Shopee Mall Assurance
Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.
Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng.
Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ
Chọn loại hàng
[ví dụ: màu sắc, kích thước]
Nhập khẩu/ trong nước
Nhà Phát Hành
Thương hiệu
Sách - Tập Viết Tiếng Anh Lớp 3 - National Edition [Biên Soạn Theo Bộ Sách Family And Friends 3] Tập Viết Tiếng Anh Lớp 3 - National Edition [Biên Soạn Theo Bộ Sách Family And Friends 3] là tập vở dành cho các em học sinh lớp 3 nhằm giúp các em bước đầu làm quen với các từ vựng và mẫu câu tiếng Anh đơn giản, hơn nữa có thêm tài liệu để các em rèn luyện kĩ năng viết. Vở được biên soạn theo sát chương trình học của các em trong bộ sách Family and Friends 3 [National Edition] với bố cục gồm hai phần: Practise và Exercise. Với phần Practise, các em sẽ có cơ hội vừa luyện viết từ vựng vừa trau dồi kĩ năng viết chữ đẹp, qua đó ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh mà các em đã học trong bài phần Exercise bao gồm các bài tập ứng dụng để các em ôn lại các từ vựng đã học, qua đó nhận biết ý nghĩa cũng như cách sử dụng chúng trong từng mẫu cầu cụ thể . Hi vọng với nội dung biên soạn kĩ lưỡng, phù hợp với chương trình học tiếng Anh lớp 3, cùng với cách thiết kế tỉ mỉ, linh động, tập vở này sẽ giúp ích cho các em trong việc vừa tập viết chữ đẹp, vừa học tập và ghi nhớ từ vựng cũng như các mẫu câu tiếng Anh. Mặc dù đã có nhiều cố gắng trong việc biên soạn, song vẫn không thể tránh khỏi một số thiếu sót ngoài ý muốn. Chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu từ các bạn đồng nghiệp và các em học sinh để tập vở được hoàn thiện hơn trong lần in sau. --------------------------------------------------------------- Công ty phát hành: Nhà Sách Hồng Ân Năm Xuất Bản: 2022 Kích Thước: 19 x 27 cm Số Trang: 62 Tác Giả: Nguyễn Hoàng Thanh Ly Nhà Xuất bản: Đại Học Sư Phạm Bìa: Mềm
Skip to content
Có phải bạn đang tìm tu moi tieng anh lop 3 phải không? Có phải bạn cũng đang tìm kiếm chủ đề Tổng hợp từ vựng lớp 3 l vocabulary grade 3 l Family and friends 3 phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay sau đây nhé. Xem video bên dưới nhé
Kênh #HTenglishforyou @HT – Tiếng Anh cho bạn. Học từ vựng hiệu quả [từ vựng] Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 [từ vựng lớp 3] ………………………………… ……………………….. 1. TOÀN BỘ TIẾNG ANH CẤP ĐỘ 1. 2. Bộ ngữ liệu Family and friends 2 3. Tiếng Anh lớp 3 – family and friends 3 4. Tiếng Anh lớp 4 5. Gia đình và bạn bè 5 6 * TIẾNG ANH 7 * TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI- TIẾNG ANH KINH DOANH.Tổng hợp từ vựng lớp 3 l vocabulary grade 3 l Family and friends 3 – Kiến thức học tiếng anh mới đơn giản nhất
Ngoài xem chủ đề tu moi tieng anh lop 3 này bạn có thể xem thêm bài viết khác về kiến thức học tiếng anh tại đây: //kienthuccuatoi.com/kien-thuc-ngoai-ngu/hoc-tieng-anh.
Tag liên quan đến tu moi tieng anh lop 3
kids vocabulary,từ vựng lớp 3,vocabylary grade 3,tieng anh lop 3 tu vung,tu moi tieng anh lop 3,học từ vựng tiếng anh hiệu quả,new words,vocabulary,new words grade 3,từ vựng tiếng anh tiểu học,tiếng anh lớp 3,ht channel english for you,hoc tu vung tieng anh hieu qua,học từ vựng qua hình ảnh,từ mới tiếng anh bậc tiểu học,kids new words,family and friends 3 từ vựng,family and friends từ mới,family and friends 3,ôn tập tiếng anh lớp 3,tu vung lop 3,tumoilop3
Hình ảnh liên quan đến chủ đề Tổng hợp từ vựng lớp 3 l vocabulary grade 3 l Family and friends 3
Ngoài xem các bài viết về chủ đề học tiếng anh bạn có thể xem thêm nhiều kiến thức học tập hay nhất tại đây: //kienthuccuatoi.com.
Mong rằng những nội dung chúng tôi cung cấp sẽ mang lại nhiều giá trị cho bạn. Chân thành cảm ơn bạn đã theo dõi
Tổng hợp kiến thức học tập nhiều lĩnh vực hoàn toàn miễn phí cho tất cả mọi người
Xem ảnh lớn
Sách Luyện viết và học từ vựng tiếng Anh lớp 3 là vở bài tập được biên soạn theo giáo trình Family and Friends [Special edition] của nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam kết hợp với nhà sản xuất Oxford.
Cuốn sách được biên soạn nhằm giúp các em học sinh lớp 3 làm quen với các từ vựng tiếng anh đơn giản. Các em sẽ luyện viết và học từ tiếng Anh bằng các hình ảnh minh họa sinh động. Sau phần luyện viết từ vựng là các hoạt động chọn từ đúng, điền từ, ghép từ với hình thích hợp, sắp xếp từ. Nhằm giúp các em ôn luyện từ vựng đã học. Sau mỗi 3 đơn vị bài học có phần ôn tập [Review] với các hoạt động lý thú giúp các em củng cố kiến thức.
Chúng tôi hy vọng Luyện viết và học từ vựng tiếng Anh lớp 3 sẽ là cuốn sách bổ trợ thiết thực giúp các em học sinh lớp 3 học tốt môn tiếng Anh.
Các danh mục khác
UNIT 1.
1. rug : thảm
2. cabinet: tủ đựng
3. shelf: kệ
4. pillow: gối
5. blanket: chăn
6. eleven: 11
7. twelve: 12
8. thirteen: 13
9. fourteen: 14
10. fiften: 15
11. sixteen: 16
12. seventeen: 17
13. eighteen: 18
14. nineteen: 19
15. twenty: 20
16. pot: cái nồi
17. fox: con cáo
18. hop : bước nhảy
19. bug: côn trùng
20. light: tỏa sáng
UNIT 2.
1. table: bàn
2. computer: máy tính
3. coat hook: móc treo áo
4. pencil case: hộp bút
5. board : bảng
6. poster: áp phích
7. picture: tranh/ ảnh
8. drawer: ngăn kéo
UNIT 3.
1. salad: món rau trộn
2. noodle: mì
3. pizza: món pizza
4. milkshake: trà sữa
5. chicken: gà
6. ten : 10
7. twenty: 20
8. thirty: 30
9. forty: 40
10. fifty: 50
11. sixty: 60
12. seventy: 70
13. eighty: 80
14. ninety: 90
15. one hundred: 100
16. grass: cỏ
17. brush: bàn chải
18. bread: bánh mì
19. frog: ếch
UNIT 4.
20. art: mỹ thuật
21. math: môn toán
22. Enghlish: môn tiếng anh
23. P.E. : dụng cụ thể dục
25. music: âm nhạc
26. school yard: sân trường.
27. art room: phòng mỹ thuật
28. computer room: phòng máy tính
29. flower: hoa
30. flag: lá cờ
31: plum: mận
31: plate: đĩa
UNIT 5.
1. candy: kẹo
2. balloon: bóng
3. present: quà
4. cake: bánh
5. card: thiệp
6. neighbor: hàng xóm
7. nuts: quả hạch / hạt
8. tie: cà vạt
9. cloud: mây
10. clock: đồng hồ
11. gloves: găng tay
12. glue: keo dán
13. slipper: dép
UNIT 6.
1. get up: thức dậy
2. have breakfast: ăn sáng
3. go to school: đi học
4. have dinner: ăn tối
5. in the morning : buổi sáng
6. in the afternoon: buổi chiều
7. in the evening: buổi tối
8. smile: cười
9. snow: tuyết
10. star: ngôi sao
11. sky: bầu trời
UNIT 7:
1. hospital: bệnh viện
2. airport: sân bay
3. police station: trạm cảnh sát
4. fire station: trạm cứu hỏa
5. store: cửa hàng
6. station: trạm tàu
7. zoo: vườn thú
8. bank: ngân hàng
9. lake: hồ
10. gate: cổng
11. plane: máy bay
UNIT 8.
1. raining: mưa
2. windy: gió
3. hot: nóng
4. snowing: tuyết
5. sunny: nắng
6. fly a kite: thả diều
7. make a snowman: đắp người tuyết
8. go outside
9. white: màu trắng
10. line: hàng
UNIT 9.
1. skirt: váy [chân váy]
2. scarf: khăn
3. jeans: quần jean
4. boots: giày
5. shirt: áo sơ mi
6. two o'clock: 2 giờ
7. two fifteen: 2 giờ 15
8. two thirty: 2 giờ 30
9. two forty-five: 2 giờ 45
10. rope: dây thừng
11. stone: đá
12. bone: xương
13. home: nhà
UNIT 10.
1. wedding: lễ cưới
2. guests: khách mời
3. bride: cô dâu
4. band: ban nhạc
5. invitation: thiệp mời
6. wash the car: rửa ô tô
7. brush my hair: chải tóc của tôi
8. take a photo: chụp ảnh
9. June: tháng Sáu
10. flute: sáo
11. tube: ống
12. cube: khối hộp
UNIT 11.
1. cow: bò sữa
2. goat: dê
3. horse: ngựa
4. donkey: lừa
5. goose: ngỗng
6. loud: âm thanh lớn
7. quiet: nhỏ. yên lặng
8. fast: nhanh
9. slow: chậm
10. cheese: phô mai
11. feet: chân
UNIT 12:
1. good: tốt, ngoan
2. bad: xấu, tệ
3. wet: ướt
4. dry: khô
5. photo: ảnh
6. neat: ngăn nắp
7. messy: lộn xộn
8. floor: sàn nhà
9. cub: thú nhỏ
10. cap: mũ lưới trai
11. cape: áo choàng không tay
12. pine: cây thông
Loigiaihay.com