Ví dụ nào sau đây thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi

Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:

Câu hỏi: Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:

A. Năng lượng 3000Kcalo

B. P 13g, Vitamin A

C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg

D. Fe 13g, NaCl 43g

Đáp án

C

- Hướng dẫn giải

Chọn đáp án C

Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 28 Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi

Lớp 10 Công nghệ Lớp 10 - Công nghệ

Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:

A. Năng lượng 3000Kcalo

B. P 13g, Vitamin A

C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg

D. Fe 13g, NaCl 43g

Các câu hỏi tương tự

Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:

A. Năng lượng 3000Kcalo

B. P 13g, Vitamin A

C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg

D. Fe 13g, NaCl 43g

Ngoài các chỉ số về năng lượng, protein, khoáng, vitamin, khi xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi cần chú ý đến:

A. Hàm lượng chất xơ

B. Hàm lượng axit amin thiết yếu

C. Cả A và B đều đúng

D. đáp án khác

Phương pháp tính khối lượng khẩu phần ăn cho vật nuôi gồm:

A. Phương pháp đại số

B. Phương pháp hình vuông Pearson

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Phương pháp tính khối lượng khẩu phần ăn cho vật nuôi gồm mấy phương pháp?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Các chỉ số cơ bản biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là

a.năng lượng, protein, khoáng, vitamin.b.năng lượng, khoáng, vitamin, chất xơ.c.năng lượng, khoáng, vitamin, axit amin, chất xơ.

d.năng lượng, khoáng, vitamin, axit amin.

Muốn xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi, cần làm thí nghiệm với:

A. Từng loài

B. Từng độ tuổi

C. Khối lượng cơ thể

D. Cả 3 đáp án trên

Dụng cụ cần chuẩn bị cho bài thực hành phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi bao gồm?

A. Máy tính cá nhân

B. Giấy

C. Bút

D. Cả A, B, C đều đúng

Tài liệu cần chuẩn bị cho bài thực hành phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi không bao gồm?

A. Bảng tiêu chuẩn ăn của từng loại vật nuôi

B. Bảng thành phần và giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn

C. Máy tính cá nhân

D. Giá của từng loại thức ăn

Điền vào chỗ trống:

Khả năng sinh sản và phát dục của vật nuôi là tốc độ tăng khối lượng cơ thể và .................. đồng thời có sự ................................ biểu hiện rõ sự phù hợp và độ tuổi từng giống.

A. Mức độ tiêu tốn thức ăn / sự thành thục tính dục

B. Thức ăn của vật nuôi / lớn lên

C. Thức ăn của vật nuôi / sự thành thục tính dục

D. Mức độ tiêu tốn thức ăn / lớn lên

Những câu hỏi liên quan

Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:

A. Năng lượng 3000Kcalo

B. P 13g, Vitamin A

C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg

D. Fe 13g, NaCl 43g

Hãy điền vào bảng trong vở bài tập phương pháp sản xuất thức ăn thích hợp với các công việc (theo kí hiệu a, b, …):

a) Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.

b) Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương dể trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.

c) Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm, rạ, thân cây ngô, lạc, đỗ.

d) Nhập khẩu ngô, bột cỏ để nuôi vật nuôi

Phương pháp sản xuất Kí hiệu
Thức ăn giàu gluxit  
Thức ăn thô xanh  

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Sự trao đổi chất diễn ra ở

A. 2 cấp độ. B. 3 cấp độ.

C. 1 cấp độ. D. 4 cấp độ.

Câu 2: Những thực phẩm giàu chất đượng bột (Gluxit):

A. dầu thực vật, sắn... . B. Cá, trứng, đậu....

C. mỡ động vật, khoai, bột mì... D. các hạt ngũ cốc, khoai, sắn....

Câu 3: Vitamin có nhiều loại và được xếp vào

A. 3 nhóm . B. 5 nhóm.

C. 2 nhóm. D. 4 nhóm.

Câu 4: Thân nhiệt của cơ thể người luôn ổn định ở mức

A. 37 độ 7. B. 36 độ.

C. 36 độ 6 . D. 37 độ.

Câu 5: Đồng hóa là quá trình

A. phân giải các chất và giải phóng năng lượng.

B. tổng hợp các chất và giải phóng năng lượng

C. tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng.

D. phân giải các chất và tích lũy năng lượng.

Câu 6: Nhóm Vitamin tan trong dầu gồm

A. vitamin A, C, E, K.

B. Vitamin nhóm B, C, E, K.

C. vitamin A, D, E, K.

D. vitamin nhóm B, C.

Câu 7. Thiếu Vitamin D sẽ làm trẻ em mắc bệnh

A. viêm da, suy nhược. B. khô mắt.

C. thiếu máu. D. còi xương.

Câu 8. Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể phụ thuộc vào các yêu tố

A. giới tính, cân nặng, chiều cao.

B. giới tính, lứa tuổi, hình thức lao động, trạng thái sinh lý của cơ thể.

C. lứa tuổi, lao động, trình độ .

D. lứa tuổi, hình thức lao động, trạng thái sinh lý của cơ thể.

Câu 9: Thành phần cấu tạo của Hêmôglôbin trong hồng cầu là vai trò của

A. sắt. B. canxi.

C. natri và kali. D. kẽm.

Câu 10: Qúa trình chuyển hóa vật chất và năng lượng được điều hòa bằng 2 cơ chế:

A. máu và thể dịch . B. thần kinh và thể dịch.

C. lượng đường và máu . D. thần kinh và máu .

II. CÂU HỎI TỰ LUẬN.

Câu 1: Em hãy kể những điều em biết về vài loại Vitamin và vai trò của các loại Vitamin đó.

Câu 2: Khẩu phần là gì? Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần.

Câu 3: Lập bảng so sánh giữa đồng hóa và dị hóa.

Câu 4 : Để đề phòng cảm nóng, cảm lạnh, trong lao động và sinh hoạt hằng ngày em cần phải chú ý những điểm gì?

133 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Sự trao đổi chất diễn ra ở

A. 2 cấp độ. B. 3 cấp độ.

C. 1 cấp độ. D. 4 cấp độ.

Câu 2: Những thực phẩm giàu chất đượng bột (Gluxit):

A. dầu thực vật, sắn... . B. Cá, trứng, đậu....

C. mỡ động vật, khoai, bột mì... D. các hạt ngũ cốc, khoai, sắn....

Câu 3: Vitamin có nhiều loại và được xếp vào

A. 3 nhóm . B. 5 nhóm.

C. 2 nhóm. D. 4 nhóm.

Câu 4: Thân nhiệt của cơ thể người luôn ổn định ở mức

A. 37 độ 7. B. 36 độ.

C. 36 độ 6 . D. 37 độ.

Câu 5: Đồng hóa là quá trình

A. phân giải các chất và giải phóng năng lượng.

B. tổng hợp các chất và giải phóng năng lượng

C. tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng.

D. phân giải các chất và tích lũy năng lượng.

Câu 6: Nhóm Vitamin tan trong dầu gồm

A. vitamin A, C, E, K.

B. Vitamin nhóm B, C, E, K.

C. vitamin A, D, E, K.

D. vitamin nhóm B, C.

Câu 7. Thiếu Vitamin D sẽ làm trẻ em mắc bệnh

A. viêm da, suy nhược. B. khô mắt.

C. thiếu máu. D. còi xương.

Câu 8. Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể phụ thuộc vào các yêu tố

A. giới tính, cân nặng, chiều cao.

B. giới tính, lứa tuổi, hình thức lao động, trạng thái sinh lý của cơ thể.

C. lứa tuổi, lao động, trình độ .

D. lứa tuổi, hình thức lao động, trạng thái sinh lý của cơ thể.

Câu 9: Thành phần cấu tạo của Hêmôglôbin trong hồng cầu là vai trò của

A. sắt. B. canxi.

C. natri và kali. D. kẽm.

Câu 10: Qúa trình chuyển hóa vật chất và năng lượng được điều hòa bằng 2 cơ chế:

A. máu và thể dịch . B. thần kinh và thể dịch.

C. lượng đường và máu . D. thần kinh và máu .

II. CÂU HỎI TỰ LUẬN.

Câu 1: Em hãy kể những điều em biết về vài loại Vitamin và vai trò của các loại Vitamin đó.

Câu 2: Khẩu phần là gì? Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần.

Câu 3: Lập bảng so sánh giữa đồng hóa và dị hóa.

Câu 4 : Để đề phòng cảm nóng, cảm lạnh, trong lao động và sinh hoạt hằng ngày em cần phải chú ý những điểm gì?