Từ ngữ miêu tả vẻ đẹp Tiếng Việt
Show
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đâyXem thêm các sách tham khảo liên quan:
Vẻ đẹp muôn màu Tuần 22 Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp Câu 1 (trang 40 sgk Tiếng Việt 4) :Tìm các từ: a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người. b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người. Trả lời: Dựa vào mẫu đã cho và sự hiểu biết của mình, em tìm những từ biểu đạt những vẻ đẹp ấy. a) Vẻ đẹp bên ngoài của con người: – Xinh đẹp, duyên dáng, thon thả, cân đối, lộng lẫy, thướt tha, kiều diễm, xinh xắn, rực rỡ… b) Vẻ đẹp bên trong của con người: – Thùy mị, dịu dàng, nết na, đằm thắm, đôn hậu, tế nhị, lịch sự, chân thành, tình cảm, vị tha, độ lượng, dũng cảm, thẳng thắn… Câu 2 (trang 40 sgk Tiếng Việt 4) :Tìm các từ: a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật. b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật, con người. Trả lời: Dựa vào mẫu đã cho và theo cách hiểu của mình, kết hợp với việc tiếp thu cách dùng từ trong cuộc sống mà em nghe được, để chọn từ cho đúng với từng nội dung đã cho. Em có thể nêu các từ sau: a) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên cảnh vật: – Tươi đẹp, hùng vĩ, thơ mộng, tráng lệ, mĩ lệ, hoành tráng, kì vĩ… b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật con người: – Đẹp đẽ, lộng lẫy, rực rỡ, xinh tươi… Câu 3 (trang 40 sgk Tiếng Việt 4) : Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1, 2:Trả lời: Em có thể đặt câu như sau: – Ai cũng khen chị Na thùy mị, nết na. – Thiên nhiên ở đây thật thơ mộng. Câu 4 (trang 40 sgk Tiếng Việt 4) : Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào những chỗ thích hợp ở cột B (SGK TV tập 2 trang 40).Trả lời:
Em đọc các dòng ở cột A rồi thứ tự điền vào chỗ trống ở cột B (trước hoặc sau các dòng đã cho) đọc lên thấy diễn đạt được một ý thích hợp là được.
Giải câu 1, 2, 3, 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ - Cái đẹp trang 40 SGK Tiếng Việt 4 tập 2. Câu 2. Tìm các từ: a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật
Câu 1 Tìm các từ: a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người M: xinh đẹp b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người M: thùy mị Phương pháp giải: Con suy nghĩ và tìm từ ngữ thích hợp. Lời giải chi tiết: a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người: xinh đẹp, duyên dáng, khôi ngô, thanh tú, tuyệt mĩ... b) Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người: thùy mị, nết na, nhu mì, thật thà, lễ độ, khiêm tốn, chân thành...
Câu 2 Tìm các từ: a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật M: tươi đẹp b. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người M: xinh xắn Phương pháp giải: Con suy nghĩ để tìm từ ngữ thích hợp. Lời giải chi tiết: a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên cảnh vật: tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng,.... b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người: xinh xắn, dễ thương, tuyệt đẹp, tuyệt trần, xinh đẹp, xinh tươi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,... Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Việt 4 - Xem ngay Từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹpLuyện từ và câu lớp 4 tuần 23: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp 107 20.655Tải về Bài viết đã được lưu Từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹpTừ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp là lời giải phần Luyện từ và câu lớp 4 tuần 23: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp SGK Tiếng Việt lớp 5 trang 52 chi tiết cho các em học sinh cùng tham khảo. Đề bài: Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp (Tuần 23) trang 52 SGK Tiếng việt 4 Tập 2. Trả lời: Em thêm vào trước hoặc sau những tính từ chỉ về cái đẹp những từ chỉ mức độ “rất, quá, lắm, tuyệt vời, tuyệt mĩ, mê hồn, mê li…” – Xinh quá, rất xinh, đẹp quá, đẹp lắm, đẹp tuyệt vời, đẹp tuyệt mĩ, đẹp tuyệt diệu, đẹp mê hồn, đẹp mê li, đẹp như tiên giáng trần… Đặt câu với một số từ vừa tìm được ở trên Tuyệt vời - Bức tranh đẹp tuyệt vời Tuyệt diệu - Cảnh sắc mùa xuân đẹp thật là tuyệt diệu Tuyệt trần - Công chúa là một người đẹp tuyệt trần Kinh hồn - Những bức phù điêu trong đền thờ đẹp kinh hồn Mê li - Búp bê đẹp mê li Tuyệt vời - Ngôi nhà mới xây của gia đình em đẹp tuyệt vời Mê hồn - Tòa lâu đài của công chúa búp bê đẹp mê hồn Vô cùng - Chiếc váy đỏ lan hôm sinh nhật đẹp vô cùng Xinh quá - Chiếc mũ của bé Lan xinh quá! Đẹp quá - Chiếc váy Mai đang mặc đẹp quá! Đẹp lắm - Hồi còn trẻ bà tôi đẹp lắm. Đẹp mê hồn - Vịnh Hạ Long có cảnh đẹp mê hồn Đẹp như tiên giáng trần - Sắc đẹp của dì Mai như tiên giáng trần. Luyện từ và câu lớp 4: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập lại các kiến thức về vốn từ vựng chủ đề cái đẹp, giải thích các câu tục ngữ, miêu tả mức độ cao của cái đẹp. Dựa vào lời giải trên đây, các em học sinh củng cố bài học Luyện từ và câu lớp 4 tuần 23: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp. Ngoài ra các bạn luyện giải bài tập SGK Tiếng Việt 4 các phân môn khác: Tập đọc, Chính tả, Tập làm văn được VnDoc sưu tầm, chọn lọc. Đồng thời các dạng đề thi giữa học kì 2 lớp 4, các môn học Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử,... mới nhất được cập nhật. Mời các em học sinh, các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo đề thi, bài tập mới nhất. Câu hỏi 2 [Trang 40 SGK Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2] – Tìm các từ thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật và con người? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp trang 40 SGK Tiếng việt Tập 2. Tìm các từ: a] Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của...Bạn đang xem: Từ ngữ miêu tả vẻ đẹp Một từ cực kỳ thông dụng khi nói về “xinh đẹp” chính là “beautiful”. Nhưng nếu bạn muốn khen trên mức Tiếng Việt lớp 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Việt 4 - Các bài soạn Tiếng Việt lớp 4 ngắn gọn, đầy đủ, bám sát theo nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt 4 Tập 1 và Tập 2 giúp các em trả lời các câu hỏi, giải... Tìm các từ ngữ dùng để chỉ vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật? Nhắc tới vẻ đẹp của người phụ nữ thì không thể không nhắc tới dáng vẻ yêu kiều, nhẹ nhàng với một tâ... Xem thêm: Lời Bài Hát Đừng Yêu Nữa Em Mệt Rồi Phải Không Em, Lời Bài Hát Đừng Yêu Nữa Em Mệt Rồi Hôm nọ có bạn hỏi Leo những câu để nói về vẻ đẹp của người con gái, tiện đây lập luôn cái list này bởi vì rất thích mấy câu tu từ kiểu này và nếu có thể giúp đỡ được cho mọi người thì càng tốt ^^ N… Lê Đình Tư 1. Xác định tính từ trong tiếng Việt Việc phân biệt tính từ trong tiếng Việt có phần hơi phức tạp, vì nhiều khi tính từ có dạng như động từ hoặc danh từ. Chẳng hạn, khi nói “cuộc sống th… VTV.vn - Tìm hiểu tiếng Việt với những giá trị cốt lõi cũng chính là hành trình đến với vẻ đẹp của văn hóa Việt Nam. Ở trình độ mức A1 của tiếng Đức, bạn sẽ chủ yếu làm quen với các tính từ mô tả – dùng để mô tả người hay sự vật sự việc. Trong tiếng Đức tính từ mô tả này được gọi là Beschreibende Adjektive. Bài viết này sẽ liệt kê các tính từ chính mô ... Đọc... HOC24.VN cung cấp ngân hàng các câu hỏi và đề thi các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa Lý, GDCD cùng với hệ thống hỏi đáp để kết nối học sinh cả nước. Không giống phương Tây trọng về tỉ lệ cơ thể, người phương Đông quan niệm rất khác về cái đẹp của một người phụ nữ... 100+ tính từ chỉ tính cách trong Tiếng AnhCác loại tính từ trong Tiếng AnhGiới thiệu các loại tính từ trong Tiếng Anh thường gặp nhất. Cũng như trong tiếng Việt tính từ [Adjective] loại từ quan trọng. Tìm những từ thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người? Tìm những từ ngữ thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người? Tìm các từ ngữ dùng để chỉ vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật? Hoàn chỉnh những câu sau bằng cách điền các thành ngữ vào chỗ trống? Chọn nghĩa thích hợp với mỗi câu tục ngữ sau: Trong các từ ngữ sau đây, từ ngữ nào miêu tả mức độ cao của cái đẹp? Con hãy điền từ thích hợp để hoàn thành những câu sau: Viết vào bảng dưới đây các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm ; một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm.
Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng. Viết tiếp vào chỗ trống các từ ngữ : a] Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật b] Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người. Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm những từ miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên? A. đằm thắm, lộng lẫy, dịu dàng B. tươi đẹp, hùng vĩ, sặc sỡ C. Xanh tốt, xinh tươi, thùy mị D. hùng vĩ, dịu dàng, lung linh Tìm các từ: a] Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật. b] Dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật, con người. Tìm các từ: a] Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật. b] Dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật, con người. Video liên quan |