Vở bài tập toán lớp 5 bài 4 trang 6 năm 2024

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 8 VBT toán 5 bài 6: Luyện tập với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số :

Phương pháp giải:

Quan sát tia số rồi điền phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Chuyển phân số thành phân số thập phân :

\[ \displaystyle {9 \over 4} = \ldots = \ldots \] \[ \displaystyle {{11} \over {20}} = \ldots = \ldots \]

\[ \displaystyle {{15} \over 2} = \ldots = \ldots\] \[ \displaystyle {2 \over {500}} = \ldots = \ldots \]

\[ \displaystyle {{18} \over {30}} = \ldots = \ldots \] \[ \displaystyle {4 \over {400}} = \ldots = \ldots \]

Phương pháp giải:

Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số của các phân số đã cho với một số thích hợp để được phân số thập phân có mẫu số là \[ \displaystyle 10\,;\;;100\,;\; 1000\,;\; ...\].

Lời giải chi tiết:

\[ \displaystyle {9 \over 4} = {{9 \times 25} \over {4 \times 25}} = {{225} \over {100}}\] ; \[ \displaystyle {{11} \over {20}} = {{11 \times 5} \over {20 \times 5}} = {{55} \over {100}}\]

\[ \displaystyle {{15} \over 2} = {{15 \times 5} \over {2 \times 5}} = {{75} \over {10}}\] ; \[ \displaystyle {2 \over {500}} = {{2 \times 2} \over {500 \times 2}} = {4 \over {1000}} \]

\[ \displaystyle {{18} \over {30}} = {{18:3} \over {30:3}} = {6 \over {10}}\] ; \[ \displaystyle {4 \over {400}} = {{4:4} \over {400:4}} = {1 \over {100}}\]

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100 :

\[\eqalign{ & {{17} \over {10}} = ............. = .............. \cr & {9 \over {25}} = ............. = .............. \cr & {{200} \over {1000}} = ............. = ............ \cr & {{38} \over {200}} = ............. = ............. \cr} \]

Phương pháp giải:

Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số của các phân số đã cho với một số thích hợp để được phân số thập phân có mẫu là \[100.\]

Lời giải chi tiết:

\[\displaystyle {{17} \over {10}} = {{17 \times 10} \over {10 \times 10}} = {{170} \over {100}}\] ; \[\displaystyle {9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}}\]

\[\displaystyle {{200} \over {1000}} = {{200:10} \over {1000:10}} = {{20} \over {100}}\] ; \[\displaystyle {{38} \over {200}} = {{38:2} \over {200:2}} = {{19} \over {100}}\]

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Một lớp học có \[30\] học sinh, trong đó có \[ \displaystyle {{90} \over {100}}\] số học sinh thích học môn Toán, \[ \displaystyle {{80} \over {100}}\] số học sinh thích học vẽ . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học vẽ?

Phương pháp giải:

- Tìm số học sinh giỏi Toán ta lấy số học sinh cả lớp nhân với \[ \displaystyle \dfrac{3}{10}\].

- Tìm số học sinh giỏi Tiếng Việt ta lấy số học sinh cả lớp nhân với \[ \displaystyle \dfrac{2}{10}\].

Lời giải chi tiết:

Số học sinh thích học Toán là:

\[ \displaystyle 30 \times {{90} \over {100}} = 27\] [học sinh]

Số học sinh thích học Vẽ là:

\[ \displaystyle 30 \times {{ 80} \over {100}} = 24\] [học sinh]

Đáp số: \[27\] học sinh thích học Toán ;

\[24\] học sinh thích học Vẽ.

Loigiaihay.com

  • Bài 7 : Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số Giải bài tập 1, 2, 3 trang 9 VBT toán 5 bài 7 : Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
  • Bài 8 : Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai phân số Giải bài tập 1, 2, 3 trang 10 VBT toán 5 bài 8 : Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai phân số với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
  • Bài 9 : Hỗn số Giải bài tập 1, 2, 3 trang 11 VBT toán 5 bài 9 : Hỗn số với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
  • bài 10 : Hỗn số [tiếp theo] Giải bài tập 1, 2, 3 trang 12 VBT toán 5 bài 10 : Hỗn số [tiếp theo] với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Bài 11 : Luyện tập

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 13, 14 VBT toán 5 bài 11 : Luyện tập với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Chủ Đề