid which is the chief constituent of common resin, -- now called abietic, or sylvic, acid. Pinky (n.) Xem 1st Pink. (n.) See 1st Pink. Pinna (n.) Một tờ rơi của lá pinnate. Xem Illust. của lá bipinnate, dưới bipinnate. (n.) A leaflet of a pinnate leaf. See Illust. of Bipinnate leaf, under Bipinnate. Pinna (n.) Một trong những bộ phận chính của một lá phân hủy. (n.) One of the primary divisions of a decompound leaf. Pinna (n.) Một trong những bộ phận của một phần hoặc cơ quan. (n.) One of the divisions of a pinnate part or organ. Pinna (n.) Bất kỳ loài Pinna nào, một chi của động vật thân mềm hai mảnh lớn được tìm thấy trong tất cả các vùng biển ấm áp. Byssus bao gồm một số lượng lớn các sợi dài, mượt, đã được sử dụng trong sản xuất vải dệt, như một sự tò mò. (n.) Any species of Pinna, a genus of large bivalve mollusks found in all warm seas. The byssus consists of a large number of long, silky fibers, which have been used in manufacturing woven fabrics, as a curiosity. Pinna (n.) Auricle của tai. Xem tai. (n.) The auricle of the ear. See Ear. Pi? On (n.) Hạt ăn được của một số loài thông; Ngoài ra, cây tạo ra những hạt giống như vậy, như Pinus Dứa ở Nam Âu và P. parryana, cembroides, edulis và monophylla, những cây thông hạt của miền tây Bắc Mỹ. (n.) The edible seed of several species of pine; also, the tree producing such seeds, as Pinus Pinea of Southern Europe, and P. Parryana, cembroides, edulis, and monophylla, the nut pines of Western North America.Pi? On (n.) Xem câu đố của khỉ. (n.) See Monkey's puzzle. Pinus (n.) Một chi lớn cây lá kim thường xanh, chủ yếu được tìm thấy ở Bắc bán cầu. Chi trước đây bao gồm FIRS, Spruces, Larches và Hemlocks, nhưng giờ đây bị giới hạn ở những cây có lá chính của cành được giảm xuống quy mô đơn thuần, và những cây thứ cấp (kim thông), và thường là trong tình trạng mê hoặc của hai đến bảy. Xem thông. (n.) A large genus of evergreen coniferous trees, mostly found in the northern hemisphere. The genus formerly included the firs, spruces, larches, and hemlocks, but is now limited to those trees which have the primary leaves of the branchlets reduced to mere scales, and the secondary ones (pine needles) acicular, and usually in fascicles of two to seven. See Pine. Tận đi trước (n.) Xem Peony. (n.) See Peony. Ngoan đạo (a.) Của hoặc liên quan đến lòng đạo đức; trưng bày lòng đạo đức; tôn kính; đàng hoàng; Tôn giáo; sùng đạo; một cách tin kính. (a.) Of or pertaining to piety; exhibiting piety; reverential; dutiful; religious; devout; godly. Pious (a.) Thực hành dưới cái cớ của tôn giáo; được thúc đẩy bởi sự đạo đức nhầm lẫn; như, lỗi ngoan đạo; gian lận ngoan đạo. (a.) Practiced under the pretext of religion; prompted by mistaken piety; as, pious errors; pious frauds. Pipas (pl.) Của pipa (pl. ) of Pipa Đường ống (imp. & P. ​​P.) Của đường ống (imp. & p. p.) of Pipe Đường ống (a.) Hình thành với một đường ống; có đường ống hoặc đường ống; hình ống. (a.) Formed with a pipe; having pipe or pipes; tubular. Piper (n.) Xem hạt tiêu. (n.) See Pepper. Piper (n.) Một người chơi trên đường ống, hoặc tương tự, đặc biệt. Trên một bagpipe. (n.) One who plays on a pipe, or the like, esp. on a bagpipe. Piper (n.) Một Gurnard phổ biến ở châu Âu (Trigla Lyra), có một cái đầu lớn, với hình chiếu mũi nổi bật, và với các gai lớn, sắc nhọn, opercular. (n.) A common European gurnard (Trigla lyra), having a large head, with prominent nasal projection, and with large, sharp, opercular spines. Piper (n.) Một con nhím biển (Goniocidaris Hystrix) có gai rất dài, có nguồn gốc từ cả bờ biển Mỹ và châu Âu. (n.) A sea urchin (Goniocidaris hystrix) having very long spines, native of both the American and European coasts. Pipit (n.) Bất kỳ một trong nhiều loài chim hát nhỏ thuộc về Anthus và đồng minh, của gia đình Motacillidae. Chúng mạnh mẽ giống với những con cá nhỏ thực sự trong thói quen, màu sắc và chiều dài lớn của móng chân sau. Do đó, chúng thường được gọi là Titlarks và Pipit Marks. (n.) Any one of numerous species of small singing birds belonging to Anthus and allied genera, of the family Motacillidae. They strongly resemble the true larks in habits, colors, and the great length of the hind claw. They are, therefore, often called titlarks, and pipit larks. Pipra (n.) Bất kỳ một trong nhiều loài chim clamatorial nhỏ thuộc Pipra và đồng minh, của gia đình Pipridae. Con đực thường có màu đen bóng, đa dạng với đỏ tươi, vàng hoặc xanh da trời. Họ chủ yếu sống ở Nam Mỹ. (n.) Any one of numerous species of small clamatorial birds belonging to Pipra and allied genera, of the family Pipridae. The male is usually glossy black, varied with scarlet, yellow, or sky blue. They chiefly inhabit South America. Pique (n.) Một loại vải cotton, hình trong khung dệt, - được sử dụng làm đồ ăn mặc cho phụ nữ và trẻ em, và cho vest, v.v. (n.) A cotton fabric, figured in the loom, -- used as a dress goods for women and children, and for vestings, etc. Pique (n.) Jigger. Xem Jigger. (n.) The jigger. See Jigger. Pique (n.) Một cảm giác bị tổn thương, bực tức hoặc oán giận, được đánh thức bởi một chút thương tích hoặc xã hội; kích thích cảm xúc, như qua niềm tự hào bị thương; STINGING VEXATION. (n.) A feeling of hurt, vexation, or resentment, awakened by a social slight or injury; irritation of the feelings, as through wounded pride; stinging vexation. Pique (n.) Cảm thấy sâu sắc cảm thấy ham muốn; một khao khát. (n.) Keenly felt desire; a longing. Pique (n.) Trong Piquet, bên phải của tay già để đếm ba mươi trong tay, hoặc để chơi trước khi kẻ thù đếm được một. (n.) In piquet, the right of the elder hand to count thirty in hand, or to play before the adversary counts one. Pique (v. T.) Để làm tổn thương niềm tự hào của; để chích; đến cây tầm ma; chọc tức; băn khoăn; xúc phạm; để kích thích sự tức giận. (v. t.) To wound the pride of; to sting; to nettle; to irritate; to fret; to offend; to excite to anger. Pique (v. T.) Để kích thích hành động bằng cách gây ra sự phẫn nộ hoặc ghen tị; để kích thích; để chích; như, tham vọng pique, hoặc sự tò mò. (v. t.) To excite to action by causing resentment or jealousy; to stimulate; to prick; as, to pique ambition, or curiosity. Pique (v. T.) Để tự hào hoặc giá trị; - Được sử dụng theo phản xạ. (v. t.) To pride or value; -- used reflexively. Pique (v. I.) Để gây khó chịu hoặc kích thích. (v. i.) To cause annoyance or irritation. Pirai (n.) Giống như Piraya. (n.) Same as Piraya. Pirie (n.) Xem Pirry. (n.) See Pirry. Pirie (n.) Một cây lê. (n.) A pear tree. Pirry (n.) Alt. của Pirrie (n.) Alt. of Pirrie Pisay (n.) Xem Pise. (n.) See Pise. Pishu (n.) Canada Lynx. (n.) The Canada lynx. Piste (n.) Ca khúc hoặc bước đi mà một kỵ sĩ tạo ra trên mặt đất anh ta đi qua. (n.) The track or tread a horseman makes upon the ground he goes over. Sân (n.) Một chất dày, đen, bóng và dính thu được bằng cách đun sôi tar. Nó được sử dụng trong calking các đường nối của tàu; Cũng trong dây đeo, vải, gỗ, đồ sắt, vv, để bảo quản chúng. (n.) A thick, black, lustrous, and sticky substance obtained by boiling down tar. It is used in calking the seams of ships; also in coating rope, canvas, wood, ironwork, etc., to preserve them. Sân (n.) Xem Pitchstone. (n.) See Pitchstone. Sân (n.) Để che phủ hoặc bôi nhọ bằng sân. (n.) To cover over or smear with pitch. Sân (n.) Hình: để làm tối; để đen; để che khuất. (n.) Fig.: To darken; to blacken; to obscure. Cao độ (v. T.) Để ném, nói chung với mục đích hoặc mục đích xác định; để đúc; để ném; để ném; như, để ném quoits; để ném cỏ khô; Để ném một quả bóng. (v. t.) To throw, generally with a definite aim or purpose; to cast; to hurl; to toss; as, to pitch quoits; to pitch hay; to pitch a ball. Cao độ (v. T.) Để đẩy hoặc trồng trong lòng đất, như cọc hoặc cột; Do đó, để sửa chữa vững chắc, như bằng các cực; thành lập; sắp xếp; như, để dựng một cái lều; Để ném một trại. (v. t.) To thrust or plant in the ground, as stakes or poles; hence, to fix firmly, as by means of poles; to establish; to arrange; as, to pitch a tent; to pitch a camp. Sân (v. T.) Để đặt, mặt hoặc lát bằng đá vụn hoặc cởi quần áo, như một kè hoặc một con đường. (v. t.) To set, face, or pave with rubble or undressed stones, as an embankment or a roadway. Cao độ (v. T.) Để sửa hoặc đặt âm của; như, để ném một giai điệu. (v. t.) To fix or set the tone of; as, to pitch a tune. Cao độ (v. T.) Để đặt hoặc sửa chữa, như một giá hoặc giá trị. (v. t.) To set or fix, as a price or value. Cao độ (v. I.) Để sửa chữa hoặc đặt lều hoặc cư trú tạm thời; để bao vây. (v. i.) To fix or place a tent or temporary habitation; to encamp. Cao độ (v. I.) Đến ánh sáng; để giải quyết; Để đến nghỉ ngơi từ chuyến bay. (v. i.) To light; to settle; to come to rest from flight. Cao độ (v. I.) Để khắc phục sự lựa chọn của một người; - với trên hoặc trên. (v. i.) To fix one's choise; -- with on or upon. Cao độ (v. I.) Để lao dốc hoặc rơi; đặc biệt, để rơi về phía trước; đến dec (v. i.) To plunge or fall; esp., to fall forward; to dec Sân (n.) Một cú ném; một cú ném; một diễn viên, như một cái gì đó từ bàn tay; như, một sân tốt trong quoits. (n.) A throw; a toss; a cast, as of something from the hand; as, a good pitch in quoits. Sân (n.) Điểm đó của mặt đất mà bóng ném hoặc đèn khi cúi đầu. (n.) That point of the ground on which the ball pitches or lights when bowled. Sân (n.) Một điểm hoặc đỉnh; điểm cực đoan hoặc mức độ độ cao hoặc trầm cảm; Do đó, một giới hạn hoặc ràng buộc. (n.) A point or peak; the extreme point or degree of elevation or depression; hence, a limit or bound. Cao (n.) Chiều cao; tầm vóc. (n.) Height; stature. Sân (n.) Một dòng dõi; một cú ngã; một cú đẩy xuống. (n.) A descent; a fall; a thrusting down. Cao độ (n.) Điểm mà sự suy giảm bắt đầu; Do đó, sự suy giảm chính nó; một con dốc giảm dần; mức độ hoặc tỷ lệ gốc hoặc độ dốc; xiên; như, một sân dốc trên đường; sân của một mái nhà. (n.) The point where a declivity begins; hence, the declivity itself; a descending slope; the degree or rate of descent or slope; slant; as, a steep pitch in the road; the pitch of a roof. Cao độ (n.) Độ nhạy hoặc trọng lực tương đối của âm, được xác định bởi số lượng rung động tạo ra nó; Nơi của bất kỳ giai điệu nào theo thang điểm cao và thấp. (n.) The relative acuteness or gravity of a tone, determined by the number of vibrations which produce it; the place of any tone upon a scale of high and low.Sân (n.) Giới hạn của mặt đất được đặt cho một người khai thác nhận được một phần quặng được đưa ra. (n.) The limit of ground set to a miner who receives a share of the ore taken out. Sân (n.) Khoảng cách từ trung tâm này đến trung tâm của bất kỳ hai răng liền kề nào, được đo trên sân (n.) The distance from center to center of any two adjacent teeth of gearing, measured on the pitch Sân (n.) Độ dài, được đo dọc theo trục, của một vòng hoàn toàn của sợi ốc hoặc của xoắn ốc (n.) The length, measured along the axis, of a complete turn of the thread of a screw, or of the helical Sân (n.) Khoảng cách giữa các trung tâm của các lỗ, như các lỗ đinh tán trong các tấm nồi hơi. (n.) The distance between the centers of holes, as of rivet holes in boiler plates. Pithy (superl.) Bao gồm toàn bộ, hoặc một phần, của pith; rất nhiều trong pith; như, một thân cây pithy; một trái cây pithy. (superl.) Consisting wholly, or in part, of pith; abounding in pith; as, a pithy stem; a pithy fruit. Pithy (superl.) Có năng lượng thần kinh; mạnh mẽ; Cogent. (superl.) Having nervous energy; forceful; cogent. Pitta (n.) Bất kỳ một trong một nhóm lớn các loài chim ngao có màu sáng thuộc về Pitta, và các chung của gia đình Pittidae. Hầu hết các loài đều đa dạng với ba hoặc nhiều màu, chẳng hạn như xanh dương, xanh lá cây, đỏ thẫm, vàng, tím và đen. Chúng cũng được gọi là thrushes mặt đất, và thế giới cũ của thế giới; Nhưng chúng không liên quan đến các tưa miệng thực sự. (n.) Any one of a large group of bright-colored clamatorial birds belonging to Pitta, and allied genera of the family Pittidae. Most of the species are varied with three or more colors, such as blue, green, crimson, yellow, purple, and black. They are called also ground thrushes, and Old World ant thrushes; but they are not related to the true thrushes. Pivot (n.) Một pin cố định hoặc trục ngắn, ở cuối bánh xe hoặc cơ thể khác quay. (n.) A fixed pin or short axis, on the end of which a wheel or other body turns. Pivot (n.) Phần cuối của trục hoặc arbor nằm và biến trong một hỗ trợ; như, trục của một arbor trong một chiếc đồng hồ. (n.) The end of a shaft or arbor which rests and turns in a support; as, the pivot of an arbor in a watch. Pivot (n.) Do đó, theo nghĩa bóng: một bước ngoặt hoặc điều kiện; rằng mà kết quả quan trọng phụ thuộc; như, trục của một doanh nghiệp. (n.) Hence, figuratively: A turning point or condition; that on which important results depend; as, the pivot of an enterprise. Pivot (n.) Sĩ quan hoặc người lính chỉ đơn giản là quay ở vị trí của mình khi công ty hoặc (n.) The officer or soldier who simply turns in his place whike the company or Pivot (v. T.) Để đặt trên một trục. (v. t.) To place on a pivot. Pixie (n.) Một tên tiếng Anh cổ cho một nàng tiên; một yêu tinh. (n.) An old English name for a fairy; an elf. Pixie (n.) Một loại cây thường xanh thấp (Pyxidanthera barbulata), với những chiếc lá giống rêu và những bông hoa nhỏ màu trắng, được tìm thấy ở New Jersey và về phía nam, nơi nó hoa vào mùa xuân sớm nhất. (n.) A low creeping evergreen plant (Pyxidanthera barbulata), with mosslike leaves and little white blossoms, found in New Jersey and southward, where it flowers in earliest spring. RIANT (a.) Cười; buồn cười; Gayety thú vị; gay; vui; thú vị theo quan điểm, như một cảnh quan. (a.) Laughing; laughable; exciting gayety; gay; merry; delightful to the view, as a landscape. Riban (n.) Xem Ribbon. (n.) See Ribbon. Ribes (n.) Một chi của cây bụi bao gồm ngỗng và nho của nhiều loại. (n.) A genus of shrubs including gooseberries and currants of many kinds. Riden () imp. PL. & P. P. đi xe. () imp. pl. & p. p. of Ride. Rider (n.) Một người, hoặc cái mà, cưỡi. (n.) One who, or that which, rides. Rider (n.) Trước đây, một đại lý đã đi ra ngoài với các mẫu hàng hóa để có được đơn đặt hàng; một du khách thương mại. (n.) Formerly, an agent who went out with samples of goods to obtain orders; a commercial traveler. Rider (n.) Một người phá vỡ hoặc quản lý một con ngựa. (n.) One who breaks or manages a horse. Rider (n.) Một bổ sung hoặc sửa đổi cho một bản thảo hoặc tài liệu khác, được đính kèm trên một mảnh giấy riêng biệt; Trong thực tiễn lập pháp, một điều khoản bổ sung được sáp nhập vào một dự luật trong khi trong quá trình thông qua; một cái gì đó thêm hoặc gánh nặng được áp đặt. (n.) An addition or amendment to a manuscript or other document, which is attached on a separate piece of paper; in legislative practice, an additional clause annexed to a bill while in course of passage; something extra or burdensome that is imposed. Rider (n.) Một vấn đề nhiều hơn độ khó thông thường được thêm vào người khác trên giấy kiểm tra. (n.) A problem of more than usual difficulty added to another on an examination paper. Rider (n.) Một đồng vàng Hà Lan có hình của một người đàn ông trên lưng ngựa đóng dấu trên đó. (n.) A Dutch gold coin having the figure of a man on horseback stamped upon it. Rider (n.) Vật liệu đá trong tĩnh mạch quặng, chia nó. (n.) Rock material in a vein of ore, dividing it. Rider (n.) Một xương sườn bên trong thỉnh thoảng cố định trong một con tàu, vươn từ keelson đến dầm của tầng dưới, để củng cố khung của cô. (n.) An interior rib occasionally fixed in a ship's hold, reaching from the keelson to the beams of the lower deck, to strengthen her frame. Rider (n.) Cấp thứ hai của các thùng trong một tàu. (n.) The second tier of casks in a vessel's hold. Rider (n.) Một trọng lượng nhỏ có trọng lượng nằm trên chùm tia cân bằng, dọc theo đó nó có thể được di chuyển theo cách của trọng lượng trên một cái sần sùi. (n.) A small forked weight which straddles the beam of a balance, along which it can be moved in the manner of the weight on a steelyard. Rider (n.) Một tên cướp. (n.) A robber. Ridge (n.) Mặt sau, hoặc đỉnh của lưng; một đỉnh. (n.) The back, or top of the back; a crest. Sườn núi (n.) Một loạt các ngọn đồi hoặc núi, hoặc phần trên của phạm vi như vậy; Bất kỳ độ cao mở rộng giữa các thung lũng. (n.) A range of hills or mountains, or the upper part of such a range; any extended elevation between valleys. Sườn núi (n.) (n.) A raised Ridge (n.) Giao điểm của hai bề mặt tạo thành một góc mặn, đặc biệt là góc ở phía trên giữa các sườn đối diện hoặc hai bên của một mái nhà hoặc một hầm. (n.) The intersection of two surface forming a salient angle, especially the angle at the top between the opposite slopes or sides of a roof or a vault. Ridge (n.) Phần cao nhất của sông băng tiến hành từ góc độ nổi bật của cách được bảo hiểm. (n.) The highest portion of the glacis proceeding from the salient angle of the covered way. Sườn núi (v. T.) Để tạo thành một sườn núi; để cung cấp với một sườn núi hoặc rặng núi; để làm thành một sườn núi hoặc rặng núi. (v. t.) To form a ridge of; to furnish with a ridge or ridges; to make into a ridge or ridges. Ridge (v. T.) Để hình thành thành các rặng núi với cái cày, như đất đai. (v. t.) To form into ridges with the plow, as land. Sườn núi (v. T.) Để nhăn. (v. t.) To wrinkle. Ridgy (a.) Có một sườn núi hoặc rặng núi; Tăng trong một sườn núi. (a.) Having a ridge or ridges; rising in a ridge. Súng trường (v. T.) Để chiếm giữ và chịu đựng bằng vũ lực; để cướp đi; để thực hiện. (v. t.) To seize and bear away by force; to snatch away; to carry off. Súng trường (v. T.) Để dải; cướp; để cướp bóc. (v. t.) To strip; to rob; to pillage. Súng trường (v. T.) Để xổ số. (v. t.) To raffle. Súng trường (v. I.) Đến xổ số. (v. i.) To raffle. Súng trường (v. I.) Để thực hiện vụ cướp. (v. i.) To commit robbery. Súng trường (n.) Một khẩu súng, bên trong thùng có rãnh với các kênh xoắn ốc, do đó tạo cho quả bóng một chuyển động quay và đảm bảo độ chính xác cao hơn của lửa. Là một khẩu súng quân sự, nó đã thay thế súng hỏa mai. (n.) A gun, the inside of whose barrel is grooved with spiral channels, thus giving the ball a rotary motion and insuring greater accuracy of fire. As a military firearm it has superseded the musket. Súng trường (n.) Một cơ thể của những người lính được trang bị súng trường. (n.) A body of soldiers armed with rifles. Súng trường (n.) Một dải gỗ phủ đầy emery hoặc một vật liệu tương tự, được sử dụng để mài scythes. (n.) A strip of wood covered with emery or a similar material, used for sharpening scythes. Súng trường (v. T.) đến Grove; đến kênh; Đặc biệt, để rãnh nội bộ với các kênh xoắn ốc; như, để bắn một cái nòng súng hoặc một khẩu pháo. (v. t.) To grove; to channel; especially, to groove internally with spiral channels; as, to rifle a gun barrel or a cannon. Súng trường (v. T.) Để Whet với một khẩu súng trường. Xem Súng trường, n., 3. (v. t.) To whet with a rifle. See Rifle, n., 3. Rigel (n.) Một ngôi sao cố định có độ lớn đầu tiên ở chân trái của chòm sao Orion. (n.) A fixed star of the first magnitude in the left foot of the constellation Orion. Phải (a.) Thẳng; thẳng thắn; không vẹo; như, một quyền (a.) Straight; direct; not crooked; as, a right Đúng (a.) Thẳng đứng; cương cứng từ một căn cứ; có một trục thẳng đứng; không xiên; như, phải thăng thiên; một kim tự tháp đúng hoặc hình nón. (a.) Upright; erect from a base; having an upright axis; not oblique; as, right ascension; a right pyramid or cone.Đúng (a.) Phù hợp với Hiến pháp của con người và ý chí của Thiên Chúa, hoặc công lý và công bằng; không đi chệch khỏi sự thật và công bằng; Theo sự thật và nghĩa vụ; chỉ; thật. (a.) Conformed to the constitution of man and the will of God, or to justice and equity; not deviating from the true and just; according with truth and duty; just; true. Phải (a.) Phù hợp; thích hợp; thích hợp; Chính xác; trở thành; như, người đàn ông đúng đắn ở đúng nơi; đúng cách từ London đến Oxford. (a.) Fit; suitable; proper; correct; becoming; as, the right man in the right place; the right way from London to Oxford. Đúng (a.) Đặc trưng bởi thực tế hoặc tính chân thực; có thật; thật sự; Không giả. (a.) Characterized by reality or genuineness; real; actual; not spurious. Đúng (a.) Theo sự thật; vượt qua một phán đoán thực sự; phù hợp với thực tế hoặc ý định; không nhầm hoặc sai; không sai lầm; Chính xác; Như, đây là đức tin đúng đắn. (a.) According with truth; passing a true judgment; conforming to fact or intent; not mistaken or wrong; not erroneous; correct; as, this is the right faith. Đúng (a.) Thuận lợi nhất hoặc thuận tiện nhất; may mắn. (a.) Most favorable or convenient; fortunate. Phải (a.) Của hoặc liên quan đến phía bên kia của cơ thể ở người mà hành động cơ bắp thường mạnh hơn ở phía bên kia; - Đối lập với trái khi được sử dụng để tham khảo một phần của cơ thể; như, bên phải, tay, cánh tay. Cũng áp dụng cho phía tương ứng của động vật thấp hơn. (a.) Of or pertaining to that side of the body in man on which the muscular action is usually stronger than on the other side; -- opposed to left when used in reference to a part of the body; as, the right side, hand, arm. Also applied to the corresponding side of the lower animals. Phải (a.) Được đặt tốt, xử lý hoặc điều chỉnh; có trật tự; quy định tốt; thực hiện chính xác. (a.) Well placed, disposed, or adjusted; orderly; well regulated; correctly done. Phải (a.) Được thiết kế để đặt hoặc mặc bên ngoài; như, mặt bên phải của một mảnh vải. (a.) Designed to be placed or worn outward; as, the right side of a piece of cloth. Đúng (adv.) Một cách đúng đắn. (adv.) In a right manner. Phải (adv.) Ở bên phải hoặc thẳng (adv.) In a right or straight Đúng (adv.) Chính xác; chỉ. (adv.) Exactly; just. Đúng (adv.) Theo luật pháp hoặc ý chí của Thiên Chúa; phù hợp với tiêu chuẩn của sự thật và công lý; chính đáng; như, sống đúng; để đánh giá đúng. (adv.) According to the law or will of God; conforming to the standard of truth and justice; righteously; as, to live right; to judge right. Quyền (Adv.) Theo bất kỳ quy tắc nghệ thuật nào; chính xác. (adv.) According to any rule of art; correctly. Đúng (adv.) Theo thực tế hoặc sự thật; thực ra; Quả thật; thật sự; chính xác; một cách chính xác; như, để kể một câu chuyện đúng. (adv.) According to fact or truth; actually; truly; really; correctly; exactly; as, to tell a story right. Đúng (adv.) Ở một mức độ lớn; rất; toàn bộ; không đủ tiêu chuẩn; vô cùng; cao; như, phải khiêm tốn; phải cao quý; phải Valiant. (adv.) In a great degree; very; wholly; unqualifiedly; extremely; highly; as, right humble; right noble; right valiant. Phải (a.) Đó là đúng hoặc đúng. (a.) That which is right or correct. Đúng (a.) Khóa học thẳng; tuân thủ nghĩa vụ; vâng lời chính quyền hợp pháp, thiêng liêng hoặc con người; Tự do khỏi cảm giác tội lỗi, - ngược lại với sai lầm đạo đức. (a.) The straight course; adherence to duty; obedience to lawful authority, divine or human; freedom from guilt, -- the opposite of moral wrong. Đúng (a.) Một tuyên bố đúng; tự do khỏi lỗi sai; Tuân thủ sự thật hoặc sự thật. (a.) A true statement; freedom from error of falsehood; adherence to truth or fact. Đúng (a.) Một phán đoán chính đáng hoặc hành động; đó là đúng hoặc đúng; Sự công bằng; ngay thẳng; sự toàn vẹn. (a.) A just judgment or action; that which is true or proper; justice; uprightness; integrity. Phải (a.) Điều đó mà người ta có yêu cầu. (a.) That to which one has a just claim. Đúng (a.) Mà người ta có một yêu cầu tự nhiên để chính xác. (a.) That which one has a natural claim to exact. Đúng (a.) Mà người ta có yêu cầu pháp lý hoặc xã hội để làm hoặc chính xác; quyền lực pháp lý; thẩm quyền; như, một cảnh sát trưởng có quyền bắt giữ một tên tội phạm. (a.) That which one has a legal or social claim to do or to exact; legal power; authority; as, a sheriff has a right to arrest a criminal. Đúng (a.) Mà chính xác thuộc về một; mà người ta có yêu cầu sở hữu hoặc sở hữu; sự quan tâm hoặc chia sẻ mà bất cứ ai có trong một phần tài sản; Tiêu đề; yêu cầu; quan tâm; quyền sở hữu. (a.) That which justly belongs to one; that which one has a claim to possess or own; the interest or share which anyone has in a piece of property; title; claim; interest; ownership. Quyền (a.) Đặc quyền hoặc quyền miễn trừ được cấp bởi chính quyền. (a.) Privilege or immunity granted by authority. Phải (a.) Phía bên phải; Phía đối diện bên trái. (a.) The right side; the side opposite to the left. Phải (a.) Trong một số cơ quan lập pháp của châu Âu (như ở Pháp), những thành viên chung là những người bảo thủ hoặc quân chủ. Xem Trung tâm, 5. (a.) In some legislative bodies of Europe (as in France), those members collectively who are conservatives or monarchists. See Center, 5. Phải (a.) Bề mặt ra ngoài hoặc hoàn thiện nhất, như một mảnh vải, một tấm thảm, v.v. (a.) The outward or most finished surface, as of a piece of cloth, a carpet, etc. Phải (a.) Để mang hoặc khôi phục lại vị trí thích hợp hoặc tự nhiên; để thiết lập thẳng đứng; để làm đúng hoặc thẳng (điều đã sai hoặc quanh co); để sửa. (a.) To bring or restore to the proper or natural position; to set upright; to make right or straight (that which has been wrong or crooked); to correct. Phải (a.) Để làm công lý; để giảm bớt sai; để khôi phục quyền đối với; để khẳng định hoặc lấy lại các quyền của; như, để đúng người bị áp bức; để đúng một người; Ngoài ra, để minh oan. (a.) To do justice to; to relieve from wrong; to restore rights to; to assert or regain the rights of; as, to right the oppressed; to right one's self; also, to vindicate. Phải (v. I.) Để phục hồi điều kiện hoặc vị trí thích hợp hoặc tự nhiên; để trở nên thẳng đứng. (v. i.) To recover the proper or natural condition or position; to become upright. Phải (v. I.) Do đó, để lấy lại một vị trí thẳng đứng, như một con tàu hoặc thuyền, sau khi chăm sóc. (v. i.) Hence, to regain an upright position, as a ship or boat, after careening. Công ty cứng nhắc (a.); cứng; không chịu khuất phục; không phải là người; không linh hoạt. (a.) Firm; stiff; unyielding; not pliant; not flexible. Cứng nhắc (a.) Do đó, không lỏng lẻo hoặc nuông chiều; dữ dội; không linh hoạt; nghiêm khắc; như, một người cha hoặc bậc thầy cứng nhắc; kỷ luật cứng nhắc (a.) Hence, not lax or indulgent; severe; inflexible; strict; as, a rigid father or master; rigid discip Rigol (n.) Một vòng tròn; Do đó, một diadem. (n.) A circle; hence, a diadem. Độ cứng (n.) Độ cứng; Độ cứng. (n.) Rigidity; stiffness. Sự nghiêm ngặt (n.) Một cảm giác về chil (n.) A sense of chil Sự nghiêm ngặt (n.) Trở nên cứng hoặc cứng; trạng thái cứng nhắc; độ cứng; độ cứng; độ cứng. (n.) The becoming stiff or rigid; the state of being rigid; rigidity; stiffness; hardness. Sự nghiêm ngặt (n.) Xem Rigor 1, 2. (n.) See 1st Rigor, 2. Sự nghiêm ngặt (n.) Mức độ nghiêm trọng của khí hậu hoặc mùa; thế giới; như, sự nghiêm khắc của cơn bão; Sự khắc nghiệt của mùa đông. (n.) Severity of climate or season; inclemency; as, the rigor of the storm; the rigors of winter. Sự nghiêm ngặt (n.) Độ cứng của ý kiến ​​hoặc tính khí; nghiêm khắc gồ ghề; độ cứng; không ngừng mức độ nghiêm trọng; cứng lòng; sự tàn ác. (n.) Stiffness of opinion or temper; rugged sternness; hardness; relentless severity; hard-heartedness; cruelty. Sự nghiêm ngặt (n.) Độ chính xác mà không có trợ cấp, sai lệch hoặc nuông chiều; nghiêm ngặt; như, sự nghiêm khắc của những lời chỉ trích; để thực thi một luật với sự nghiêm ngặt; để thực thi các nhiệm vụ đạo đức với sự nghiêm ngặt; - Trái ngược với ANITY. (n.) Exactness without allowance, deviation, or indulgence; strictness; as, the rigor of criticism; to execute a law with rigor; to enforce moral duties with rigor; -- opposed to lenity. Sự nghiêm ngặt (n.) Mức độ nghiêm trọng của cuộc sống; Khá tước; tự nguyện phục tùng đau đớn, kiêng khem hoặc thế chấp. (n.) Severity of life; austerity; voluntary submission to pain, abstinence, or mortification. Sự nghiêm ngặt (n.) Bạo lực; lực lượng; cơn giận. (n.) Violence; force; fury. Riled (Imp. & P. ​​P.) Của Rile (imp. & p. p.) of Rile Rille (n.) Một trong những thung lũng hẹp, quanh co nhất định nhìn thấy, bằng sự trợ giúp của kính viễn vọng, trên bề mặt của mặt trăng. (n.) One of certain narrow, crooked valleys seen, by aid of the telescope, on the surface of the moon. Rimae (pl.) Của Rima (pl. ) of Rima Rimed (Imp. & P. ​​P.) Của Rime (imp. & p. p.) of Rime Rimer (n.) Một vần điệu; một người ăn mòn. (n.) A rhymer; a versifier. Rimer (n.) Một công cụ để định hình các bậc thang của một cái thang. (n.) A tool for shaping the rimes of a ladder.Rimey (v. T.) Để sáng tác trong vần điệu; để Versify. (v. t.) To compose in rhyme; to versify. Rindy (a.) Có vỏ hoặc da. (a.) Having a rind or skin. Line (a.) Có vỏ (a.) Having a rind Rửa sạch (v. T.) Để rửa nhẹ; Để làm sạch với một ứng dụng nước thứ hai hoặc lặp đi lặp lại sau khi rửa. (v. t.) To wash lightly; to cleanse with a second or repeated application of water after washing. Rửa sạch (v. T.) Để làm sạch bằng cách giới thiệu nước; - áp dụng đặc biệt cho các tàu rỗng; như, để rửa một chai. (v. t.) To cleancse by the introduction of water; -- applied especially to hollow vessels; as, to rinse a bottle. Rửa sạch (n.) Hành động rửa sạch. (n.) The act of rinsing. Chín (v. I.) Để phát triển chín; để trở nên trưởng thành, như ngũ cốc, trái cây, hoa, và những thứ tương tự; như, nho chín dưới ánh mặt trời. (v. i.) To grow ripe; to become mature, as grain, fruit, flowers, and the like; as, grapes ripen in the sun. Chín (v. I.) Để tiếp cận hoặc đi đến hoàn hảo. (v. i.) To approach or come to perfection. Chín (v. T.) Để gây ra trưởng thành; để làm chín; Như, những ngày ấm áp làm chín ngô. (v. t.) To cause to mature; to make ripe; as, the warm days ripened the corn. Chín (v. T.) Để trưởng thành; để phù hợp hoặc chuẩn bị; để mang lại sự hoàn hảo; như, để chín chắn sự phán xét. (v. t.) To mature; to fit or prepare; to bring to perfection; as, to ripen the judgment. Tăng (p. P.) Của sự trỗi dậy (p. p.) of Rise Tăng () p. P. & một. từ sự trỗi dậy. () p. p. & a. from Rise. Risen (p. P. & A.) Obs. Imp. PL. của sự trỗi dậy. (p. p. & a.) Obs. imp. pl. of Rise. Riser (n.) Một người trỗi dậy; như, một người dậy sớm. (n.) One who rises; as, an early riser. Riser (n.) Phần thẳng đứng của một bước, từ bước đi đến bước đi. (n.) The upright piece of a step, from tread to tread. Riser (n.) Bất kỳ khuôn mặt thẳng đứng nhỏ, như một chỗ ngồi, nền tảng, hiên hoặc những thứ tương tự. (n.) Any small upright face, as of a seat, platform, veranda, or the like. Riser (n.) Một trục được khai quật từ bên dưới trở lên. (n.) A shaft excavated from below upward. Riser (n.) Một đầu thức ăn. Xem dưới thức ăn, n. (n.) A feed head. See under Feed, n. Rủi ro (a.) Tham dự với rủi ro hoặc nguy hiểm; nguy hiểm. (a.) Attended with risk or danger; hazardous. Risse () imp. của sự trỗi dậy. () imp. of Rise. Đối thủ (n.) Một người có quyền hoặc đặc quyền chung với người khác; một đối tác. (n.) A person having a common right or privilege with another; a partner. Đối thủ (n.) Một người đang theo đuổi cùng một đối tượng với một đối tượng khác; Một người phấn đấu để tiếp cận hoặc có được thứ gì đó mà người khác đang cố gắng để có được, và người ta chỉ có thể sở hữu; một đối thủ cạnh tranh; như, đối thủ trong tình yêu; Đối thủ cho một vương miện. (n.) One who is in pursuit of the same object as another; one striving to reach or obtain something which another is attempting to obtain, and which one only can posses; a competitor; as, rivals in love; rivals for a crown. Đối thủ (a.) Có các giả vờ hoặc khiếu nại tương tự; đứng cạnh tranh cho ưu thế; như, những người yêu thích đối thủ; Yêu cầu đối thủ hoặc giả vờ. (a.) Having the same pretensions or claims; standing in competition for superiority; as, rival lovers; rival claims or pretensions. Đối thủ (v. T.) Để đứng cạnh tranh với; để phấn đấu để có được một số đối tượng đối lập với; như, để cạnh tranh một người trong tình yêu. (v. t.) To stand in competition with; to strive to gain some object in opposition to; as, to rival one in love. Đối thủ (v. T.) Để phấn đấu để bằng hoặc exel; để thi đua. (v. t.) To strive to equal or exel; to emulate. Đối thủ (v. I.) Để tham gia vào cuộc cạnh tranh. (v. i.) To be in rivalry. Riving (Imp.) Của Rive (imp.) of Rive RIVED (p. P.) Của Rive (p. p.) of Rive Riven () của Rive () of Rive Rivel (v. T.) Để ký hợp đồng thành nếp nhăn; để co lại; co lại; như, trái cây xôn xao; Hoa tươi. (v. t.) To contract into wrinkles; to shrivel; to shrink; as, riveled fruit; riveled flowers. Rivel (n.) Một nếp nhăn; một vành. (n.) A wrinkle; a rimple. RIVEN () p. P. & một. từ Rive. () p. p. & a. from Rive. River (n.) Một người chạy trốn hoặc chia tách. (n.) One who rives or splits. Sông (n.) Một dòng nước lớn chảy trên giường hoặc kênh và đổ vào đại dương, biển, hồ hoặc một dòng suối khác; Một dòng suối lớn hơn một chiếc đinh tán hoặc brook. (n.) A large stream of water flowing in a bed or channel and emptying into the ocean, a sea, a lake, or another stream; a stream larger than a rivulet or brook. Sông (n.) Hình: một dòng suối lớn; dòng chảy nhiều; sự phong phú; như, những dòng máu của máu; Sông dầu. (n.) Fig.: A large stream; copious flow; abundance; as, rivers of blood; rivers of oil. Sông (v. I.) Đến diều hâu bên cạnh một dòng sông; Để bay Hawks tại River Fowl. (v. i.) To hawk by the side of a river; to fly hawks at river fowl. Đinh tán (n.) Một chốt kim loại có đầu, được sử dụng để hợp nhất hai tấm hoặc mảnh vật liệu với nhau, bằng cách truyền nó qua chúng và sau đó đập hoặc ấn xuống điểm để nó trải ra và tạo thành đầu thứ hai; Một pin hoặc bu lông đầu hoặc móc ở cả hai đầu. (n.) A metallic pin with a head, used for uniting two plates or pieces of material together, by passing it through them and then beating or pressing down the point so that it shall spread out and form a second head; a pin or bolt headed or clinched at both ends. Đinh tán (v. T.) Để buộc chặt bằng đinh tán, hoặc với đinh tán; như, để đinh tán hai mảnh sắt. (v. t.) To fasten with a rivet, or with rivets; as, to rivet two pieces of iron. Đinh tán (v. T.) Để trải ra phần cuối hoặc điểm, như một chốt kim loại, thanh hoặc bu -lông, bằng cách đánh hoặc nhấn, để tạo thành một loại đầu. (v. t.) To spread out the end or point of, as of a metallic pin, rod, or bolt, by beating or pressing, so as to form a sort of head. Đinh tán (v. T.) Do đó, để buộc chặt; để làm cho vững chắc, mạnh mẽ, hoặc bất động; như, với tình bạn hoặc tình cảm. (v. t.) Hence, to fasten firmly; to make firm, strong, or immovable; as, to rivet friendship or affection. Siaga (n.) Ahu, hoặc Jairou. (n.) The ahu, or jairou. Sibyl (n.) Một người phụ nữ được cho là có tinh thần tiên tri. (n.) A woman supposed to be endowed with a spirit of prophecy. Sibyl (n.) Một người phụ nữ bán tài sản; một pythoness; một nhà tiên tri. (n.) A female fortune teller; a pythoness; a prophetess. Sicca (n.) Một con dấu; một cái chết bỏ cái; - Được sử dụng tính từ để chỉ định tiền bạc của các hoàng đế ông trùm, hoặc đồng rupee Ấn Độ của 192 hạt. (n.) A seal; a coining die; -- used adjectively to designate the silver currency of the Mogul emperors, or the Indian rupee of 192 grains. Sicer (n.) Một thức uống mạnh; rượu táo. (n.) A strong drink; cider. Siker (a.) Chắc chắn; chắc chắn; đáng tin cậy. (a.) Sure; certain; trusty. Siker (Adv.) Chắc chắn; chắc chắn. (adv.) Surely; certainly. Sicle (n.) Một shekel. (n.) A shekel. Mặt (imp. & P. ​​P.) Của bên (imp. & p. p.) of Side Mặt (a.) Có (như vậy hoặc rất nhiều) bên; - được sử dụng trong thành phần; như, một chiều; nhiều mặt. (a.) Having (such or so many) sides; -- used in composition; as, one-sided; many-sided. Sider (n.) Một người đứng về phía. (n.) One who takes a side. Sider (n.) Cider. (n.) Cider. Sidle (v. T.) Để đi hoặc di chuyển với một bên quan trọng nhất; để di chuyển sang một bên; như, để vượt qua một đám đông hoặc mở cửa hẹp. (v. t.) To go or move with one side foremost; to move sidewise; as, to sidle through a crowd or narrow opening. Bao vây (n.) Một chỗ ngồi; Đặc biệt, một ghế hoàng gia; một ngai vàng. (n.) A seat; especially, a royal seat; a throne. Bao vây (n.) Do đó, địa điểm hoặc tình huống; ghế. (n.) Hence, place or situation; seat. Siege (n.) Xếp hạng; lớp; trạm; ước lượng. (n.) Rank; grade; station; estimation. Bao vây (n.) Đoạn phân đoạn; ghế đẩu; chất phân. (n.) Passage of excrements; stool; fecal matter. Siege (n.) Việc ngồi của một đội quân xung quanh hoặc trước một nơi kiên cố cho mục đích buộc quân đồn trú để đầu hàng; Sự xung quanh hoặc đầu tư của một địa điểm của một đội quân, và tiếp cận nó bởi các đoạn văn và các tác phẩm tiên tiến, bao gồm những kẻ bao vây từ ngọn lửa của kẻ thù. Xem ghi chú dưới sự phong tỏa. (n.) The sitting of an army around or before a fortified place for the purpose of compelling the garrison to surrender; the surrounding or investing of a place by an army, and approaching it by passages and advanced works, which cover the besiegers from the enemy's fire. See the Note under Blockade. Siege (n.) Do đó, một nỗ lực tiếp tục để giành quyền sở hữu. (n.) Hence, a continued attempt to gain possession. Siege (n.) Sàn của một tấm kính. (n.) The floor of a glass-furnace. Siege (n.) Một băng ghế công nhân. (n.) A workman's bench. Bao vây (v. T.) Để bao vây; được thiết lập. (v. t.) To besiege; to beset. Sieur (n.) Ngài; - Một tiêu đề của sự tôn trọng được sử dụng bởi người Pháp. (n.) Sir; -- a title of respect used by the French. Sieva (n.) Một loạt các loại đậu lima (Phaseolus lunatus). (n.) A small variety of the Lima bean (Phaseolus lunatus).Rây (n.) Một dụng cụ để tách các phần mịn hơn và thô hơn của một chất nghiền hoặc hạt với nhau. Nó bao gồm một tàu, thường là nông, với đáy đục lỗ, hoặc làm bằng tóc, dây, hoặc tương tự, được dệt trong các mắt lưới. (n.) A utensil for separating the finer and coarser parts of a pulverized or granulated substance from each other. It consist of a vessel, usually shallow, with the bottom perforated, or made of hair, wire, or the like, woven in meshes. Rây (n.) Một loại giỏ thô. (n.) A kind of coarse basket. Sifac (n.) Indris trắng của Madagascar. Nó được coi là người bản địa là thiêng liêng. (n.) The white indris of Madagascar. It is regarded by the natives as sacred. Tầm nhìn (v. T.) Hành động nhìn thấy; nhận thức về các đối tượng bằng mắt; lượt xem; như, để có được tầm nhìn của đất. (v. t.) The act of seeing; perception of objects by the eye; view; as, to gain sight of land. Tầm nhìn (v. T.) Sức mạnh của việc nhìn thấy; Khoa Tầm nhìn, hoặc nhận thức các đối tượng bằng công cụ của mắt. (v. t.) The power of seeing; the faculty of vision, or of perceiving objects by the instrumentality of the eyes. Tầm nhìn (v. T.) Trạng thái thừa nhận tầm nhìn không bị cản trở; hiển thị; xem mở; vùng mà mắt trong một lần khảo sát; không gian thông qua đó sức mạnh của tầm nhìn mở rộng; như, một đối tượng trong tầm nhìn. (v. t.) The state of admitting unobstructed vision; visibility; open view; region which the eye at one time surveys; space through which the power of vision extends; as, an object within sight. Tầm nhìn (v. T.) Một cảnh tượng; một cái nhìn; một chương trình; một cái gì đó đáng xem. (v. t.) A spectacle; a view; a show; something worth seeing. Tầm nhìn (v. T.) Công cụ nhìn thấy; mắt. (v. t.) The instrument of seeing; the eye. Tầm nhìn (v. T.) Kiểm tra; kiểm tra; như, một lá thư dành cho việc chỉ nhìn thấy một người. (v. t.) Inspection; examination; as, a letter intended for the sight of only one person. Tầm nhìn (v. T.) Quan điểm tinh thần; ý kiến; phán xét; như, trong tầm nhìn của họ, nó là vô hại. (v. t.) Mental view; opinion; judgment; as, in their sight it was harmless. Tầm nhìn (v. T.) Một khẩu độ nhỏ thông qua đó các vật thể được nhìn thấy, và theo đó hướng của chúng được giải quyết hoặc xác định; như, cảnh tượng của một góc phần tư. (v. t.) A small aperture through which objects are to be seen, and by which their direction is settled or ascertained; as, the sight of a quadrant. Tầm nhìn (v. T.) Một mảnh kim loại nhỏ, cố định hoặc di chuyển, trên breech, mõm, trung tâm, hoặc trunnion của một khẩu súng, hoặc trên breech và mõm của một khẩu súng trường, súng lục, v.v., bằng cách mà mắt được hướng dẫn trong mục tiêu. (v. t.) A small piece of metal, fixed or movable, on the breech, muzzle, center, or trunnion of a gun, or on the breech and the muzzle of a rifle, pistol, etc., by means of which the eye is guided in aiming. Tầm nhìn (v. T.) Trong một bản vẽ, hình ảnh, v.v., một phần của bề mặt, như giấy hoặc vải, nằm trong khung hoặc đường viền hoặc lề. Trong một khung hoặc tương tự, không gian mở, mở. (v. t.) In a drawing, picture, etc., that part of the surface, as of paper or canvas, which is within the frame or the border or margin. In a frame or the like, the open space, the opening. Tầm nhìn (v. T.) Một số lượng lớn, số lượng hoặc tổng; như, một cảnh tượng của tiền. (v. t.) A great number, quantity, or sum; as, a sight of money. Tầm nhìn (v. T.) Để có được tầm nhìn; nhìn; như, đến vùng đất; để nhìn thấy một xác tàu. (v. t.) To get sight of; to see; as, to sight land; to sight a wreck. Tầm nhìn (v. T.) Để nhìn qua một cảnh tượng; để xem chính xác; như, để nhìn thấy một vật thể, như một ngôi sao. (v. t.) To look at through a sight; to see accurately; as, to sight an object, as a star. Tầm nhìn (v. T.) Để áp dụng các điểm tham quan; để điều chỉnh các điểm tham quan của; Ngoài ra, để đưa ra độ cao và hướng thích hợp bằng phương tiện của một cảnh tượng; như, để nhìn thấy một khẩu súng trường hoặc một khẩu pháo. (v. t.) To apply sights to; to adjust the sights of; also, to give the proper elevation and direction to by means of a sight; as, to sight a rifle or a cannon. Tầm nhìn (v. I.) Để nhắm mục tiêu bởi một cảnh tượng. (v. i.) To take aim by a sight. Sigil (n.) Một con dấu; một chữ ký. (n.) A seal; a signature. Sigla (n. Pl.) Các dấu hiệu, chữ viết tắt, chữ cái hoặc ký tự đứng cho lời nói, tốc ký, v.v., trong các bản thảo cổ, hoặc trên tiền xu, huy chương, v.v. (n. pl.) The signs, abbreviations, letters, or characters standing for words, shorthand, etc., in ancient manuscripts, or on coins, medals, etc. Sigma (n.) Chữ cái Hy Lạp /, /, hoặc /(tiếng Anh s hoặc s). Ban đầu nó có dạng tiếng Anh C. (n.) The Greek letter /, /, or / (English S, or s). It originally had the form of the English C. -RIES (pl.) của người ký (pl. ) of Signatory Siker (n.) Alt. của Sikerness (n.) Alt. of Sikerness Sikhs (n. Pl.) Một giáo phái tôn giáo được ghi nhận cho những đặc điểm hiếu chiến, được thành lập tại Punjab vào cuối thế kỷ 15. (n. pl.) A religious sect noted for warlike traits, founded in the Punjab at the end of the 15th century. SILEX (n.) Silica, SiO2 như được tìm thấy trong tự nhiên, cấu thành quarz, và hầu hết các cát và cát. Xem silica, và silic. (n.) Silica, SiO2 as found in nature, constituting quarz, and most sands and sandstones. See Silica, and Silicic. Silky (Superl.) Của hoặc liên quan đến lụa; làm bằng, hoặc giống như lụa; Lụa; giống như lụa; như, một ánh sáng mượt. (superl.) Of or pertaining to silk; made of, or resembling, silk; silken; silklike; as, a silky luster. Silky (Superl.) Do đó, mềm mại và mịn màng; như, rượu mượt. (superl.) Hence, soft and smooth; as, silky wine. Silky (Superl.) Được bao phủ bởi những sợi lông mềm mại ép gần bề mặt, như một chiếc lá; huyết thanh. (superl.) Covered with soft hairs pressed close to the surface, as a leaf; sericeous. Ngớ ngẩn (n.) Hạnh phúc; may mắn; Hạnh phúc. (n.) Happy; fortunate; blessed. Ngớ ngẩn (n.) Vô hại; vô tội; Không có lợi. (n.) Harmless; innocent; inoffensive. (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); Ngớ ngẩn (n.) Yếu; bất lực; yếu đuối. (n.) Weak; helpless; frail. Ngớ ngẩn (n.) Mộc mạc; đơn giản; giản dị; khiêm tốn. (n.) Rustic; plain; simple; humble. Ngớ ngẩn (n.) Yếu trong trí tuệ; vận mệnh của sức mạnh thông thường của tâm trí; khờ dại; dí dỏm; giản dị; như, một người phụ nữ ngớ ngẩn. (n.) Weak in intellect; destitute of ordinary strength of mind; foolish; witless; simple; as, a silly woman. Ngớ ngẩn (n.) Tiến hành từ muốn hiểu hoặc phán đoán chung; đặc trưng bởi sự yếu đuối hoặc điên rồ; không khôn ngoan; vô lý; ngu; như, hành vi ngớ ngẩn; một câu hỏi ngớ ngẩn. (n.) Proceeding from want of understanding or common judgment; characterized by weakness or folly; unwise; absurd; stupid; as, silly conduct; a silly question. Silty (a.) Đầy phù sa; giống như phù sa. (a.) Full of silt; resembling silt. Silva (n.) Cây rừng của một khu vực hoặc quốc gia, được coi là tập thể. (n.) The forest trees of a region or country, considered collectively. Silva (n.) Một mô tả hoặc lịch sử của những cây rừng của một quốc gia. (n.) A description or history of the forest trees of a country. Simar (n.) Một chiếc váy dài hoặc áo choàng của một người phụ nữ; Cũng che phủ ánh sáng; một chiếc khăn. (n.) A woman's long dress or robe; also light covering; a scarf. Simia (n.) Một chi Linnaean của Quadrumana bao gồm các loại của nhiều chi hiện đại. Bởi các nhà văn hiện đại, nó thường bị giới hạn trong chi bao gồm Orang-Outang. (n.) A Linnaean genus of Quadrumana which included the types of numerous modern genera. By modern writers it is usually restricted to the genus which includes the orang-outang. -Ties (pl.) của sự tương đồng (pl. ) of Similarity Kể từ (adv.) Từ một thời gian qua xác định cho đến bây giờ; Như, anh ấy đã đi một tháng trước, và tôi đã không nhìn thấy anh ấy kể từ đó. (adv.) From a definite past time until now; as, he went a month ago, and I have not seen him since. Kể từ (adv.) Trong thời gian qua, đếm ngược từ hiện tại; trước đây hoặc bây giờ; trước kia. (adv.) In the time past, counting backward from the present; before this or now; ago. Kể từ (adv.) Khi nào hoặc đó. (adv.) When or that. Kể từ (chuẩn bị.) Từ thời; trong hoặc trong thời gian sau đó; sau đó đến; sau; - thường là với một sự kiện hoặc thời gian trong quá khứ cho đối tượng. (prep.) From the time of; in or during the time subsequent to; subsequently to; after; -- usually with a past event or time for the object. Kể từ (liên kết) nhìn thấy điều đó; tại vì; xem xét; - trước đây theo sau là. (conj.) Seeing that; because; considering; -- formerly followed by that. Sinch (n.) Một chiếc xe ngựa làm bằng da, vải, lông ngựa dệt, hoặc cỏ dệt. (n.) A saddle girth made of leather, canvas, woven horsehair, or woven grass. Sinch (v. T.) Để gird với một sinch; để thắt chặt sinch hoặc chu vi của (một yên ngựa); như, để Sinch lên một yên ngựa. (v. t.) To gird with a sinch; to tighten the sinch or girth of (a saddle); as, to sinch up a sadle. Sinew (n.) Một mô hoặc mô gân. Xem gân. (n.) A tendon or tendonous tissue. See Tendon.Sinew (n.) Cơ bắp; thần kinh. (n.) Muscle; nerve. Sinew (n.) Hình: cái đó cung cấp sức mạnh hoặc sức mạnh. (n.) Fig.: That which supplies strength or power. Sinew (v. (v. t.) To knit together, or make strong with, or as with, sinews. Singe (v. T.) Để đốt một chút hoặc hời hợt; để đốt cháy bề mặt của; để đốt các đầu hoặc bên ngoài; như, để hát tóc hoặc da. (v. t.) To burn slightly or superficially; to burn the surface of; to burn the ends or outside of; as, to singe the hair or the skin. Singe (v. (v. t.) To remove the nap of (cloth), by passing it rapidly over a red-hot bar, or over a flame, preliminary to dyeing it. Singe (v. (v. t.) To remove the hair or down from (a plucked chicken or the like) by passing it over a flame. Singe (n.) Một sự cháy của bề mặt; một vết bỏng nhẹ. (n.) A burning of the surface; a slight burn. Sinto () alt. của Sintoist () Alt. of Sintoist Sintu () alt. của Sintoist () Alt. of Sintoist Xoang (pl.) Của xoang (pl. ) of Sinus Xoang (n.) Một lỗ mở; một cái rỗng; một uốn cong. (n.) An opening; a hollow; a bending. Xoang (n.) Một vịnh biển; Một giờ giải lao trong bờ. (n.) A bay of the sea; a recess in the shore. Xoang (n.) Một khoang; một trầm cảm. (n.) A cavity; a depression. Xoang (n.) Một khoang ở xương hoặc phần khác, đóng hoặc với một lỗ hẹp. (n.) A cavity in a bone or other part, either closed or with a narrow opening. Xoang (n.) Một mạch hoặc kênh bị giãn. (n.) A dilated vessel or canal. Xoang (n.) Một khoang hẹp, thon dài, trong đó mủ được thu thập; Một áp xe thon dài chỉ có một lỗ nhỏ. (n.) A narrow, elongated cavity, in which pus is collected; an elongated abscess with only a small orifice. Xoang (n.) Một trầm cảm giữa các thùy liền kề. (n.) A depression between adjoining lobes. Sioux (n. Sing. & Pl.) Xem Dakotas. (n. sing. & pl.) See Dakotas. Sipid (a.) Có hương vị hoặc hương vị mặn; SAPID. (a.) Having a taste or flavorl savory; sapid. Sired (Imp. & P. ​​P.) Của Sire (imp. & p. p.) of Sire Siren (n.) Một trong ba nữ thần biển, - hoặc, theo một số nhà văn, hai người, được cho là thường xuyên một hòn đảo gần bờ biển Ý, và hát với sự ngọt ngào đến nỗi họ đã dụ dỗ Mariners bị hủy diệt. (n.) One of three sea nymphs, -- or, according to some writers, of two, -- said to frequent an island near the coast of Italy, and to sing with such sweetness that they lured mariners to destruction. Siren (n.) Một người phụ nữ lôi cuốn, nguy hiểm. (n.) An enticing, dangerous woman. Còi báo động (n.) Một cái gì đó ngấm ngầm hoặc lừa đảo. (n.) Something which is insidious or deceptive. Siren (n.) Một nàng tiên cá. (n.) A mermaid. Siren (n.) Bất kỳ động vật lưỡng cư dài, mảnh khảnh của chi Siren hoặc Sirenidae, người ở chân sau và xương chậu, và có mang bên ngoài vĩnh viễn cũng như phổi. Họ sống trong các đầm lầy, đầm phá và mương của miền Nam Hoa Kỳ. Các loài phổ biến hơn (Siren lacertina) có màu xám nhạt, và dài hai feet. (n.) Any long, slender amphibian of the genus Siren or family Sirenidae, destitute of hind legs and pelvis, and having permanent external gills as well as lungs. They inhabit the swamps, lagoons, and ditches of the Southern United States. The more common species (Siren lacertina) is dull lead-gray in color, and becames two feet long. Siren (n.) Một nhạc cụ để sản xuất âm nhạc và để xác định số lượng sóng âm hoặc rung mỗi giây tạo ra một nốt nhạc nhất định. Các âm thanh được tạo ra bởi một đĩa xoay hoặc đĩa đục lỗ. Một hình thức có hai đĩa được vận hành bởi hơi nước hoặc không khí nén cao được sử dụng phát ra tiếng báo thức cho các tàu trong sương mù. (n.) An instrument for producing musical tones and for ascertaining the number of sound waves or vibrations per second which produce a note of a given pitch. The sounds are produced by a perforated rotating disk or disks. A form with two disks operated by steam or highly compressed air is used sounding an alarm to vessels in fog. Còi báo động (a.) Của hoặc liên quan đến còi báo động; Hút hời, giống như một còi báo động; lôi cuốn; lôi cuốn; như, một bài hát Siren. (a.) Of or pertaining to a siren; bewitching, like a siren; fascinating; alluring; as, a siren song. Siroc (n.) Xem Sirocco. (n.) See Sirocco. Sirup (n.) Alt. xi -rô (n.) Alt. of Syrup Xi -rô (n.) Một chất lỏng dày và nội tạng làm từ nước trái cây của trái cây, thảo mộc, v.v., đun sôi với đường. (n.) A thick and viscid liquid made from the juice of fruits, herbs, etc., boiled with sugar. Xi -rô (n.) Một dung dịch sacarine dày và nội tạng có chất lượng vượt trội (như Siruphouse Sirup hoặc Molasses, Maple Sirup); Cụ thể, trong dược phẩm và thường trong nấu ăn, một dung dịch đường và nước bão hòa (Sirup đơn giản), hoặc một dung dịch có hương vị hoặc thuốc. (n.) A thick and viscid saccharine solution of superior quality (as sugarhouse sirup or molasses, maple sirup); specifically, in pharmacy and often in cookery, a saturated solution of sugar and water (simple sirup), or such a solution flavored or medicated. Sisel (n.) Suslik. (n.) The suslik. Siser (n.) Cider. Xem Sicer. (n.) Cider. See Sicer. SITED (a.) Có một trang web; nằm. (a.) Having a site; situated. Sithe (n.) Thời gian. (n.) Time. Sithe (v. I.) Để thở dài. (v. i.) To sigh. Sithe (n.) Một scythe. (n.) A scythe. Sithe (v. T.) Để cắt bằng một scythe; đến Scythe. (v. t.) To cut with a scythe; to scythe. Situs (n.) Phương pháp trong đó các bộ phận của cây được sắp xếp; Ngoài ra, vị trí của các bộ phận. (n.) The method in which the parts of a plant are arranged; also, the position of the parts. Sivan (n.) Tháng thứ ba của năm giáo hội Do Thái; - Được cho là tương ứng gần với tháng tháng Sáu của chúng tôi. (n.) The third month of the Jewish ecclesiastical year; -- supposed to correspond nearly with our month of June. Siver (v. I.) Để đun nhỏ lửa. (v. i.) To simmer. Siwin (n.) Giống như Sewen. (n.) Same as Sewen. Thứ sáu (a.) Đầu tiên sau lần thứ năm; Tiếp theo theo thứ tự sau lần thứ năm. (a.) First after the fifth; next in order after the fifth. Thứ sáu (a.) Cấu thành hoặc là một trong sáu phần bằng nhau mà bất cứ điều gì được chia. (a.) Constituting or being one of six equal parts into which anything is divided. Thứ sáu (n.) Thương số của một đơn vị chia cho sáu; Một trong sáu phần bằng nhau tạo thành một tổng thể. (n.) The quotient of a unit divided by six; one of six equal parts which form a whole. Thứ sáu (n.) Tiếp theo theo thứ tự sau lần thứ năm. (n.) The next in order after the fifth. Thứ sáu (n.) Khoảng thời gian bao gồm sáu độ diatonic của thang đo. (n.) The interval embracing six diatonic degrees of the scale. Sáu mươi (a.) Sáu lần mười; Năm mươi chín và một cái nữa; Threescore. (a.) Six times ten; fifty-nine and one more; threescore. Sáu mươi (n.) Tổng sáu lần mười; Sáu mươi đơn vị hoặc đối tượng. (n.) The sum of six times ten; sixty units or objects. Sáu mươi (n.) Một biểu tượng đại diện cho sáu mươi đơn vị, như 60, lx., Hoặc lx. (n.) A symbol representing sixty units, as 60, lx., or LX. Sizar (n.) Một trong những sinh viên trong các trường đại học Cambridge (Tiếng Anh) và Dublin, người, đã vượt qua một kỳ thi nhất định, được miễn trả phí và phí đại học. Một Sizar tương ứng với một người phục vụ tại Oxford. (n.) One of a body of students in the universities of Cambridge (Eng.) and Dublin, who, having passed a certain examination, are exempted from paying college fees and charges. A sizar corresponded to a servitor at Oxford. Có kích thước (imp. & P. ​​P.) Của kích thước (imp. & p. p.) of Size Kích thước (a.) Điều chỉnh theo kích thước. (a.) Adjusted according to size. Có kích thước (a.) Có một kích thước hoặc cường độ cụ thể; - chủ yếu được sử dụng trong các hợp chất; như, có kích thước lớn; Kích thước phổ biến. (a.) Having a particular size or magnitude; -- chiefly used in compounds; as, large-sized; common-sized. Sizel (n.) Giống như Scissel, 2. (n.) Same as Scissel, 2. Sizer (n.) Xem Sizar. (n.) See Sizar. Sizer (n.) Một công cụ hoặc thiết bị chống đối với các vật phẩm kích thước, hoặc để xác định kích thước của chúng theo một tiêu chuẩn, hoặc để tách và phân phối chúng theo kích thước. (n.) An instrument or contrivance to size articles, or to determine their size by a standard, or to separate and distribute them according to size. Sizer (n.) Một công cụ hoặc công cụ để mang bất cứ thứ gì đến một kích thước chính xác. (n.) An instrument or tool for bringing anything to an exact size. Tiara (n.) Một hình thức của cái mũ được mặc bởi người Ba Tư cổ đại. Theo Xenophon, vương miện hoàng gia được bao quanh với một diadem, và cao và cương cứng, trong khi những người của người dân linh hoạt, hoặc đã bị lật. (n.) A form of headdress worn by the ancient Persians. According to Xenophon, the royal tiara was encircled with a diadem, and was high and erect, while those of the people were flexible, or had rims turned over.Tiara (n.) Triple Crown của Giáo hoàng. Lúc đầu, đó là một vòng, mũ cao, nhưng sau đó được bao gồm với một vương miện, sau đó với một giây và cuối cùng với một phần ba. Hình: Nhân phẩm giáo hoàng. (n.) The pope's triple crown. It was at first a round, high cap, but was afterward encompassed with a crown, subsequently with a second, and finally with a third. Fig.: The papal dignity. Tibia (n.) Bên trong, hoặc preaxial, và thường là lớn hơn, trong hai xương của chân hoặc chân sau dưới đầu gối. (n.) The inner, or preaxial, and usually the larger, of the two bones of the leg or hind limb below the knee. Tibia (n.) Khớp thứ tư của chân của một con côn trùng. Xem Illust. Dưới thời Coleoptera, và dưới Hexapoda. (n.) The fourth joint of the leg of an insect. See Illust. under Coleoptera, and under Hexapoda. Tibia (n.) Một nhạc cụ của loại sáo, ban đầu được làm bằng xương chân của một con vật. (n.) A musical instrument of the flute kind, originally made of the leg bone of an animal. Tical (n.) Một đồng tiền hình chữ nhật, trị giá khoảng sáu mươi xu; Ngoài ra, một trọng lượng bằng 236 hạt Troy. (n.) A bean-shaped coin of Siam, worth about sixty cents; also, a weight equal to 236 grains troy. Tical (n.) Một khoản tiền của tài khoản ở Trung Quốc, tính toán ở mức khoảng $ 1,60; Ngoài ra, trọng lượng khoảng bốn ounce avoirdupois. (n.) A money of account in China, reckoning at about $1.60; also, a weight of about four ounces avoirdupois. TIDAL (a.) Của hoặc liên quan đến thủy triều; gây ra bởi thủy triều; có thủy triều; định kỳ tăng và giảm, hoặc theo sau và giảm; như, nước thủy triều. (a.) Of or pertaining to tides; caused by tides; having tides; periodically rising and falling, or following and ebbing; as, tidal waters. Tidde (obs.) Imp. của thủy triều, v. i. (obs.) imp. of Tide, v. i. Tided (a.) Bị ảnh hưởng bởi thủy triều; Có một thủy triều. (a.) Affected by the tide; having a tide. Chặt chẽ () của cà vạt () of Tie Buộc (trang. Pr. & Vb. N.) Của cà vạt (p. pr. & vb. n.) of Tie Tiger (n.) Một động vật ăn thịt rất lớn và mạnh mẽ (Felis Tigris) có nguồn gốc từ Nam Á và Đông Ấn. Mặt sau và hai bên của nó là màu vàng twawny hoặc rufous, sọc ngang với màu đen, đuôi được đeo với màu đen, cổ họng và bụng gần như trắng. Khi phát triển đầy đủ, nó bằng hoặc vượt quá kích thước và sức mạnh của sư tử. Cũng được gọi là Hoàng gia Tiger, và Tiger Bengal. (n.) A very large and powerful carnivore (Felis tigris) native of Southern Asia and the East Indies. Its back and sides are tawny or rufous yellow, transversely striped with black, the tail is ringed with black, the throat and belly are nearly white. When full grown, it equals or exceeds the lion in size and strength. Called also royal tiger, and Bengal tiger. Tiger (n.) Hình: một người hung dữ, khát máu. (n.) Fig.: A ferocious, bloodthirsty person. Tiger (n.) Một người hầu ở gan, người cưỡi ngựa với chủ hoặc tình nhân của mình. (n.) A servant in livery, who rides with his master or mistress. Tiger (n.) Một loại tiếng gầm gừ hoặc rít lên, sau khi cổ vũ; như, ba cổ vũ và một con hổ. (n.) A kind of growl or screech, after cheering; as, three cheers and a tiger. Tiger (n.) Một hộp khí nén hoặc chảo được sử dụng trong đường tinh chế. (n.) A pneumatic box or pan used in refining sugar. Chặt chẽ () p. P. của cà vạt. () p. p. of Tie. Chặt chẽ (superl.) Giữ vững chắc với nhau; gọn nhẹ; không lỏng lẻo hoặc mở; như, vải chật; Một nút thắt chặt. (superl.) Firmly held together; compact; not loose or open; as, tight cloth; a tight knot. Chặt chẽ (Superl.) Đóng, để không thừa nhận việc đi qua chất lỏng hoặc chất lỏng khác; không bị rò rỉ; như, một con tàu chặt chẽ; một thùng chặt; một căn phòng chật hẹp; - thường được sử dụng theo nghĩa này là thành viên thứ hai của một hợp chất; như, kín nước; Không khí kín. (superl.) Close, so as not to admit the passage of a liquid or other fluid; not leaky; as, a tight ship; a tight cask; a tight room; -- often used in this sense as the second member of a compound; as, water-tight; air-tight. Chặt chẽ (superl.) Lắp gần, hoặc quá gần với cơ thể; như, một chiếc áo khoác chật hoặc quần áo khác. (superl.) Fitting close, or too close, to the body; as, a tight coat or other garment. Chặt chẽ (superl.) Không rách rưới; trọn; gọn gàng; ngăn nắp. (superl.) Not ragged; whole; neat; tidy. Chặt chẽ (superl.) Đóng; Parsimonious; tiết kiệm; như, một người đàn ông chặt chẽ trong giao dịch của mình. (superl.) Close; parsimonious; saving; as, a man tight in his dealings. Chặt chẽ (superl.) Không chùng hoặc lỏng lẻo; kéo dài vững chắc; căng; - Áp dụng cho một sợi dây, chuỗi, hoặc tương tự, mở rộng hoặc kéo dài ra. (superl.) Not slack or loose; firmly stretched; taut; -- applied to a rope, chain, or the like, extended or stretched out. Chặt chẽ (superl.) Tiện dụng; khéo léo; nhanh chóng. (superl.) Handy; adroit; brisk. Chặt chẽ (superl.) Hơi say; say. (superl.) Somewhat intoxicated; tipsy. Chặt chẽ (superl.) Nhấn; nghiêm khắc; không dễ; tổ chức vững chắc; kính thưa; - nói về tiền hoặc thị trường tiền. Cf. Dễ dàng, 7. (superl.) Pressing; stringent; not easy; firmly held; dear; -- said of money or the money market. Cf. Easy, 7. Chặt chẽ (v. T.) Để thắt chặt. (v. t.) To tighten. Tikus (n.) Bulau. (n.) The bulau. Tilde (n.) Dấu nhấn được đặt trên N, và đôi khi qua L, trong các từ tiếng Tây Ban Nha [do đó,?, hoặc phụ âm, y. (n.) The accentual mark placed over n, and sometimes over l, in Spanish words [thus, ?, /], indicating that, in pronunciation, the sound of the following vowel is to be preceded by that of the initial, or consonantal, y. Lát gạch (imp. & P. ​​P.) Của gạch (imp. & p. p.) of Tile Tiler (n.) Một người đàn ông có nghề nghiệp là bao gồm các tòa nhà bằng gạch. (n.) A man whose occupation is to cover buildings with tiles. Tiler (n.) Một người giữ cửa hoặc tiếp viên tại một nhà nghỉ của Freestyleons. (n.) A doorkeeper or attendant at a lodge of Freemasons. Tilth (n.) Trạng thái được xử lý, hoặc chuẩn bị cho một vụ mùa; văn hóa; như, đất là tốt. (n.) The state of being tilled, or prepared for a crop; culture; as, land is good tilth. Tilth (n.) Đó là người được xử lý; đất làm đất. (n.) That which is tilled; tillage ground. THỜI GIAN (n.) Titmouse màu xanh. (n.) The blue titmouse. Thời gian (pl.) Của thời gian (pl. ) of Time Thời gian (imp. & P. ​​P.) Của thời gian (imp. & p. p.) of Time Hẹn giờ (n.) Một máy chấm công; Đặc biệt, một chiếc đồng hồ có thể đo được khoảng thời gian nhỏ; Một loại đồng hồ dừng lại. Nó được sử dụng để thời gian tốc độ của ngựa, máy móc, v.v. (n.) A timekeeper; especially, a watch by which small intervals of time can be measured; a kind of stop watch. It is used for timing the speed of horses, machinery, etc. Rụt rè (a.) Muốn can đảm để gặp nguy hiểm; dễ dàng sợ hãi; hẹn giờ; Không đậm; sợ hãi; nhát. (a.) Wanting courage to meet danger; easily frightened; timorous; not bold; fearful; shy. Tin (a.) Tined; nhuốm màu. (a.) Tined; tinged. Màu (n.) Màu sắc; tinge; tincture; màu. (n.) Color; tinge; tincture; tint. Tin (v. T.) Để tô màu hoặc vết bẩn; để imblue; để màu. (v. t.) To color or stain; to imblue; to tint. Tinea (n.) Một cái tên áp dụng cho các bệnh da khác nhau, nhưng đặc biệt là giun đũa. Xem giun đũa, và sycosis. (n.) A name applied to various skin diseases, but especially to ringworm. See Ringworm, and Sycosis. Tinea (n.) Một chi của Lepidoptera nhỏ, bao gồm cả bướm đêm quần áo và bướm đêm thảm. (n.) A genus of small Lepidoptera, including the clothes moths and carpet moths. Tined (a.) Được trang bị các hộp; như, một cái nĩa ba. (a.) Furnished with tines; as, a three-tined fork. Tinet (n.) Bàn chải và gai để làm và sửa chữa hàng rào. (n.) Brushwood and thorns for making and repairing hedges. Tinge (v. T.) Để thấm nhuần hoặc tẩm với một cái gì đó khác biệt hoặc nước ngoài; như, để tinge một thuốc sắc với vị đắng; để ảnh hưởng đến một mức độ nào đó với phẩm chất của một chất khác, bằng hỗn hợp hoặc ứng dụng lên bề mặt; Đặc biệt, để tô màu một chút; đến vết bẩn; như, để tinge một màu xanh với màu đỏ; Một truyền dịch nhuốm màu vàng bởi nghệ tây. (v. t.) To imbue or impregnate with something different or foreign; as, to tinge a decoction with a bitter taste; to affect in some degree with the qualities of another substance, either by mixture, or by application to the surface; especially, to color slightly; to stain; as, to tinge a blue color with red; an infusion tinged with a yellow color by saffron. Tinge (n.) Một mức độ, thường là một mức độ nhẹ, một số màu sắc, hương vị, hoặc một cái gì đó nước ngoài, được truyền vào một chất hoặc hỗn hợp khác, hoặc thêm vào nó; tincture; màu sắc; thuốc nhuộm; màu sắc; bóng râm; nếm thử. (n.) A degree, usually a slight degree, of some color, taste, or something foreign, infused into another substance or mixture, or added to it; tincture; color; dye; hue; shade; taste. Tinny (a.) Liên quan đến, có rất nhiều, hoặc giống như, thiếc. (a.) Pertaining to, abounding with, or resembling, tin.Tinto (n.) Một loại rượu vang đỏ, muốn có mùi thơm cao của các loại màu trắng, và, khi cũ, giống như cổng Tawny. (n.) A red Madeira wine, wanting the high aroma of the white sorts, and, when old, resembling tawny port. Tipsy (Superl.) Bị ảnh hưởng của đồ uống mạnh; làm cho yếu hoặc ngu ngốc bởi rượu, nhưng không hoàn toàn hoặc hoàn toàn say; vất vả; say. (superl.) Being under the influence of strong drink; rendered weak or foolish by liquor, but not absolutely or completely drunk; fuddled; intoxicated. Tipsy (Superl.) Tách, như thể bị nhiễm độc; quay cuồng. (superl.) Staggering, as if from intoxication; reeling. Mệt mỏi (imp. & P. ​​P.) Của lốp (imp. & p. p.) of Tire Mệt mỏi (a.) Mệt mỏi; mệt mỏi; kiệt sức. (a.) Weary; fatigued; exhausted. Tirma (n.) Người bắt hàu. (n.) The oyster catcher. 'T là () một cơn co thắt phổ biến của nó là. () A common contraction of it is. Tisar (n.) Lò sưởi ở bên cạnh lò nướng. (n.) The fireplace at the side of an annealing oven. Tisic (a.) Alt. của tisical (a.) Alt. of Tisical Tiêu thụ tisic (n.); Phthisis. Xem Phthisis. (n.) Consumption; phthisis. See Phthisis. Tisri (n.) Tháng thứ bảy của năm giáo hội Do Thái, trả lời một phần của tháng 9 với một phần của tháng Mười. (n.) The seventh month of the Jewish ecclesiastical year, answering to a part of September with a part of October. Titan (a.) Titanic. (a.) Titanic. TITHE (n.) Một phần mười; phần thứ mười của bất cứ điều gì; Cụ thể, Tenthpart của sự gia tăng phát sinh từ lợi nhuận của đất đai và cổ phiếu, được phân bổ cho các giáo sĩ vì sự hỗ trợ của họ, như ở Anh, hoặc dành cho việc sử dụng tôn giáo hoặc từ thiện. Hầu như tất cả các phần mười của nước Anh và xứ Wales đều được đưa ra bởi luật pháp tiền thuê. (n.) A tenth; the tenth part of anything; specifically, the tenthpart of the increase arising from the profits of land and stock, allotted to the clergy for their support, as in England, or devoted to religious or charitable uses. Almost all the tithes of England and Wales are commuted by law into rent charges. TITHE (n.) Do đó, một phần nhỏ hoặc tỷ lệ. (n.) Hence, a small part or proportion. TITHE (a.) Mười. (a.) Tenth. TITHE (v. T.) Để đánh thuế một phần thứ mười trên; thuế đến số tiền thứ mười; để trả tiền thập phân trên. (v. t.) To levy a tenth part on; to tax to the amount of a tenth; to pay tithes on. TITHE (v. I.) TP Pay Tithes. (v. i.) Tp pay tithes. Tiêu đề (n.) Một dòng chữ được đặt qua hoặc trên bất cứ điều gì như một tên mà nó được biết đến. (n.) An inscription put over or upon anything as a name by which it is known. Tiêu đề (n.) Chữ khắc ở phần đầu của một cuốn sách, thường chứa chủ đề của tác phẩm, tên của tác giả và nhà xuất bản, ngày, v.v. (n.) The inscription in the beginning of a book, usually containing the subject of the work, the author's and publisher's names, the date, etc. Tiêu đề (n.) Bảng điều khiển cho tên, giữa các ban nhạc của mặt sau của một cuốn sách. (n.) The panel for the name, between the bands of the back of a book. Tiêu đề (n.) Một phần hoặc bộ phận của một chủ đề, theo luật, một cuốn sách, cụ thể. (Luật La Mã & Canon), Một chương hoặc bộ phận của một cuốn sách luật. (n.) A section or division of a subject, as of a law, a book, specif. (Roman & Canon Laws), a chapter or division of a law book. Tiêu đề (n.) Một tên gọi về nhân phẩm, sự khác biệt hoặc ưu việt (di truyền hoặc có được), được trao cho những người, như Công tước Marquis, danh dự, esquire, v.v. (n.) An appellation of dignity, distinction, or preeminence (hereditary or acquired), given to persons, as duke marquis, honorable, esquire, etc. Tiêu đề (n.) Một tên; một tên gọi; một chỉ định. (n.) A name; an appellation; a designation. Tiêu đề (n.) Mà cấu thành một nguyên nhân chính của sự chiếm hữu độc quyền; đó là nền tảng của quyền sở hữu tài sản, thực tế hoặc cá nhân; một quyền; như, một tiêu đề tốt cho một bất động sản, hoặc một tiêu đề không hoàn hảo. (n.) That which constitutes a just cause of exclusive possession; that which is the foundation of ownership of property, real or personal; a right; as, a good title to an estate, or an imperfect title. Tiêu đề (n.) Công cụ là bằng chứng của một quyền. (n.) The instrument which is evidence of a right. Tiêu đề (n.) Mà theo đó một người thụ hưởng nắm giữ một lợi ích. (n.) That by which a beneficiary holds a benefice. Tiêu đề (n.) Một nhà thờ mà một linh mục đã được phong chức, và nơi anh ta cư trú. (n.) A church to which a priest was ordained, and where he was to reside. Tiêu đề (n.) Để gọi bằng một tiêu đề; để đặt tên; để cho phép. (n.) To call by a title; to name; to entitle. Titty (n.) Một chút teat; Một núm vú. (n.) A little teat; a nipple. Tiver (n.) Một loại màu trắng được sử dụng ở một số vùng của nước Anh trong việc đánh dấu cừu. (n.) A kind of ocher which is used in some parts of England in marking sheep. Tiver (v. T.) Để đánh dấu bằng tiver. (v. t.) To mark with tiver. Viage (n.) Một chuyến đi; một hành trình. (n.) A voyage; a journey. Vand (n.) Một bài báo về thực phẩm; điều khoản; món ăn; chiến thắng; - Được sử dụng chủ yếu trong số nhiều. (n.) An article of food; provisions; food; victuals; -- used chiefly in the plural. Viary (a.) Của hoặc liên quan đến đường; xảy ra trên đường. (a.) Of or pertaining to roads; happening on roads. Vicar (n.) Một người được ủy quyền hoặc được ủy quyền để thực hiện các chức năng của một chức năng khác; một người thay thế trong văn phòng; một phó. (n.) One deputed or authorized to perform the functions of another; a substitute in office; a deputy. Vicar (n.) Sự đương nhiệm của một lợi ích chiếm đoạt. (n.) The incumbent of an appropriated benefice. Vated (Imp. & P. ​​P.) Của Vice (imp. & p. p.) of Vice Vict (a.) Nội ác; tham nhũng. (a.) Vicious; corrupt. Ganh đua (p. Pr. & Vb. N.) Của vie (p. pr. & vb. n.) of Vie Viewy (a.) Có quan điểm đặc biệt; huyền ảo; có tầm nhìn; không thực tế; như, một người nhìn thấy. (a.) Having peculiar views; fanciful; visionary; unpractical; as, a viewy person. Viewy (a.) Ngoạn mục; làm hài lòng mắt hoặc trí tưởng tượng. (a.) Spectacular; pleasing to the eye or the imagination. Vifda (n.) Ở Quần đảo Orkney và Shetland, thịt bò và thịt cừu treo và khô, nhưng không muối. (n.) In the Orkney and Shetland Islands, beef and mutton hung and dried, but not salted. Vigil (v. hành động tỉnh táo, hoặc trạng thái tỉnh táo, hoặc trạng thái tỉnh táo; mất ngủ; sự thức dậy; đồng hồ. (v. i.) Abstinence from sleep, whether at a time when sleep is customary or not; the act of keeping awake, or the state of being awake, or the state of being awake; sleeplessness; wakefulness; watch. Vigil (v. I.) Do đó, xem sùng bái; thức dậy để cầu nguyện, hoặc các bài tập tôn giáo khác. (v. i.) Hence, devotional watching; waking for prayer, or other religious exercises. Vigil (v. I.) Ban đầu, chiếc đồng hồ được giữ vào ban đêm trước một bữa tiệc. (v. i.) Originally, the watch kept on the night before a feast. Vigil (v. I.) Sau đó, ngày và đêm trước một bữa tiệc. (v. i.) Later, the day and the night preceding a feast. Vigil (v. I.) Một dịch vụ tôn giáo được thực hiện vào buổi tối trước một bữa tiệc. (v. i.) A religious service performed in the evening preceding a feast. Sức sống (n.) Sức mạnh hoạt động hoặc lực lượng của cơ thể hoặc tâm trí; khả năng gắng sức, thể chất, trí tuệ hoặc đạo đức; lực lượng; năng lượng. (n.) Active strength or force of body or mind; capacity for exertion, physically, intellectually, or morally; force; energy. Sức mạnh (n.) Sức mạnh hoặc lực lượng trong động vật hoặc lực lượng trong bản chất hoặc hành động của động vật hoặc rau; như, một loại cây phát triển với sức sống. (n.) Strength or force in animal or force in animal or vegetable nature or action; as, a plant grows with vigor. Sức mạnh mạnh mẽ (n.); hiệu quả; tiềm năng. (n.) Strength; efficacy; potency. VIGOR (v. T.) Để tiếp thêm sinh lực. (v. t.) To invigorate. Vile (a.) Lạm dụng; thô lỗ; phỉ báng; hèn hạ. (a.) Abusive; scurrilous; defamatory; vile. Biệt thự (n.) Một ghế đồng quê; một quốc gia hoặc nơi cư trú ngoại ô của một số giả vờ để thanh lịch. (n.) A country seat; a country or suburban residence of some pretensions to elegance. Biệt thự (n.) PL. Villus. (n.) pl. of Villus. Villi (pl.) Của Villus (pl. ) of Villus Vimen (n.) Một chồi dài, mảnh khảnh, linh hoạt hoặc cành. (n.) A long, slender, flexible shoot or branch. Vined (a.) Có lá giống như cây nho; trang trí bằng lá nho. (a.) Having leaves like those of the vine; ornamented with vine leaves. Viner (n.) Một người thợ lặn. (n.) A vinedresser. Vinic (a.) Của hoặc liên quan đến rượu vang; như, rượu vinic. (a.) Of or pertaining to wine; as, vinic alcohol. Vinny (a.) Vinnewed. (a.) Vinnewed. Vinyl (n.) C2H3 gốc giả thuyết C2H3, được coi là dư lượng đặc trưng của ethylene và chuỗi hydrocarbon không bão hòa liên quan mà các hợp chất allyl là tương đồng. (n.) The hypothetical radical C2H3, regarded as the characteristic residue of ethylene and that related series of unsaturated hydrocarbons with which the allyl compounds are homologous.Viola (n.) Một chi thực vật thảo mộc đa khoa, bao gồm tất cả các loại violet. (n.) A genus of polypetalous herbaceous plants, including all kinds of violets. Viola (n.) Một nhạc cụ ở dạng và sử dụng giống như violin, nhưng lớn hơn và thấp hơn trong la bàn. (n.) An instrument in form and use resembling the violin, but larger, and a fifth lower in compass. Viole (n.) Một lọ. (n.) A vial. Viper (a.) Bất kỳ một trong nhiều loài có nọc độc thế giới cũ đều thuộc về Vipera, Clotho, Daboia và các chi khác của gia đình Viperidae. (a.) Any one of numerous species of Old World venomous makes belonging to Vipera, Clotho, Daboia, and other genera of the family Viperidae. Viper (a.) Một người nguy hiểm, phản bội hoặc ác tính. (a.) A dangerous, treacherous, or malignant person. Vireo (n.) Bất kỳ một trong nhiều loài chim hát của Mỹ thuộc về Vireo và đồng minh của gia đình Vireonidae. Trong nhiều loài, lưng có màu xanh lục, hoặc màu ô liu. Cũng được gọi là Greenlet. (n.) Any one of numerous species of American singing birds belonging to Vireo and allied genera of the family Vireonidae. In many of the species the back is greenish, or olive-colored. Called also greenlet. Virge (n.) Một cây đũa phép. Xem Verge. (n.) A wand. See Verge. Xử Nữ (n.) Một dấu hiệu của cung hoàng đạo mà mặt trời bước vào vào ngày 21 tháng 8, được đánh dấu do đó [/] ở Almanacs. (n.) A sign of the zodiac which the sun enters about the 21st of August, marked thus [/] in almanacs. Xử Nữ (n.) Một chòm sao của cung hoàng đạo, hiện đang chiếm giữ chủ yếu là Thiên Bình dấu hiệu và chứa SPICA STAR STARD. (n.) A constellation of the zodiac, now occupying chiefly the sign Libra, and containing the bright star Spica. Virid (a.) Màu xanh lá cây. (a.) Green. Virtu (n.) Một tình yêu của mỹ thuật; Một hương vị cho sự tò mò. (n.) A love of the fine arts; a taste for curiosities. Virus (v. - Áp dụng cho chất độc hữu cơ. (v. i.) Contagious or poisonous matter, as of specific ulcers, the bite of snakes, etc.; -- applied to organic poisons. Virus (v. (v. i.) The special contagion, inappreciable to the senses and acting in exceedingly minute quantities, by which a disease is introduced into the organism and maintained there. Virus (v. một cái gì đó mà đầu độc tâm trí hoặc tâm hồn; như, virus của những cuốn sách tục tĩu. (v. i.) Fig.: Any morbid corrupting quality in intellectual or moral conditions; something that poisons the mind or the soul; as, the virus of obscene books. Ghé thăm (v. T.) Để đi hoặc đến xem, vì mục đích của tình bạn, kinh doanh, tò mò, v.v .; tham dự; kêu gọi; Như, bác sĩ đến thăm bệnh nhân của mình. (v. t.) To go or come to see, as for the purpose of friendship, business, curiosity, etc.; to attend; to call upon; as, the physician visits his patient. Ghé thăm (v. T.) Để đi hoặc đến để xem để kiểm tra, kiểm tra, sửa chữa các hành vi lạm dụng, v.v .; để kiểm tra, để kiểm tra; như, một giám mục đến thăm giáo phận của mình; Một tổng giám đốc đến thăm những người hoặc làm việc theo trách nhiệm của mình. (v. t.) To go or come to see for inspection, examination, correction of abuses, etc.; to examine, to inspect; as, a bishop visits his diocese; a superintendent visits persons or works under his charge. Ghé thăm (v. T.) Để đến với mục đích trừng phạt, bổ ích, an ủi; bắt đầu với phần thưởng hoặc quả báo; xuất hiện trước hoặc phán xét; như, đến thăm trong lòng thương xót; đến thăm một người trong cơn thịnh nộ. (v. t.) To come to for the purpose of chastising, rewarding, comforting; to come upon with reward or retribution; to appear before or judge; as, to visit in mercy; to visit one in wrath. Ghé thăm (v. I.) Để đến thăm hoặc ghé thăm; để duy trì quan hệ tham quan; để thực hành kêu gọi người khác. (v. i.) To make a visit or visits; to maintain visiting relations; to practice calling on others. Ghé thăm (v. T.) Hành động đến thăm, hoặc sẽ gặp một người hoặc sự vật; Một thời gian ngắn của kinh doanh, tình bạn, nghi lễ, sự tò mò, hoặc tương tự, thường dài hơn một cuộc gọi; như, một chuyến thăm của văn minh hoặc tôn trọng; một chuyến thăm Saratoga; Chuyến thăm của một bác sĩ. (v. t.) The act of visiting, or going to see a person or thing; a brief stay of business, friendship, ceremony, curiosity, or the like, usually longer than a call; as, a visit of civility or respect; a visit to Saratoga; the visit of a physician. Ghé thăm (v. T.) Hành động đi xem hoặc kiểm tra; kiểm tra chính thức hoặc chính thức; kiểm tra; thăm viếng; như, chuyến thăm của một người được ủy thác hoặc thanh tra. (v. t.) The act of going to view or inspect; an official or formal inspection; examination; visitation; as, the visit of a trustee or inspector. Visne (n.) Vùng lân cận; lân cận; địa điểm. Xem địa điểm. (n.) Neighborhood; vicinity; venue. See Venue. Vison (n.) Con chồn. (n.) The mink. Visor (n.) Một phần của mũ bảo hiểm, được sắp xếp để nâng hoặc mở, và do đó hiển thị khuôn mặt. Các lỗ mở để nhìn và thở nói chung là trong đó. (n.) A part of a helmet, arranged so as to lift or open, and so show the face. The openings for seeing and breathing are generally in it. Visor (n.) Một mặt nạ được sử dụng để biến đổi hoặc ngụy trang. (n.) A mask used to disfigure or disguise. Visor (n.) Phần trước của một nắp, chiếu qua và bảo vệ mắt. (n.) The fore piece of a cap, projecting over, and protecting the eyes. Vista (n.) Một quan điểm; Đặc biệt, một cái nhìn xuyên qua hoặc giữa các đối tượng can thiệp, như cây; một cái nhìn hoặc triển vọng thông qua một đại lộ, hoặc tương tự; Do đó, cây hoặc các vật thể khác tạo thành đại lộ. (n.) A view; especially, a view through or between intervening objects, as trees; a view or prospect through an avenue, or the like; hence, the trees or other objects that form the avenue. Visto (n.) Một vista; Khach hang tiêm năng. (n.) A vista; a prospect. Quan trọng (a.) Thuộc về hoặc liên quan đến cuộc sống, cả động vật hoặc rau quả; như, năng lượng quan trọng; Các chức năng quan trọng; hành động quan trọng. (a.) Belonging or relating to life, either animal or vegetable; as, vital energies; vital functions; vital actions. Quan trọng (a.) Đóng góp cho cuộc sống; cần thiết, hoặc hỗ trợ, cuộc sống; như, máu quan trọng. (a.) Contributing to life; necessary to, or supporting, life; as, vital blood. Quan trọng (a.) Chứa sự sống; cuộc sống. (a.) Containing life; living. Quan trọng (a.) Là chỗ ngồi của cuộc sống; là mà cuộc sống phụ thuộc; sinh tử. (a.) Being the seat of life; being that on which life depends; mortal. Quan trọng (a.) Rất cần thiết; rất quan trọng; Cần thiết. (a.) Very necessary; highly important; essential. Quan trọng (a.) Có khả năng sống; trong một tiểu bang để sống; khả thi. (a.) Capable of living; in a state to live; viable. Quan trọng (n.) Một phần quan trọng; Một trong những sức sống. (n.) A vital part; one of the vitals. Viêm (n.) Một chi thực vật bao gồm tất cả các nhà nho thực sự. (n.) A genus of plants including all true grapevines. Vitoe (a.) Xem Durukuli. (a.) See Durukuli. Vitta (n.) Một trong những ống dầu trong quả của cây rốn. (n.) One of the oil tubes in the fruit of umbelliferous plants. Vitta (n.) Một dải, hoặc sọc, màu. (n.) A band, or stripe, of color. Vivda (n.) Xem VIFDA. (n.) See Vifda. Vives (n.) Một căn bệnh của động vật vũ phu, đặc biệt là ngựa, ngồi trong các tuyến dưới tai, nơi một khối u được hình thành đôi khi kết thúc trong quá trình cung cấp. (n.) A disease of brute animals, especially of horses, seated in the glands under the ear, where a tumor is formed which sometimes ends in suppuration. Sống động (a.) Đúng với cuộc sống; thể hiện sự xuất hiện của cuộc sống hoặc sự tươi mới; hoạt hình; tinh thần; sáng; mạnh; mãnh liệt; như, màu sắc sống động. (a.) True to the life; exhibiting the appearance of life or freshness; animated; spirited; bright; strong; intense; as, vivid colors. Sống động (a.) Hình thành hình ảnh rực rỡ, hoặc vẽ tranh với màu sắc sống động; sống động; thật sự; như, một trí tưởng tượng sống động. (a.) Forming brilliant images, or painting in lively colors; lively; sprightly; as, a vivid imagination. Vixen (n.) Một con cáo nữ. (n.) A female fox. Vixen (n.) Một người thập tự, người xấu tính; - trước đây được sử dụng của một trong hai giới tính, bây giờ chỉ là một người phụ nữ. (n.) A cross, ill-tempered person; -- formerly used of either sex, now only of a woman. Vizir (n.) Xem Vizier. (n.) See Vizier. Vizor (n.) Xem Visor. (n.) See Visor. Wicke (a.) Bị độc ác. (a.) Wicked. Widdy (n.) Một sợi dây hoặc dây làm bằng cành cây linh hoạt, hoặc héo, như bạch dương. (n.) A rope or halter made of flexible twigs, or withes, as of birch. Mở rộng (v. T.) Để làm cho rộng hoặc rộng hơn; để mở rộng theo chiều rộng; để tăng chiều rộng của; như, để mở rộng một lĩnh vực; để mở rộng vi phạm; để mở rộng một chiếc vớ. (v. t.) To make wide or wider; to extend in breadth; to increase the width of; as, to widen a field; to widen a breach; to widen a stocking.Mở rộng (v. I.) Để phát triển rộng hoặc rộng hơn; để phóng to; để lan rộng; để mở rộng. (v. i.) To grow wide or wider; to enlarge; to spread; to extend. Góa phụ (n.) Một người phụ nữ đã mất chồng khi chết, và chưa kết hôn lần nữa; một người sống của một người chồng. (n.) A woman who has lost her husband by death, and has not married again; one living bereaved of a husband. Góa phụ (a.) Góa phụ. (a.) Widowed. Góa phụ (v. T.) Để giảm xuống tình trạng của góa phụ; để cướp một người chồng; - Hiếm khi sử dụng ngoại trừ trong quá khứ phân từ. (v. t.) To reduce to the condition of a widow; to bereave of a husband; -- rarely used except in the past participle. Góa phụ (v. T.) Để tước đi một người được yêu thương; để dải bất cứ thứ gì yêu dấu hoặc được đánh giá cao; để làm cho hoang vắng hoặc trần trụi; để Bereave. (v. t.) To deprive of one who is loved; to strip of anything beloved or highly esteemed; to make desolate or bare; to bereave. Góa phụ (v. T.) Để ban cho quyền của một góa phụ. (v. t.) To endow with a widow's right. Góa phụ (v. T.) Để trở thành, hoặc sống sót như, góa phụ của. (v. t.) To become, or survive as, the widow of. Chiều rộng (n.) Chất lượng của rộng; mức độ từ bên này sang bên kia; chiều rộng; sự rộng; như, chiều rộng của vải; chiều rộng của một cánh cửa. (n.) The quality of being wide; extent from side to side; breadth; wideness; as, the width of cloth; the width of a door. Widwe (n.) Một góa phụ. (n.) A widow. Sử dụng (v. T.) Để cai trị; để cai trị; để giữ, hoặc có trách nhiệm; Ngoài ra, để sở hữu. (v. t.) To govern; to rule; to keep, or have in charge; also, to possess. Sử dụng (v. T.) Để chỉ đạo hoặc điều chỉnh bởi ảnh hưởng hoặc thẩm quyền; để quản lý; kiểm soát; để lắc lư. (v. t.) To direct or regulate by influence or authority; to manage; to control; to sway. Sử dụng (v. T.) Để sử dụng với lệnh hoặc sức mạnh đầy đủ, như một điều không quá nặng đối với người giữ; để quản lý; giải quyết; do đó, để sử dụng hoặc sử dụng; như, để sử dụng một thanh kiếm; để sử dụng quyền trượng. (v. t.) To use with full command or power, as a thing not too heavy for the holder; to manage; to handle; hence, to use or employ; as, to wield a sword; to wield the scepter. Wiery (a.) Ướt; ẩm; đầm lầy. (a.) Wet; moist; marshy. Wiery (a.) Wiry. (a.) Wiry. Vợ (pl.) Của vợ (pl. ) of Wife Wigan (n.) Một loại vải cotton giống như vải, được sử dụng để làm cứng và bảo vệ phần dưới của quần và váy của váy nữ, v.v .; - Được gọi là từ Wigan, tên của một thị trấn ở Lancashire, Anh. (n.) A kind of canvaslike cotton fabric, used to stiffen and protect the lower part of trousers and of the skirts of women's dresses, etc.; -- so called from Wigan, the name of a town in Lancashire, England. Trọng lượng của wight (n.). (n.) Weight. Wight (n.) A Whit; một chút; một cú hích. (n.) A whit; a bit; a jot. Wight (n.) Một sinh vật siêu nhiên. (n.) A supernatural being. Wight (n.) Một con người; một người, nam hoặc nữ; - bây giờ được sử dụng chủ yếu trong trớ trêu hoặc khôi hài, hoặc bằng ngôn ngữ hài hước. (n.) A human being; a person, either male or female; -- now used chiefly in irony or burlesque, or in humorous language. Wight (a.) Swift; nhanh nhẹn; nhanh nhẹn; mạnh mẽ và tích cực. (a.) Swift; nimble; agile; strong and active. Wikke (a.) Wicky. (a.) Wicked. Sẽ (imp.) Của ý chí (imp.) of Will Willy (n.) Một giỏ đan lát lớn. (n.) A large wicker basket. Willy (n.) Giống như cây liễu thứ nhất, 2. (n.) Same as 1st Willow, 2. Wilne (v. T.) để ước; mong muốn. (v. t.) To wish; to desire. Wilwe (n.) Liễu. (n.) Willow. Wince (v. rùng mình; để bắt đầu trở lại. (v. i.) To shrink, as from a blow, or from pain; to flinch; to start back. Nhăn nhó (v. I.) Để đá hoặc bay khi không ổn định, hoặc thiếu kiên nhẫn tại một người lái; như, một con ngựa nhăn nhó. (v. i.) To kick or flounce when unsteady, or impatient at a rider; as, a horse winces. Wince (n.) Hành động của một người nhăn mặt. (n.) The act of one who winces. Wince (n.) Một cuộn được sử dụng trong nhuộm, dốc hoặc giặt vải; một tời. Nó được đặt trên bức tường phân chia giữa hai hố wince để cho phép vải đi xuống một trong hai ngăn. tuỳ ý. (n.) A reel used in dyeing, steeping, or washing cloth; a winch. It is placed over the division wall between two wince pits so as to allow the cloth to descend into either compartment. at will. Tời (v. I.) Để nhăn nhó; co lại; để đá với sự thiếu kiên nhẫn hoặc khó chịu. (v. i.) To wince; to shrink; to kick with impatience or uneasiness. Tời (n.) Một cú đá, như một con thú, từ sự thiếu kiên nhẫn hoặc khó chịu. (n.) A kick, as of a beast, from impatience or uneasiness. Tời (n.) Một tay quay có tay cầm, để chuyển động cho máy, đá mài, v.v. (n.) A crank with a handle, for giving motion to a machine, a grindstone, etc. Tời (n.) Một nhạc cụ để xoay hoặc căng một thứ gì đó cưỡng bức. (n.) An instrument with which to turn or strain something forcibly. Tời (n.) Một trục hoặc trống được quay bằng một tay quay bằng tay cầm, hoặc bằng sức mạnh, để tăng trọng lượng, như từ việc giữ một con tàu, từ mỏ, v.v .; một kính chắn gió. (n.) An axle or drum turned by a crank with a handle, or by power, for raising weights, as from the hold of a ship, from mines, etc.; a windlass. Tời (n.) Một vết nhăn. (n.) A wince. Vết thương (imp. & P. ​​P.) Của gió (imp. & p. p.) of Wind Vết thương (imp. & P. ​​P.) Của gió (imp. & p. p.) of Wind Gió (Superl.) Bao gồm gió; đi kèm hoặc đặc trưng bởi gió; tiếp xúc với gió. (superl.) Consisting of wind; accompanied or characterized by wind; exposed to wind. Gió (Superl.) Tiếp theo gió; gió. (superl.) Next the wind; windward. Gió (Superl.) Tempesto; sôi nổi; như, thời tiết gió. (superl.) Tempestuous; boisterous; as, windy weather. Gió (Superl.) Phục vụ cho gió hoặc khí trong ruột; kiêu căng; như, thức ăn có gió. (superl.) Serving to occasion wind or gas in the intestines; flatulent; as, windy food. Gió (Superl.) Tham dự hoặc gây ra bởi gió, hoặc khí, trong ruột. (superl.) Attended or caused by wind, or gas, in the intestines. Windy (Superl.) Hình: trống rỗng; thoáng đãng. (superl.) Fig.: Empty; airy. Wingy (a.) Có cánh; nhanh. (a.) Having wings; rapid. Wingy (a.) Tăng vọt với đôi cánh, hoặc như thể với đôi cánh; thoáng mát. (a.) Soaring with wings, or as if with wings; volatile airy. Winze (n.) Một trục nhỏ chìm từ cấp này sang cấp khác, vì mục đích thông gió. (n.) A small shaft sunk from one level to another, as for the purpose of ventilation. Lau (imp. & P. ​​P.) Của lau (imp. & p. p.) of Wipe Gạt nước (n.) Một người, hoặc cái mà, lau. (n.) One who, or that which, wipes. Gạt nước (n.) Một cái gì đó được sử dụng để lau, như một chiếc khăn hoặc giẻ. (n.) Something used for wiping, as a towel or rag. Wiper (n.) Một mảnh thường chiếu từ một mảnh xoay hoặc xoay, như một trục trục hoặc trục đá, với mục đích nâng các tem, nâng thanh, hoặc tương tự, và để chúng giảm trọng lượng của chúng; một loại cam. (n.) A piece generally projecting from a rotating or swinging piece, as an axle or rock shaft, for the purpose of raising stampers, lifting rods, or the like, and leaving them to fall by their own weight; a kind of cam. Wiper (n.) Một thanh, hoặc một tệp đính kèm cho một thanh, để giữ một miếng giẻ để lau sạch lỗ khoan của thùng. (n.) A rod, or an attachment for a rod, for holding a rag with which to wipe out the bore of the barrel. Có dây (imp. & P. ​​P.) Của dây (imp. & p. p.) of Wire Wisly (Adv.) Chắc chắn. (adv.) Certainly. Wisse (a.) Để hiển thị; dạy; thông báo; để hướng dẫn; chỉ đạo. (a.) To show; to teach; to inform; to guide; to direct. Phù thủy (n.) Một hình nón được đặt trong một tàu mỡ lợn hoặc chất béo khác, và được sử dụng làm côn. (n.) A cone of paper which is placed in a vessel of lard or other fat, and used as a taper. Phù thủy (n.) Một người thực hành nghệ thuật đen, hoặc ma thuật; một người được coi là sở hữu sức mạnh siêu nhiên hoặc ma thuật bằng cách nhỏ gọn với một linh hồn xấu xa, đặc biệt. với ma quỷ; một phù thủy hoặc phù thủy; - bây giờ được áp dụng chủ yếu hoặc chỉ cho phụ nữ, nhưng trước đây cũng được sử dụng của đàn ông. (n.) One who practices the black art, or magic; one regarded as possessing supernatural or magical power by compact with an evil spirit, esp. with the Devil; a sorcerer or sorceress; -- now applied chiefly or only to women, but formerly used of men as well. Phù thủy (n.) Một bà già xấu xí; một cái hag. (n.) An ugly old woman; a hag. Phù thủy (n.) Một người thực hiện nhiều hơn sức mạnh thu hút chung; một người quyến rũ hoặc quyến rũ; Ngoài ra, một người được trao cho nghịch ngợm; - Đặc biệt là một phụ nữ hoặc trẻ em. (n.) One who exercises more than common power of attraction; a charming or bewitching person; also, one given to mischief; -- said especially of a woman or child. Phù thủy (n.) Một đường cong nhất định của thứ tự thứ ba, được mô tả bởi Maria Agnesi dưới tên Versiera. (n.) A certain curve of the third order, described by Maria Agnesi under the name versiera.Phù thủy (n.) PETREL Bão tố. (n.) The stormy petrel. Phù thủy (v. T.) ĐỂ BEWITCH; để mê hoặc; để mê hoặc. (v. t.) To bewitch; to fascinate; to enchant. Witen () pl. Pres. của sự dí dỏm. () pl. pres. of Wit. Withe (n.) Một cành hoặc nhánh linh hoạt, mảnh khảnh được sử dụng như một dải; một cành cây liễu hoặc osier; A withy. (n.) A flexible, slender twig or branch used as a band; a willow or osier twig; a withy. Withe (n.) Một dải bao gồm một twig xoắn. (n.) A band consisting of a twig twisted. Withe (n.) Một tập tin đính kèm sắt ở một đầu của cột buồm hoặc bùng nổ, với một chiếc nhẫn, qua đó một cột buồm hoặc sự bùng nổ khác được trang bị và bảo vệ; Một wythe. (n.) An iron attachment on one end of a mast or boom, with a ring, through which another mast or boom is rigged out and secured; a wythe. Withe (n.) Một phân vùng giữa các ống khói trong ống khói. (n.) A partition between flues in a chimney. Withe (v. T.) Để liên kết hoặc buộc chặt bằng withes. (v. t.) To bind or fasten with withes. Withy (n.) Osier liễu (Salix viminalis). Xem Osier, n. (một). (n.) The osier willow (Salix viminalis). See Osier, n. (a). Withy (n.) A withe. Xem Withe, 1. (n.) A withe. See Withe, 1. Withy (a.) Được làm bằng với người héo; Giống như một withe; linh hoạt và cứng rắn; Ngoài ra, có rất nhiều trong Withes. (a.) Made of withes; like a withe; flexible and tough; also, abounding in withes. Witts (n.) Quặng Tin được giải phóng khỏi vật chất đất bằng cách dập. (n.) Tin ore freed from earthy matter by stamping. Dí dỏm (n.) Sở hữu dí dỏm; biết; khôn ngoan; khéo léo; khôn ngoan; thông minh; xảo quyệt. (n.) Possessed of wit; knowing; wise; skillful; judicious; clever; cunning. Dí dỏm (n.) Đặc biệt, sở hữu dí dỏm hoặc hài hước; Tốt ở Repartee; DROLL; khía cạnh; Đôi khi, mỉa mai; như, một nhận xét dí dỏm, bài thơ, và những thứ tương tự. (n.) Especially, possessing wit or humor; good at repartee; droll; facetious; sometimes, sarcastic; as, a witty remark, poem, and the like. Wiving (Imp. & P. ​​P.) Của Wive (imp. & p. p.) of Wive Wiver (n.) Alt. của Wivern (n.) Alt. of Wivern Vợ (n.) Pl. của vợ. (n.) pl. of Wife. Wizen (v. I.) Để khô héo; để khô. (v. i.) To wither; to dry. Wizen (a.) Wizened; gầy; Weazen; khô héo. (a.) Wizened; thin; weazen; withered. Wizen (n.) Weasand. (n.) The weasand. Năng suất (v. T.) Để trả về lao động đã sử dụng; để sản xuất, như thanh toán hoặc lãi cho những gì được sử dụng hoặc đầu tư; trả; như, tiền lãi mang lại sáu hoặc bảy phần trăm. (v. t.) To give in return for labor expended; to produce, as payment or interest on what is expended or invested; to pay; as, money at interest yields six or seven per cent. Năng suất (v. T.) Để cung cấp; đủ khả năng; để kết xuất; để cho đi. (v. t.) To furnish; to afford; to render; to give forth. Năng suất (v. T.) Để từ bỏ, như một cái gì đó được tuyên bố hoặc yêu cầu; để đưa ra cho một người có yêu cầu hoặc quyền; từ chức; đầu hàng; từ bỏ; như một thành phố, một ý kiến, v.v. (v. t.) To give up, as something that is claimed or demanded; to make over to one who has a claim or right; to resign; to surrender; to relinquish; as a city, an opinion, etc. Năng suất (v. T.) Để thừa nhận là đúng; cho công nhân; cho phép. (v. t.) To admit to be true; to concede; to allow. Năng suất (v. T.) Để cho phép; để cấp; như, để mang lại đoạn văn. (v. t.) To permit; to grant; as, to yield passage. Năng suất (v. T.) Để trao phần thưởng cho; ban phước. (v. t.) To give a reward to; to bless. Năng suất (v. I.) Để từ bỏ cuộc thi; để nộp; đầu hàng; Để chịu thua. (v. i.) To give up the contest; to submit; to surrender; to succumb. Năng suất (v. I.) Để tuân thủ; để đồng ý; như, tôi mang lại yêu cầu của anh ấy. (v. i.) To comply with; to assent; as, I yielded to his request. Năng suất (v. I.) Để nhường đường; để chấm dứt sự phản đối; không còn là một trở ngại hay một trở ngại; như, đàn ông dễ dàng mang lại cho hiện tại của ý kiến, hoặc cho hải quan; Cánh cửa mang lại. (v. i.) To give way; to cease opposition; to be no longer a hindrance or an obstacle; as, men readily yield to the current of opinion, or to customs; the door yielded. Năng suất (v. như, họ sẽ mang lại cho chúng tôi không có gì. (v. i.) To give place, as inferior in rank or excellence; as, they will yield to us in nothing. Năng suất (n.) Lượng năng suất; sản phẩm; - Áp dụng đặc biệt cho các sản phẩm do tăng trưởng hoặc canh tác. (n.) Amount yielded; product; -- applied especially to products resulting from growth or cultivation. Zibet (n.) Alt. của Zibeth (n.) Alt. of Zibeth Cây sữa đông Ziega (n.) Được sản xuất từ ​​sữa bằng cách thêm axit axetic, sau khi Rennet đã không còn gây đông máu. (n.) Curd produced from milk by adding acetic acid, after rennet has ceased to cause coagulation. Zilla (n.) Một loại cây thấp, gai góc, khó chịu, hình trường (zilla myagroides) được tìm thấy trong các sa mạc của Ai Cập. Lá của nó được đun sôi trong nước, và ăn, bởi người Ả Rập. (n.) A low, thorny, suffrutescent, crucifeous plant (Zilla myagroides) found in the deserts of Egypt. Its leaves are boiled in water, and eaten, by the Arabs. Zinky (a.) Xem Zincky. (a.) See Zincky. Zizel (n.) Suslik. (n.) The suslik. Thông tin về các Tác giả

Từ có 5 chữ cái với chữ cái thứ hai là i năm 2022

Tác giả: Mark McCracken là một huấn luyện viên và tác giả của công ty sống ở Higashi Osaka, Nhật Bản. Ông là tác giả của hàng ngàn bài báo trực tuyến cũng như sách giáo khoa tiếng Anh kinh doanh, "25 kỹ năng kinh doanh bằng tiếng Anh".

Từ có 5 chữ cái với chữ cái thứ hai là i năm 2022

Bản quyền © 2008 Mark McCracken, Tất cả các quyền.Mark McCracken
Từ có 5 chữ cái với chữ cái thứ hai là i năm 2022
, All Rights Reserved.

Những từ nào có tôi trong chữ cái thứ hai 5 chữ cái?

5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ hai-trò chơi wordle giúp đỡ..
aidas..
aided..
aider..
aides..
aidoi..
aidos..
aiery..
aigas..

Một từ 5 chữ cái với tôi trong đó là gì?

Một danh sách toàn diện gồm 5 từ có chứa tôi có thể giúp bạn tìm thấy các từ ghi điểm hàng đầu trong Scrabble® và Words với Friends®.... 5 chữ cái trong danh sách từ ..

Có từ 5 chữ cái với IA không?

5 chữ cái với IA..
umiaq..
zamia..
diazo..
kiack..
wuxia..
kaiak..
axial..
ixias..

5 chữ cái kết thúc trong i là gì?

5 chữ cái kết thúc với I..
aalii..
abaci..
acari..
acini..
aioli..
akebi..
alibi..
ariki..