Visa e7 1 hàn quốc là gì năm 2024

Những bạn du học sinh Hàn Quốc có thể chuyển đổi từ visa D2 [visa du học sinh] sang visa E7 để có thể làm việc lâu dài cũng như định cư ở Hàn Quốc. Vậy visa E7 thực chất là gì?

Visa E7 được hiểu là diện visa được Chính phủ Hàn cấp cho lao động tay nghề cao [E7 Visa Korea hay còn gọi là Thợ lành nghề] và có kinh nghiệm chuyên môn trong những ngành công nghiệp gốc tại Hàn, có mong muốn ở lại Hàn Quốc để định cư và làm việc lâu dài.

Ngành công nghiệp gốc còn được gọi là ngành công nghiệp cơ sở, là những ngành nghề ưu tiên cấp visa cho lao động nước ngoài. Ngành công nghiệp gốc bao gồm những nhóm ngành như: công nghiệp đúc, công nghiệp khuôn, công nghiệp chế biến nhựa, công nghiệp xử lý nhiệt, công nghiệp xử lý bề mặt, ngành công nghiệp Hàn…

2. Những thông tin cần nắm về Visa E7 Hàn Quốc

2.1. Điều kiện để được cấp visa E7

Điều kiện cấp visa E7 tương đối khó khăn, nếu muốn được cấp loại visa này, người lao động bắt buộc phải đáp ứng các điều kiện tùy vào từng trường hợp sau.

2.1.1. Người lao động không trong ngành công nghiệp gốc

Đối với người lao động không làm trong doanh nghiệp ngành công nghiệp gốc, cần phải đáp ứng những điều kiện sau:

  • Tối thiểu phải có bằng trung cấp chuyên nghiệp trở lên.
  • Người lao động phải được một doanh nghiệp tiếp nhận vào làm việc.
  • Có hợp đồng lao động với mức lương trên 1.9 triệu won/tháng.
  • Người lao động phải có mã thuế thu nhập cá nhân [Có hợp đồng sử dụng lao động đầy đủ và rõ ràng của doanh nghiệp tại Hàn Quốc].
  • Phải có kinh nghiệm làm việc cho chuyên ngành học ít nhất là 3 năm.
  • Có đầy đủ các loại giấy tờ liên quan như: Đơn xin tự nguyện làm việc, hộ chiếu, ảnh… đã được dịch sang tiếng Hàn và có dấu xác nhận của Đại sứ quán.

2.1.2. Người lao động trong ngành công nghiệp gốc

Đối với người lao động làm việc cho doanh nghiệp làm trong ngành công nghiệp gốc của Hàn Quốc cần đáp ứng những điều kiện sau:

  • Tốt nghiệp THPT.
  • Đã có trên 3 năm kinh nghiệm làm việc tại Hàn Quốc.
  • Người lao động được chủ xác nhận làm việc tốt và chủ doanh nghiệp muốn ký tiếp hợp đồng lao động.
  • Có hợp đồng lao động từ 1,9 triệu won/ tháng trở lên với thời hạn trên 2 năm.
  • Độ tuổi: Phải dưới 35 tuổi.

Lưu ý: đối với thợ Hàn thì phải có kinh nghiệm trên 5 năm, có đủ các loại giấy tờ như: Đơn xin tự nghiện, hộ chiếu, ảnh,… đã được dịch sang tiếng Hàn và có dấu xác nhận của Đại Sứ Quán.

Việc cấp visa E7 Hàn Quốc rất khắt khe và có thể nói là khá khó khăn. Do vậy, nếu bạn có mong muốn được sang Hàn Quốc làm việc với loại visa E7 này, thì cần phải tìm hiểu và chuẩn bị thật kỹ để tránh lãng phí tiền của bạn nhé!

2.1.3. Du học sinh Hàn Quốc

Trường hợp nếu bạn là du học sinh ở Hàn Quốc thì việc có được visa E7 sẽ dễ dàng hơn nhiều. Sinh viên nước ngoài sau khi tốt nghiệp có thể chuyển đổi visa D2 sang E7. Đặc biệt khi du học nghề Hàn Quốc, bạn sẽ được nhận chứng chỉ nghề quốc gia và bằng cao đẳng nghề. Thêm vào đó, trong quá trình học bạn sẽ có hơn 1 năm học và thực tập nghề ở một công ty. Vì vậy, khi xét cấp visa thì bộ tư pháp cùng cục xuất nhập cảnh đã có hồ sơ của trường nghề cùng với công ty mà bạn thực tập. Chỉ cần chủ nhận và xác minh tay nghề phù hợp làm lâu dài ở Hàn là bạn sẽ có nhiều cơ hội được cấp visa E7.

2.2. Điều kiện để chuyển từ visa D2 sang visa E7 là gì?

Nhiều du học sinh Hàn Quốc muốn chuyển từ visa D2 sang visa E7 để có thể hưởng nhiều chế độ cũng như quyền lợi hơn. Tuy nhiên, muốn chuyển sang visa E7 cần đáp ứng các điều kiện sau:

  • Độ tuổi: >> Loại 1: Người quản lý

    Stt

    Tên ngành nghề [tiếng Việt]

    Tên ngành nghề [tiếng Hàn]

    1

    Giáo sư cao cấp của tổ chức kinh tế

    경제이익단제 고워임원

    S110

    2

    Các giám đốc điều hành cao cấp

    기업 고워임원

    1120

    3

    Quản lý hỗ trợ quản lý

    경영지원 관리자

    1202

    4

    Quản lý giáo dục

    교육관리자

    1312

    5

    Bảo hiểm và giám đốc tài chính

    보헙 및 급융관리자

    1320

    6

    Quản lý liên quan đến văn hóa , nghệ thuận , thiết kế, video

    문화. 예술. 디지인 및 영상간력 관리지

    1340

    7

    Quản lý thông tin truyền thông

    정부통신관력관리자

    1350

    8

    Quản lý dịch vụ chuyên nghiệp khác

    기타 전문서비스 관리자

    1390

    9

    Quản lý xây dựng và khai thác mỏ

    건설 및 광업관력리자

    1411

    10

    Quản lý sản xuất sản phẩm

    제품생산관력 관리자

    1413

    11

    Quản lý nông – lâm – ngư nghiệp

    농림. 어업 관력관리자

    14901

    12

    Trưởng phòng kinh doanh – bán hàng

    영업 및 관매관력 관리자

    1511

    13

    Quản lý vận tải

    운송관력 관리자

    1512

    14

    Quản lý nhà ở, du lịch, giải trí , thể thao

    숙박. 여행. 오락 및 스포츠관리자

    1521

    15

    Quản lý dịch vụ ăn uống

    음식서비스관력관리자

    1522

    \>>> Loại 2: Các chuyên gia và công việc liên quan

    Stt

    Tên ngành nghề [tiếng Việt]

    Tên ngành nghề [tiếng Hàn]

    1

    Chuyên gia khoa học đời sống

    생명과학 전문가

    2111

    2

    Chuyên gia khoa học tự nhiên

    자연과학 전문가

    2112

    3

    Chuyên gia vật lý

    물리학 전문가

    21121

    4

    Chuyên gia hóa chất

    화학 전문

    21122

    5

    Chuyên gia thiên văn học và khí tượng

    천문 및 기산학 전문가

    21123

    6

    Chuyên gia nghiên cứu khoa học xã hội

    사회과학 연구원

    212

    7

    Kỹ thuật viên phần cứng máy tính

    컴퓨터 하드웨어 기술자

    2211

    8

    Kỹ thuật viễn thông

    통신공학기술자

    2212

    9

    Thiết kế và phân tích hệ thống máy tính

    컴퓨터시스템설계 및 분석가

    2221

    10

    Nhà phát triển phần mềm hệ thống

    시스템소프트웨어 개발자

    2222

    11

    Nhà phát triển phần mềm ứng dụng

    응영소프트웨어 개발자

    2223

    12

    Nhà phát triển cơ sở dữ liệu

    데이터베이스 개발자

    2224

    13

    Nhà phát triển hệ thống mạng

    네트워크 시스템 개발자

    2225

    14

    Chuyên gia bảo mật máy tính

    컴퓨터 보안 전문가

    2226

    15

    Nhà thiết kế web và đa phương tiện

    웹 및 멀티미디어 기획자

    2227

    16

    Nhà phát triển web

    웹 개발자

    2228

    17

    Kiến trúc sư và kỹ sư kiến trúc

    건축가 및 건축공학 기술자

    2311

    18

    Chuyên gia xây dựng

    토목공학 전문

    2312

    19

    Kỹ sư cảnh quan

    조경기술자

    2313

    20

    Chuyên gia thiết kế đô thị và giao thông vận tải

    도시 및 교통성계 전문가

    2314

    21

    Kỹ sư hoá chất

    화학공학 기술자

    2321

    22

    Kỹ thuật kim loại và vật liệu

    급속. 재료공공학 기술자

    2331

    23

    Kỹ thuật môi trường

    환경공헉 기술자

    2341

    24

    Kỹ thuật điện

    전기공학 기술자

    2351

    25

    Kỹ thuật điện tử

    전자공학 기술자

    2352

    26

    Kỹ thuật cơ khí

    기계공학 기술자

    2353

    27

    Kỹ thuật thực vật

    플랜트공학 기술자

    23532

    28

    Ô tô . Xe máy. Đóng tàu. Đường sắt. Xe đạp đường sắt

    자동차. 조선. 비형기. 철도섬공

    2392

    29

    Kỹ thuật khí và năng lượng

    가스. 에너지 기술자

    2393

    30

    Kỹ thuật ôtô

    차량공학 전문가

    S2353

    31

    Card one

    캐드원

    2396

    32

    Y tá

    간호사

    2430

    33

    Giảng viên đại học

    대학강사

    2512

    34

    Chuyên gia giáo dục khác

    기타 교육관력 전문가

    25919

    35

    Các trường nước ngoài. Cơ sở giáo dục nước ngoài . Giáo viên của các trường quốc tế tài năng

    외국인학교 . 외국교육기관. 국제학교. 영재학교등의교사

    2599

    36

    Chuyên gia pháp lý

    법률관력 전문가

    261

    37

    Chuyên viên quản lý chính phủ

    정부행정 전문가

    2620

    38

    Nhân viên cơ quan đặc biệt

    특수기과 행정요원

    S2620

    39

    Chuyên gia chẩn đoán và quản lý

    경영 및 진단 전문가

    2715

    40

    Chuyên gia tài chính và bảo hiểm

    금융 및 보험전문가

    272

    41

    Chuyên gia phát triển sản phẩm

    상품기회 전문가

    2731

    42

    Chuyên gia phát triển sản phẩm du lịch

    여행상품 개발자

    2732

    43

    Chuyên gia quảng cáo và PR

    광고 및 홍보전문가

    2733

    44

    Chuyên gia nghiên cứu

    조사전문가

    2734

    45

    Kế hoạch sự kiện

    행사 기획자

    2735

    46

    Nhân viên bán hàng ở nước ngoài

    행외영업원

    2742

    47

    Nhân viên kinh doanh kỹ thuật

    기술 영업원

    2743

    48

    Chuyên gia quản lý kỹ thuật

    기술 경영 전문가

    S2743

    49

    Người phiên dịch, dịch thuật

    본역. 통역가

    2812

    50

    Người phát ngôn

    아나운서

    28331

    51

    Thiết kế

    디자이너

    285

    52

    Thiết kế liên quan đến video

    영상관력디자이너

    S2855

    \>>> Loại 3: Nhân viên văn phòng

    Stt

    Tên ngành nghề [tiếng Việt]

    Tên ngành nghề [tiếng Hàn]

    MÃ NGÀNH

    1

    Các cửa hiệu miễn thuế hoặc Nhân viên bán hàng tại thành phố . Giáo dục tiếng anh tại Jeju

    면세점또는 제주영어교육도시내 판매사무원

    31215

    2

    Thư ký vận chuyển hàng không

    항공운송 사무원

    31264

    3

    Nhân viên tiếp tân khách sạn

    호텔 접수 사무원

    3922

    4

    Nhân viên điều phối y tế

    의료코디네이터

    S3922

    \>>> Loại 4: Nhân viên, công nhân dịch vụ

    Stt

    Tên ngành nghề [tiếng Việt]

    Tên ngành nghề [tiếng Hàn]

    1

    Công nhân vận tải

    운송서비스 종사자

    431

    2

    Hướng dẫn thông tin du lịch

    관광통역 안내원

    43213

    3

    Đại lý sòng bạc

    카지노 딜러

    43291

    4

    Đầu bếp và nấu ăn

    주방장 및 조리사

    441

    \>>> Loại 5: Nông, Lâm, Ngư nghiệp, Công nhân có tay nghề

    Stt

    Tên ngành nghề [tiếng Việt]

    Tên ngành nghề [tiếng Hàn]

    1

    Chăn nuôi tập trung

    농축축산어업 숙련기능인

    610

    2

    Thú cưng

    동문사육사

    61395

    3

    Kỹ sư nuôi hải sâm

    해삼양식기술자

    63019

    \>>> Loại 6: Nhân viên chức năng và công việc có liên quan

    Stt

    Tên ngành nghề [tiếng Việt]

    Tên ngành nghề [tiếng Hàn]

    1

    Nhân viên lò mổ Halal

    할랄 도축원

    7103

    2

    Nhân viên sản xuất và điều chỉnh dụng cụ

    악기제조 및 조율사

    7303

    3

    Nhân viên làm ngành công nghiệp gốc có tay nghề cao

    뿌리산업체숙련기능공

    740

    4

    Tổng công ty xây dựng và sản xuất thợ thủ công lành nghề

    일반 제조업체 및 건설업체 숙련기능공

    700

    5

    Thợ hàn tàu thuỷ

    조선용접공

    7430

    6

    Bảo dưỡng máy bay

    항공기장비원

    7521

    Trên đây là thông tin đầy đủ về visa E7 và những ngành nghề được ưu tiên khi xét visa E7. Hy vọng bài viết đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu về visa E7 đầy đủ và chi tiết nhất. Nếu còn bất kỳ câu hỏi nào về các điều kiện, thủ tục xin visa E7 Hàn Quốc hãy liên hệ tới Thanh Giang qua số hotline 091 858 2233 hoặc khung “chat” để được tư vấn hoàn toàn miễn phí nhé!

    E7 1 và E7 3 khác nhau như thế nào?

    Visa E-7 sẽ được chia thành 4 nhóm chính, đó là: nhân lực chuyên môn 전문인력 [E-7-1], nhân lực chuẩn chuyên môn [E-7-2] 준전문인력, nhân lực cho nhóm ngành nghề thông thường 일반기능인력 [E-7-3] và nhân lực phổ thông có tay nghề 숙련기능 점수제인력 [E-7-4].

    Visa E7 1 bảo lãnh được những ai?

    Với visa E7-1 Hàn Quốc, đương đơn có thể được quay về Việt Nam thăm người thân trong thời gian hợp đồng lao động. Ngoài ra, với visa diện này, người lao động được phép bảo lãnh gia đình bao gồm vợ/chồng, con cái, cha mẹ sang đây cùng nhau sinh sống, học tập và làm việc.

    E7 Hàn Quốc bao nhiêu tiền?

    Để đi theo diện kỹ sư Hàn Quốc Visa E-7-3 thì người lao động phải chi trả một khoản phí không hề nhỏ. Mức phí để người lao động tham gia vào diện visa E-7-3 tại NUBISU dao động khoảng 9.500 – 10.500 USD tùy theo ngành nghề, tùy theo đơn hàng tuyển dụng mà mức phí sẽ có sự biến động.

    Visa E7 Hàn Quốc có thời hạn bao lâu?

    Thời hạn của visa lao động E7. Visa E7 được cho là loại visa có thời hạn lâu dài bởi người động thường sẽ buộc phải ký hợp đồng với doanh nghiệp, công ty Hàn Quốc từ 2 – 5 năm. Nếu như người lao động làm việc trong vòng 2 năm mới được sở hữu quyền đăng ký visa F2 - một loại visa thường trú.

Chủ Đề