Viết môn thể thao em yêu thích bằng tiếng anh

Thể dục thể thao là hoạt động giúp rèn luyện sức khỏe, tăng sức đề kháng cho cơ thể. Vậy nên, người mà có sở thích chơi thể thao chính là người có một sức khỏe tốt. Trong tiếng Anh, mẫu đề thi viết đoạn văn tiếng Anh về sở thích chơi thể thao cũng thường hay bắt gặp. Đề tài này khá đơn giản, chúng mình tin chắc bạn sẽ làm được, Fighting!

Gợi ý cách viết một đoạn văn tiếng Anh về sở thích chơi thể thao

Khác với một bài văn tiếng anh, đoạn văn tiếng anh muốn đầy đủ nghĩa mà hay nhất thì bạn phải biết chọn lọc câu biểu đạt được ý nghĩa mà bạn muốn diễn đạt.

Tên gọi của một số môn thể thao phổ biến bằng tiếng anh: swimming [bơi lội], badminton [cầu lông], soccer [bóng đá], volleyball [bóng chuyền], running [chạy bộ], basketball [bóng rổ], cycling [xe đạp],…

Đối với đoạn văn nói về sở thích chơi thể thao, thì ngay đầu tiên bạn phải cho người đọc biết rằng môn thể thao bạn thích tên gì? Tiếp đó, bạn nên nói được rằng: tần suất bạn chơi như thế nào? bạn thường chơi cùng ai? bạn chơi vào thời gian nào? Tại sao đây là môn thể thao mà bạn yêu thích nhất. Và cuối cùng bạn phải nói được sở thích chơi thể thao đã mang lại cho bạn lợi ích gì?

Một số câu tiếng anh gợi ý mà bạn có thể sử dụng:

My favorite sport I like best is badminton.[Môn thể thao tôi yêu thích nhất là cầu lông] I alway play badminton on the weekend with my friends. [Tôi luôn chơi cầu lông vào cuối tuần cùng với những người bạn của mình] I played it when I was a child. [Tôi chơi nó từ khi tôi còn là một đứa trẻ]

Một số đoạn văn tiếng Anh về sở thích chơi thể thao [có dịch]

Mẫu 1: Miêu tả về sở thích chơi cầu lông

Badminton is my favorite sport. When I was young, I played it with my brothers and sisters, so now I feel like I’m playing very well. Badminton is quite simple, you can play 2 people and can also play 4 people. I prefer 2 players, because at that time I can compete with my opponent.

Bạn đang xem: Viết đoạn văn về môn thể thao yêu thích bằng tiếng anh

[Cầu lông là môn thể thao mà tôi yêu thích nhất. Ngay từ nhỏ, tôi đã được các anh chị cho chơi cùng, vì vậy mà giờ đây tôi cảm thấy mình chơi rất giỏi. Chơi cầu lông khá đơn giản, bạn có thể chơi 2 người có và cũng có thể chơi 4 người. Tôi thì thích chơi 2 người hơn, vì lúc đó tôi có thể tranh tài với đối thủ của mình.]

I play badminton every afternoon after returning from school when it is very cool. Since I played badminton, I feel that I’m a lot taller, playing badminton also helps me reduce stress a lot.

[Tôi thường chơi cầu lông vào mỗi buổi chiều sau khi đi học về, lúc đó trời rất mát. Từ khi tôi chơi cầu lông, tôi cảm thấy tôi cao hơn rất nhiều hơn nữa, chơi cầu lông còn giúp tôi giảm stress rất nhiều. ]

Mẫu 2: Miêu tả về sở thích bơi lội

One of my favorite sports is swimming. With the hot weather as of now, being immersed in cool water will be comfortable.

[Một trong những môn thể thao mà tôi rất thích chính là bơi lội. Với thời tiết nóng nực như hiện giờ, được hòa mình vào làn nước mát sẽ thật là thoải mái.]

When I was a child, I used to watch swimmers, they swam very quickly and well. That’s why I had to beg my parents to let me learn how to swim. Even though I don’t swim well, when I swim, I feel like a real athlete.

Xem thêm: Nguyên Nhân Và Cách Điều Trị Viễn Loạn Thị Là Gì, Có Thể Chữa Khỏi Không?


[Lúc nhỏ, tôi thường xem các vận động viên bơi lội, họ bơi rất nhanh và giỏi. Vì vậy mà tôi phải năn nỉ bố mẹ cho tôi học bơi. Mặc dù tôi bơi không giỏi, nhưng khi bơi, tôi cảm thấy mình như một vận động viên thực thụ vậy.]

I usually go swimming every weekend because at that time I am not busy at all. This is a sport I love because it makes me relaxes and helps me feel more in love

[Tôi thường đi bơi vào mỗi dịp cuối tuần vì lúc ấy tôi không phải bận bịu công việc gì cả. Đây là môn thể thao tôi yêu thích bởi vì nó làm tôi thư giãn và cảm thấy yêu đời hơn]

Mẫu 3: Miêu tả về sở thích chơi bóng đá

Up until now, the sport I have loved and been pursuing the longest is soccer.

[Cho đến tận bây giờ, môn thể thao tôi yêu thích và theo đuổi lâu nhất chính là môn bóng đá.]

When I was a child, I used to play with my friends in the countryside, when I grew up a little, I played soccer with my classmates and now I have a bunch of friends who share the same hobby of playing soccer.

[Lúc nhỏ, tôi thường hay chơi với đám bạn ở quê, khi lớn lên một xíu, tôi lại chơi bóng đá với các bạn cùng lớp và hiện tại tôi đã có một đám bạn cùng chung sở thích là chơi bóng đá.]

Playing soccer helps me to have healthy legs and good health. In addition, football helps me maintain and expand more social relationships. I usually play it on weekends when I have free time. Although I am busy at work and studying, I still try to play soccer with my friends.

[Chơi bóng đá giúp tôi có một đôi chân khỏe mạnh và một sức khỏe cường tráng. Hơn nữa, bóng đá còn giúp tôi duy trì và mở rộng nhiều mối quan hệ xã hội hơn. Tôi thường chơi nó vào cuối tuần khi tôi có thời gian rảnh. Mặc dù công việc, học tập bận bịu nhưng tôi vẫn cố gắng để tham gia đá bóng với bạn bè.]

Lời kết

Vậy là chúng tớ đã giới thiệu xong cách làm một đoạn văn tiếng Anh về sở thích chơi thể thao. Vì đề tài này khá đơn giản nên bạn có thể đa dạng cách viết nhé! Hy vọng với những gợi ý mà chúng mình cung cấp, bạn có thể viết hoàn chỉnh một đoạn văn.

Football [Bóng đá], Volleyball [Bóng chuyền], Table tennis [Bóng bàn], Basketball [Bóng rổ], Badminton [Cầu lông],… chắc hẳn bạn đã từng trải nghiệm một trong số những môn thể thao này cùng với bạn bè hoặc gia đình. Thể thao không chỉ giúp chúng ta rèn luyện sức khỏe, giải trí giảm mệt mỏi mà còn lưu lại những kỉ niệm ấn tượng đáng nhớ. Vậy nếu để chúng ta nói về môn thể yêu thích bằng tiếng Anh thì sẽ như thế nào? Bắt đầu từ đâu, bố cục, cách diễn đạt ý ra sao? Hãy cùng Hack Não Từ Vựng tham khảo một số đoạn văn mẫu viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh kèm với đó là bộ từ vựng về thể thao qua bài viết này nhé!

Xem thêm:

Các từ vựng thường dùng để nói về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh

Nói về cấp độ môn thể thao [easy, difficult], nói về thể loại môn thể thao [supple, enduring, speed], vậy còn gì nữa không nhỉ? Các từ vựng nói về thời gian như: sau giờ học, khoảng thời gian rảnh, đều đặn, hoặc thường xuyên,.. thì sao? Nếu biết thêm được nhiều từ vựng về tên các môn thể thao hoặc từ ngữ miêu tả liên quan tới chủ đề này thì việc viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh của bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng nhằm giúp bạn nói về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh trôi chảy:

1. Từ vựng nói về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh – Tên các môn thể thao

Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Badminton Cầu lông
2 Baseball Bóng chày
3 Basketball Bóng rổ
4 Beach volleyball Bóng chuyền bãi biển
5 Boxing Đấm bốc
6 Climbing Leo núi
7 Football Bóng đá
8 Gymnastics Tập thể hình
9 Andball Bóng ném
10 Hiking Đi bộ đường dài
11 Hockey Khúc côn cầu
12 Rowing Chèo thuyền
13 Shooting Bắn súng
14 Skateboarding Trượt ván
15 Skiing Trượt tuyết
16 Table tennis Bóng bàn
17 Volleyball Bóng chuyền
18 Weightlifting Cử tạ
19 Windsurfing Lướt ván buồm
20 Wrestling Môn đấu vật
21 Archery Bắn cung
22 Athletics Điền kinh
23 Badminton Cầu lông
24 Basketball Bóng rổ
25 Swimming Bơi

Xem thêm:

  • Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh

2. Từ vựng nói về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh – Dụng cụ thể thao

Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Badminton racquet Vợt cầu lông
2 Ball Quả bóng
3 Football boots Giày đá bóng
4 Baseball bat Gậy bóng chày
5 Boxing glove Găng tay đấm bốc
6 Skateboard Ván trượt
7 Skis Ván trượt tuyết
8 Tennis racquet Vợt tennis
9 Ice skates Giầy trượt băng
10 Pool cue Gậy chơi bi-a
11 Rugby ball Quả bóng bầu dục
12 Running shoes Giày chạy

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ thể thao

3. Từ vựng nói về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh – Chủ đề thể thao

Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 After school Sau giờ học
2 Break time Giờ giải lao
3 Competition  cuộc thi đấu
4 Day Ngày
5 Defeat  đánh bại/thua trận
6 Difficult Khó
7 Easy Dễ
8 Fan  cổ động viên
9 Fixture  cuộc thi đấu
10 Foul  phạm luật
11 Friend Bạn bè
12 Height Chiều cao
13 Match  trận đấu
14 Opponent  đối thủ
15 Pectator  khán giả
16 Practice Luyện tập
17 Regular Đều đặn
18 Result  kết quả
19 Sport Thể thao
20 Strong Khỏe, mạnh
21 Supporter  nguời hâm mộ
22 Takes a lot of energy Tốn nhiều năng lượng
23 Victory  chiến thắng
24 Week Tuần
25 Winner Người thắng cuộc

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Một số câu hỏi gợi ý nói về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh

Để giúp bạn có thêm ý tưởng dành cho bài viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh, chúng mình đã tổng hợp một số câu hỏi gợi ý cơ bản liên quan tới chủ đề thể thao dưới đây. Cùng tham khảo ngay nào.

Số thứ tự Mẫu câu hỏi tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 What is your favorite sport? Môn thể thao đam mê nhất của bạn là gì?
2 Are you interested in sport? Bạn có thích chơi thể thao không?
3 Do you like sport? Bạn thích chơi thể thao chứ?
4 Do you work out often? Ban có luyện tập thường xuyên không?
5 Which do you prefer, foodble, badminton or table tennis? Anh thích bóng đá, cầu lông hay bóng bàn?
6 Do you work out often? Bạn có hay tập luyện không vậy?
7 Do you like to play outdoor sprots? Cậu có thich môn thể thao ngoài trời không?
8 Who do you usually play this sport with? Bạn thường chơi môn thể thao này với ai?
9 Does this sport help you? Môn thể thao nào có giúp ích gì cho bạn không?

Đoạn văn mẫu nói về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh

1. Đoạn văn mẫu nói về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh – môn bóng chuyền

My favorite sport is volleyball. I have been passionate about this sport since I was a boy. Growing up, I used to play with my friends after school every hour. We got together on the volleyball court in the school, then split into two teams to play. Every team tries to score points by hitting the ball over the net, and the ball must touch inside the field. If the team bounces off the pitch, the score belongs to the other team. Additionally, each team can get points when their opponent makes a mistake. I can name a few common mistakes when playing this sport such as: the ball hits the outside of the bounds, the ball hits the arm or the net, throws the ball away or catches the ball, … Volleyball’s intentions seem quite complicated, but we still love to play the sport. It has helped me improve and exercise my own health. Besides, it also helps me feel more at ease after every stressful class in class. I love playing volleyball because it gave me a lot of fun and memories with my friends. I hope in the future I can join the competitive school club and win lots of awards. I love volleyball.

Bản dịch:

Môn thể thao tôi yêu thích nhất đó chính bóng chuyền. Tôi đã đam mê môn thể thao này từ khi còn là một cậu bé. Lớn lên, tôi thường chơi với bạn bè sau mỗi giờ tan học. Chúng tôi tụ tập ở sân bóng chuyền trong trường, sau đó chia thành hai đội chơi. Đội nào cũng đều cố gắng ghi điểm bằng cách đánh bóng qua lưới, đồng thời trái bóng phải chạm ở trong sân. Nếu như đội đánh bóng ra ngoài sân, điểm sẽ thuộc về đội còn lại. Ngoài ra, mỗi đội đều có thể lấy được điểm khi đối phương mắc lỗi. Tôi có thể kể ra một số lỗi thường gặp khi chơi môn thể thao này như: bóng tiếp đất ở khu vực bên ngoài ranh giới, bóng chạm cánh tay hoặc lưới, ném bóng đi hoặc bắt bóng lại,… Mặc dù quy định của bóng chuyền có vẻ khá phức tạp, thể nhưng chúng tôi vẫn rất thích chơi môn thể thao này. Nó đã giúp tôi nâng cao và rèn luyện được sức khỏe của bản thân. Bên cạnh đó, nó còn giúp tinh thần của tôi trở nên thoải mái hơn sau mỗi giờ học căng thẳng trên lớp. Tôi rất thích chơi bóng chuyền bởi vì nó đã đem lại cho tôi rất nhiều niềm vui, kỉ niệm với bạn bè. Tôi hi vọng trong tương lai tôi có thể tham gia câu lạc bộ thi đấu ở trường và giành thật nhiều giải thưởng. Tôi yêu bóng chuyền.

Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về môn bóng chuyền

Xem thêm:

  • Viết về chương trình tv yêu thích bằng tiếng Anh

2. Đoạn văn mẫu nói về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh – môn bơi lội

Swimming is my favorite sport. When I was 8 years old, my family sent me to swimming lessons near my home. I love to watch the shows about this sport, especially the swimming tournaments. I usually go swimming with my best friend every Saturday. It can be said that swimming has helped us become closer and closer together. In addition, swimming also helps me feel healthier and more at ease. I am really happy about that. I make new friends every time I go swimming. Because I know a lot of different styles of swimming, I often get people to ask for guidance and to teach them. I feel so proud. Swimming will forever be my favorite sport.

Bản dịch:

Bơi lội là môn thể thao mà tôi yêu thích nhất. Khi tôi 8 tuổi, tôi đã được gia đình cho đi học bơi ở gần nhà. Tôi rất thích xem những chương trình nói về môn thể thao này, đặc biệt là các giải thi đấu bơi lội. Tôi thường đi bơi với đứa bạn thân vào thứ bảy hàng tuần. Có thể nói, bơi lội đã giúp chúng tôi trở nên thân thiết và gắn bó với nhau nhiều hơn. Ngoài ra, bơi lội còn giúp tôi cảm thấy khỏe khoắn và tinh thần thoải mái hơn. Tôi rất vui về điều đó. Tôi đã quen được thêm nhiều bạn mới mỗi khi đi bơi. Bởi vì tôi biết rất nhiều kiểu bơi khác nhau, vì vậy tôi thường được mọi người nhờ hướng dẫn và chỉ dạy họ. Tôi cảm thấy tự hào lắm. Bơi lội sẽ mãi là môn thể thao yêu thích nhất của tôi.

Viết đoạn văn về môn bơi lội bằng tiếng Anh

Xem thêm:

  • Đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân

3. Đoạn văn mẫu nói về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh – môn bóng đá

Football is a king sport and is loved by many people. I am also no exception. I’m Tung, I’m 18 years old this year. Honestly, I’m an active person and love sports. I can play basketball, soccer, table tennis, badminton, … But my favorite sport is soccer. This is a sport where I can show off my personal technique. I often watch football shows, and the performances of the players on Youtube to study. I often practice dribbling, kicking, juggling the ball, passing the ball, .. in my spare time. My class has a soccer team and we often compete with teams from other schools. The girls in the class will often go cheering to help us gain more spirit to win. I feel that this sport has made my class more united and intimate. I love football.

Bản dịch:

Bóng đá chính là môn thể thao vua và được nhiều người yêu thích. Tôi cũng không phải là ngoại lệ. Tôi là Tùng, năm nay tôi 18 tuổi. Thành thật mà nói, tôi là một người năng động và rất yêu thể thao. Tôi có thể chơi bóng rổ, bóng đá, bóng bàn, cầu lông,… Nhưng môn thể thao yêu thích nhất của tôi là dành cho bóng đá. Đây là một môn thể thao tôi có thể biểu diễn kỹ thuật cá nhân của mình. Tôi thường xem các chương trình về bóng đá, những màn biểu diễn của các cầu thủ trên Youtube để học tập. Tôi thường rèn luyện cách rê bóng, sút bóng, tâng bóng, chuyền bóng,.. vào thời gian rảnh của bản thân. Lớp tôi có thành lập một đội bóng và chúng tôi thường đi thi đấu với các đội ở trường khác. Các bạn nữ trong lớp thường sẽ đi cổ vũ giúp chúng tôi có thêm tinh thần để dành chiến thắng. Tôi cảm thấy rằng môn thể thao này đã giúp lớp tôi đoàn kết và thân thiết hơn. Tôi yêu bóng đá.

Bài viết tiếng Anh về sở thích chơi bóng đá

Xem thêm: 

  • Viết về bộ sưu tập bằng tiếng Anh

4. Đoạn văn mẫu nói về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh – môn cầu lông

Sports not only improves health but also reduces fatigue and stress. The sport that I choose is badminton. This is a sport I love the most. It requires at least two players, or maybe more. Unlike football, badminton does not need too many players and space. It only needs a small campus, a number of tools such as badminton rackets, balls, nets and marked courts. Players must take turns hitting the bridge over the net until it hits the ground on the opponent’s field to score. Though you can see it incredibly easy and simple. However, this sport also requires a lot of handling skills and flexibility. From children to the elderly, you can play this sport for strength training, endurance and entertainment. I often play badminton on weekends for fun, and at the same time I feel more comfortable after a hard week of study. Try to experience this sport, I am sure it will help you relax and be happy after a stressful working day.

Bản dịch:

Thể thao không chỉ giúp cải thiện sức khỏe mà còn giảm sự mệt mỏi căng thẳng. Môn thể thao mà tôi lựa chọn đó chính là cầu lông. Đây là một môn thể thao tôi yêu thích nhất. Nó đòi hỏi ít nhất phải có hai người chơi, hoặc có thể nhiều hơn. Khác với bóng đá, cầu lông không cần quá nhiều người chơi và không gian rộng. Nó chỉ cần một khuôn viên nhỏ, một số dụng cụ như: vợt cầu lông, quả cầu, lưới và sân đã được kẻ vạch. Người chơi phải thay phiên nhau đánh cây cầu sao cho qua lưới đến khi nó rơi xuống đất bên sân đối phương để ghi điểm. Mặc dù bạn có thể thấy nó vô cùng dễ dàng và đơn giản. Tuy nhiên, môn thể thao này cũng cần nhiều kỹ năng xử lý và sự linh hoạt. Từ trẻ em đến người cao tuổi đều có thể chơi bộ môn thể thao này để rèn luyện sức khỏe, sự dẻo dai và giải trí. Tôi thường chơi cầu lông vào những ngày cuối tuần để giải trí, đồng thời tôi cảm thấy thoải mái hơn sau một tuần học tập mệt mỏi. Bạn hãy thử trải nghiệm môn thể thao này đi, tôi tin chắc rằng nó sẽ giúp bạn thấy thư giãn và vui vẻ sau một ngày làm việc học tập căng thẳng đấy.

Viết đoạn văn về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh cầu lông

Trên đây là bộ từ vựng về thể thao, một số câu hỏi gợi ý cho dàn ý cùng với đó là một số đoạn văn mẫu viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh. Bạn đã đọc hết những đoạn văn mẫu ở trên chưa? Bạn có thể áp dụng các đoạn này này dành cho bài viết của riêng mình một cách dễ dàng đó. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công trên con đường ngoại ngữ!

Xem thêm:

  • Miêu tả món ăn yêu thích bằng tiếng Anh
  • Miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề