Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 3

doctor (/dɔktə/): bác sĩ dentist (/dentist/): nha sĩ stomach ache (/stʌmək eik/): đau bụng headache (/hedeik/): đau đầu sore throat (/sɔ: θrout/): đau họng backache (/bækeik/): đau lưng sore eyes (/sɔ: aiz/): đau mắt toothache (/tu:θeik/): đau răng earache (/iəreik/): đau tai throat (/θrout/): Họng cold (/kould/): lạnh hot (/hɔt/): nóng carry (/kæri/): mang, vác temperature (/temprət∫ə/): nhiệt độ fever (/fi:və/): sốt

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

fever

/fi:və/

sốt

temperature

/temprət∫ə/

nhiệt độ

headache

/hedeik/

đau đầu

toothache

/tu:θeik/

đau răng

earache

/iəreik/

đau tai

stomach ache

/stʌmək eik/

đau bụng

backache

/bækeik/

đau lưng

sore throat

/sɔ: θrout/

đau họng

sore eyes

/sɔ: aiz/

đau mắt

hot

/hɔt/

nóng

cold

/kould/

lạnh

throat

/θrout/

Họng

doctor

/dɔktə/

bác sĩ

dentist

/dentist/

nha sĩ

carry

/kæri/

mang, vác

karate

/kə'rɑ:ti/

môn karate

nail

/neil/

móng tay

brush

/brʌ∫/

chài (răng)

hand

/hænd/

bàn tay

healthy

/helθi/

sức khỏe

regularly

/regjuləri/

đều đặn

advice

/əd'vais/

lời khuyên

Từ khóa tìm kiếm: từ vựng tiếng anh 5, unit 5 tiếng anh 5, học từ vựng lớp 5, unit 11: What's the matter with you?

Nội dung quan tâm khác

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Từ vựng Unit 11 được biên soạn bám sát theo các đề mục trong SGK Tiếng Anh lớp 5 giúp bạn nắm vững kiến thức, từ vựng để chuẩn bị thật tốt bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 3

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
breakfast /brekfəst/ bữa sáng
ready /redi/ sẵn sàng
matter /mætə/ vấn đề
fever /fi:və/ sốt
temperature /temprət∫ə/ nhiệt độ
headache /hedeik/ đau đầu
toothache /tu:θeik/ đau răng
earache /iəreik/ đau tai
stomach ache /stʌmək eik/ đau bụng
backache /bækeik/ đau lưng
sore throat /sɔ: θrout/ đau họng
sore eyes /sɔ: aiz/ đau mắt
hot /hɔt/ nóng
cold /kould/ lạnh
throat /θrout/ Họng
pain /pein/ cơn đau
feel /fi:l/ cảm thấy
doctor /dɔktə/ bác sĩ
dentist /dentist/ nha sĩ
rest /rest/ nghỉ ngơi, thư giãn
fruit /fru:t/ hoa quả
heavy /hevi/ nặng
carry /kæri/ mang, vác
sweet /swi:t/ kẹo; ngọt
karate /kə'rɑ:ti/ môn karate
nail /neil/ móng tay
brush /brʌ∫/ chài (răng)
hand /hænd/ bàn tay
healthy /helθi/ tốt cho sức khỏe
regularly /regjuləri/ một cách đều đặn
meal /mi:l/ bữa ăn
problem /prɔbləm/ vấn đề
advice /əd'vais/ lời khuyên

Các đại từ nhân xưng và đại từ phản thân

Đại từ nhân xưng Đại từ phản thân
I Myself
You Yourself
We Ourselves
They Themselves
He Himself
She Herself
It Itself

  • Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 3
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 11: What's the matter with you? - Lesson 3 - Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Quảng cáo

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác phần lên giọng và xuống giọng.

2. Listen and circle a or b. Then ask and answer. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu)

Bài nghe:

1 What's the matter with you? I have a headache.

2 What's the matter with you? I have a backache.

3. What's the matter with you? I have a stomach ache.

4 What's the matter with you? I have a pain in my stomach.

Hướng dẫn dịch:

1. Có chuyện gì với bạn thế? Mình bị đau đầu.

2. Có chuyện gì với bạn thế? Mình bi đau lưng.

3. Có chuyện gì với bạn thế? Minh bị đau bụng.

4. Có chuyện gì với bạn thế? Minh bị đau ở bụng.

Quảng cáo

3. Let's chant. (Cùng hát)

Bài nghe:

What's the matter with you?

What's the matter with you?

I have a toothache.

You should go to the dentist.

You shouldn't eat lots of sweets.

What's the matter with you?

I have a headache.

You should go to the doctor.

You shouldn't watch too much TV.

Hướng dẫn dịch:

Có chuyện gì với bạn thế?

Có chuyện gì với bạn thế?

Mình bị đau răng.

Bạn nên đi khám nha sĩ.

Bạn không nên ăn nhiều kẹo.

Có chuyện gì với bạn thế?

Mình bị đau đầu.

Bạn nên đi khám bác sĩ.

Bạn không nên xem ti vi quá nhiều.

Quảng cáo

4. Read and match. Then say. (Đọc và nối. Sau đó nói)

l. f

2. d

3. e

4. a

5. c

6. b

5. Write your advice. (Viết lời khuyên của bạn)

He/She should ... He/She shouldn't...
1. Tony has a bad toothache brush the teeth after meals eat ice cream
2. Quan has a bad cold keep warm go out.
3. Phong has a stomach ache eat healthy food eat too much chocolate
4. Phong has a sore throat. keep warm ice cream

6. Project (Dự án)

Talk about two health problems and give advice. (Nói về hai vấn đề sức khỏe và đưa ra lời khuyên.)

Gợi ý trả lời:

1. Tootache

- Should: brush your teeth 2 times a day, go to the dentist regularly.

- Shouldn’t: eat too much candies or ice cream.

2. Backache

- Should: rest, move carefully, go to the doctor.

- Shouldn’t: carry heavy things.

7. Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)

Now I can ... (Bây giờ em có thể)

• Hỏi và trả lời các câu hỏi thông thường về các vấn để sức khỏe và đưa ra lời khuyên.

• Nghe và hiểu các bài nghe về các vấn đề sức khỏe thông thường.

• Nghe và hiểu các bài nghe về các vấn đề sức khỏe thông thường.

• Đọc và hiểu các bài đọc về các vấn đề sức khỏe thông thường.

• Viết lời khuyên về các vấn đề sức khỏe thông thường.

Bài giảng: Unit 11 What's the matter with you? - Lesson 3 - Cô Lê Mai Anh (Giáo viên VietJack)

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 3
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 3

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 3

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 3

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 3

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 3

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-11-whats-the-matter-with-you.jsp