Từ đồng nghĩa với từ đông đúc là gì

Đặt câu với từ "đông đúc"

1. Mỗi tội hơi đông đúc.

2. Dân số trở nên đông đúc hơn.

3. Các phố xá đông đúc đóng cửa.

4. Kenya, 1998, một khu chợ đông đúc.

5. Bỗng chốc hòn đảo đông đúc bởi chim.

6. Ban ngày, trên 1 xa lộ đông đúc.

7. Với sự hỗn loạn, đường phố đông đúc.

8. Nhắc lại, đội quân bạch tuộc đông đúc

9. Xung quanh chợ lúc nào cũng đông đúc nhộn nhịp.

10. Đồn Yên Nghỉ Scottsdale cũng đông đúc thế này.

11. Con cái đông đúc của người đàn bà son sẻ

12. Ta sẽ lập chúng nó và làm cho đông-đúc.

13. Trong quá khứ, vũ trụ đông đúc hơn, và cũng nóng hơn.

14. Thành phố, các quán cà phê và nhà hàng đều đông đúc.

15. Giữa tháng 11 và tháng 5, Rio vô cùng đông đúc.

16. Video: [Không rõ tiếng] Các phố xá đông đúc đóng cửa.

17. Thành phố đông đúc này đang lắng dần sau một ngày náo nhiệt.

18. Chúng ta phải liên lạc với thế giới, đám người đông đúc.

19. 14 Nếu con cái hắn nên đông đúc, chúng sẽ ngã bởi gươm,+

20. Dĩ nhiên, không cần chào hỏi mọi người trên vỉa hè đông đúc.

21. Quả bom thứ 2 phát nổ trong khu dân dư đông đúc hơn.

22. Việc quyết định giống như việc lái xe qua một giao lộ đông đúc.

23. Nhiều người chết đói và tình trạng đông đúc dẫn tới dịch lệ.

24. Khối lượng hành khách đông đúc nhất là Sân bay Quốc tế Charleston.

25. * Lượng khách lữ hành đông đúc tạo một nhu cầu lớn về chỗ trọ.

26. Tờ Biobulletin giải thích: Các tác nhân gây bệnh thích những nơi đông đúc.

27. Phần lớn dân cư Colorado ở trong khu vực đô thị đông đúc này.

28. Làm sao tìm thấy vài Nhân Chứng trong đoàn người đông đúc như thế?

29. Trong hai năm kế tiếp, cộng đồng đông đúc người Á Châu bị trục xuất.

30. Trên một chiếc xe bus đông đúc luôn có một cái đùi để ngồi lên.

31. Đó sẽ là một hành tinh đông đúc, ít nhất là 8 triệu dân.

32. Chú nghĩ cháu nên đến mấy nơi công cộng, chỗ nào đó đông đúc.

33. Trên đây bạn thấy trạm y tế xã vắng vẻ và bệnh viện đông đúc.

34. Tôi có linh cảm chúng có thể gan hơn và đông đúc hơn về đêm.

35. Lần này là ở Nigeria, tại đô thị đông đúc của Lagos, 21 triệu người.

36. Mỗi khi đến giờ tan học là con đường lại trở nên rất đông đúc

37. Một bầy siêu đông đúc thế này chỉ xuất hiện một lần trong một thập niên.

38. Khi gia đình đông đúc hơn, họ gắn thêm một tấm bè để nới rộng nhà.

39. Nhiều xứ có dân số đông đúc tiếp tục gia tăng với một mức độ nhanh chóng.

40. Giáo Hội đã trở thành một gia đình đông đúc ở rải rác khắp thế gian.

41. Sẽ hơi đông đúc một chút, nhưng không có gì như một chuyến đi chơi biển.

42. Chẳng bao lâu phòng họp nhỏ bé quá đông đúc nên chúng tôi cần phòng lớn hơn.

43. Mạc Cửu lập dinh trại đồn trú tại Phương Thành, dân cư ngày càng đông đúc hơn.

44. Chào mừng nữ hoàng, đến nơi ô ếu, đông đúc mà chúng ta phải gọi là " nhà. "

45. Và chúng tôi đang dán ảnh chân dung ở hai mặt của con phố chợ đông đúc.

46. Vào thế kỷ thứ ba TCN, dân Do Thái sống đông đúc ở A-léc-xan-tri.

47. Trên đường đến nhà Luke, chúng tôi đi xuyên chợ bằng con đường hẹp và đông đúc.

48. Giao thông tại một số nơi tại Bỉ nằm vào hàng đông đúc nhất tại châu Âu.

49. La Rambla có thể rất đông đúc, đặc biệt là trong cao điểm của mùa du lịch.

50. Khi sắp băng qua con đường đông đúc, một người cha nói với con: Nắm tay cha nào.

51. Tuy nhiên, người ta tin rằng, chúng cũng từng hiện diện đông đúc trên đảo Luzon rộng lớn.

52. Vì vậy, chúng tôi đã chứng kiến nhiều gia đình đông đúc phụng sự Đức Giê-hô-va.

53. Gia đình đông đúc của chúng tôi gồm sáu đứa con đều đặn học Kinh Thánh với nhau.

54. Khoảng 25 năm trước, chợ thường đông đúc; tuy nhiên, ngày nay chỉ còn ba hoặc bốn cửa hàng.

55. Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta.

56. M84 nằm trong lõi bên trong các thiên thể tập trung đông đúc của Virgo Cluster của thiên hà.

57. Họ đóng quân trong căn hộ số 6 nơi trước đây gia đình đông đúc Kulikov sống rất hòa thuận.

58. Bạn đang khoét đường đi qua những tán cây đông đúc đủ loại sinh vật không thấy ở mặt đất.

59. Tôi thấy được những chiếc ô tô, người và chim; Cuộc sống cũng ổn ở vùng đô thị đông đúc.

60. Mùa hè là thời gian đông đúc và đây cũng là lúc những chú hải cẩu bắt đầu sinh sản.

61. Một lần nữa, Phao-lô lại sải bước trên những con đường chật hẹp và đông đúc của thành phố này.

62. Tâm trí tôi hướng đến những người mà tôi đi ngang qua hằng ngày trong trạm xe điện ngầm đông đúc.

63. 45% của 14 triệu người sống ở Delhi trong những khu ổ chuột trái phép, nới mà lúc nào cũng đông đúc.

64. XUẤT THÂN Tôi lớn lên ở vùng ngoại ô Santo André, một thành phố đông đúc thuộc bang São Paulo, Brazil.

65. Ta sẽ lập chúng nó và làm cho đông-đúc. Ta sẽ đặt nơi thánh ta giữa chúng nó đời đời.

66. Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng.

67. Vì là sân bay đông đúc nhất của Hungary, quản lý gần như tất cả giao thông hàng không của quốc gia.

68. Khi dân cư đông đúc hơn, chính quyền đã lập một tiểu huyện [King Amphoe] vào ngày 1 tháng 1 năm 1962.

69. Đung đưa trên vai các nô lệ, các cô gái vém rèm ngó ra nhìn xuống con đường đông đúc phía dưới.

70. Giờ anh hỏi một người điên chỗ anh ta giấu cái vali mà anh ném cho ở ga tàu đông đúc đó sao?

71. Ngay giờ phút này hàng ngàn đầu đạn hạch tâm sẵn sàng phóng hỏa đang chĩa vào những khu dân cư đông đúc.

72. Những chiếc xe ngựa lớn thì không được phép vào thành phố cho đến sau 9 giờ tối nhưng phố xá vẫn đông đúc.

73. Một số khác của các folks những người đàn ông bây giờ đã bước vào phòng, để nó được chặt chẽ đông đúc.

74. Ngôi nhà này có vị trí thích hợp, nhưng vấn đề là nó quá nhỏ đối với gia đình đông đúc của tôi.

75. Chúng tôi dần rời xa những con phố rộng, đông đúc, và bắt đầu đi vào những hẻm nhỏ, gồ ghề, vắng vẻ.

76. Ống dẫn này chạy qua khu nhà ổ chuột Sinai có dân cư đông đúc nằm giữa trung tâm thành phố Nairobi và sân bay .

77. Trong dòng xe cộ đông đúc, và trời chạng vạng tối, tôi đã lái qua khỏi chỗ rẽ vào con đường dẫn đến nhà.

78. Trong khi đó, bầy chim non đông đúc được tập hợp lại dưới sự chăm sóc của vài chim trưởng thành còn ở lại.

79. Lớp sơn giữ lại lông nhện tarantula, và các báo tử bí ẩn của cậu... Và các hạt chất cho thấy giao thông đông đúc.

80. Sự bất ổn kinh tế gây ra các làn sóng di dân, chủ yếu đến các khu đô thị đông đúc trong và ngoài nước.

Video liên quan

Chủ Đề