Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 68, 69, 70 Xăng - ti - mét. Đơn vị đo độ dài sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết nhất hy vọng sẽ giúp các bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn Toán lớp 1.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 68, 69, 70 Xăng - ti - mét. Đơn vị đo độ dài

Bài 1 Trang 68 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số đo

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Bài 2 Trang 68 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tập viết:

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Bài 3 Trang 68 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Khoanh vào chữ cái dưới hình đặt thước đo đúng:

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Lời giải

Khoanh vào C

Bài 4 Trang 68 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Đo bằng bụng ngón trỏ rồi đo bằng thước thẳng

a) Khoảng ………. bụng ngón trỏ …… cm.

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

b) Khoảng ……. bụng ngón trỏ …… cm.

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Lời giải

Học sinh tự thực hiện.

Bài 5 Trang 69 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Ước lượng theo ngón trỏ rồi đo:

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Lời giải

HD: Em tự ước lượng độ dài theo ngón trỏ của mình.

Bài 6 Trang 70 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

Uớc lượng bằng mắt rồi dùng thước đo.

Các mảnh giấy theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là:

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Lời giải

Các mảnh giấy theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là: d, c, b, a

Bài 7 Trang 70 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Mẹ cắt băng giấy thành hai mảnh như sau:

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Em hãy vẽ băng giấy lúc chưa cắt.

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Lời giải

Các em tự vẽ:

Giải phần câu hỏi bài 2 trang 68 VBT toán 8 tập 2. Ghi phần kết luận vào chỗ trống.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69
Chia sẻ

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69
Bình luận

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Giải câu 1, 2, 3 trang 68, 69 bài 142 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:

1. Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:

a)

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Hiệu của hai số bằng ….

Số lớn được biểu thị là … phần bằng nhau.

Số bé được biểu thị là …. phần như thế.

Tỉ số của số lớn và số bé là ..........

Hiệu số phần bằng nhau là … phần.

b)

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Hiệu của hai số bằng …

Số bé được biểu thị là … phần bằng nhau.

Số lớn được biểu thị là …. phần như thế.

Tỉ số của số bé và số lớn là …

Hiệu số phần bằng nhau là … phần.

2. Hiệu hai số là 34. Tỉ số của hai số đó là \({5 \over 3}\). Tìm hai số đó.

Ta có sơ đồ:

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

3. Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2km. Tìm chiều dài mỗi đoạn đường đó, biết ràng chiều dài của đoạn thẳng AB bằng \({3 \over 4}\) chiều dài đoạn thẳng CD.

Bài làm:

1. 

a) Tóm tắt:

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Hiệu của hai số bằng 12.

Số lớn được biểu thị là 5 phần bằng nhau.

Số bé được biểu thị là 2 phần như thế.

Tỉ số của số lớn và số bé là 5 : 2 hay \({5 \over 2}\)

Hiếu số phần bằng nhau là 3 phần.

b) Tóm tắt:

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Hiệu của hai số bằng 8.

Số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau.

Số lớn được biểu thị là 4 phần như thế.

Tỉ số của số bé và số lớn là 3 : 4 hay \({3 \over 4}\)

Hiệu số phần bằng nhau là 1 phần.

2. 

Tóm tắt:

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Bài giải

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

5 – 3 = 2 (phần)

Số lớn là :

\(34:2 \times 5 = 85\)

Số bé là:

85 – 34 = 51

Đáp số : Số lớn : 85

             Số bé : 5

3. 

Tóm tắt:

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Bài giải

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

4 – 3 = 1 (phần)

Đoạn đường AB là:

\(2:1 \times 3 = 6\) (km)

Đoạn đường CD là:

6 + 2 = 8 (km)

Đáp số: Đoạn đường AB 6km

            Đoạn đường CD 8km

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 142. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập chung trang 68

Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập chung trang 69

a) Viết các số từ 0 đến 10:

b) Viết các số từ 10 đến 0:

a) Viết các số từ 0 đến 10:

b) Viết các số từ 10 đến 0:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

6+ 3...

8+ 2...

7- 4...

10- 5...

9- 8...

4+ 6...

7+ 1...

5- 2...

10- 7...

2+ 6...

8- 3...

1+ 9...

6- 6...

4+ 4...

3- 0...

5+ 4...

6+ 39

8+ 210

7- 411

10- 55

9- 81

4+ 610

7+ 18

5- 23

10- 73

2+ 68

8- 35

1+ 910

6- 60

4+ 48

3- 00

5+ 49

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 trang 68 69

a) Có: 5 con thỏ

Thêm: 2 con thỏ

Có tất cả: …. con thỏ ?

b) Có: 9 bút chì

Bớt: 4 bút chì

Còn: …. bút chì ?

a)

b)

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều