vindy có nghĩa là
Một người phụ nữ xinh đẹp với hấp dẫn tình dục bí ẩn. Một thiên thần quỷ dữ.
Thí dụ
Người phụ nữ đó là một Vindi, có một cái gì đó đặc biệt về cô ấy.vindy có nghĩa là
Tính từ. Vintage và Indie có thể được sử dụng để mô tả một bức ảnh hoặc một người. Vì khoảnh khắc đó cả hai từ đều mô tả những gì bạn nhìn thấy nhưng bạn chỉ muốn nói một từ.
Thí dụ
Người phụ nữ đó là một Vindi, có một cái gì đó đặc biệt về cô ấy. Tính từ. Vintage và Indie có thể được sử dụng để mô tả một bức ảnh hoặc một người. Vì khoảnh khắc đó cả hai từ đều mô tả những gì bạn nhìn thấy nhưng bạn chỉ muốn nói một từ. Cô gái 1: "Này đến đây và nhìn vào bức ảnh này trên Tumblr!" Cô gái 2: "Ôi trời ơi !! Đó là indie!" Cô gái 1: "SO SO VINTAGE!" Guy: "Vậy Vindie của nó?"vindy có nghĩa là
Cô gái 1 và cô gái 2: "Vindie !!!!!"
Thí dụ
Người phụ nữ đó là một Vindi, có một cái gì đó đặc biệt về cô ấy. Tính từ. Vintage và Indie có thể được sử dụng để mô tả một bức ảnh hoặc một người. Vì khoảnh khắc đó cả hai từ đều mô tả những gì bạn nhìn thấy nhưng bạn chỉ muốn nói một từ.vindy có nghĩa là
Cô gái 1: "Này đến đây và nhìn vào bức ảnh này trên Tumblr!"
Thí dụ
Người phụ nữ đó là một Vindi, có một cái gì đó đặc biệt về cô ấy.vindy có nghĩa là
Tính từ. Vintage và Indie có thể được sử dụng để mô tả một bức ảnh hoặc một người. Vì khoảnh khắc đó cả hai từ đều mô tả những gì bạn nhìn thấy nhưng bạn chỉ muốn nói một từ.
Thí dụ
Cô gái 1: "Này đến đây và nhìn vào bức ảnh này trên Tumblr!"vindy có nghĩa là
Essential food after at day out drinking beer, wines & spirits & watching the Blues at the bridge. Best accompanied with Mateus Rose. Whilst consuming this culinary delight you can discuss the stock market or alternatively which centre forward 'held the ball up well' that day.
Thí dụ
Cô gái 2: "Ôi trời ơi !! Đó là indie!"vindy có nghĩa là
Cô gái 1: "SO SO VINTAGE!"
Thí dụ
Guy: "Vậy Vindie của nó?"vindy có nghĩa là
Cô gái 1 và cô gái 2: "Vindie !!!!!"
Thí dụ
VindyMột người là một công cụ hoàn chỉnh/ tiếp tục dây thần kinh. Một người nào đó bạn thấy khó chịu.