Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 58, 59 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.
Giải bài 1 trang 58 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình thoi | ||
Đường chéo | Đường chéo | Diện tích |
14dm | 7dm | ……….dm2 |
6dm | 30dm | ………dm2 |
24dm | 5dm | ……….dm2 |
Lời giải:
Hình thoi | ||
Đường chéo | Đường chéo | Diện tích |
14dm | 7dm | 49dm2 |
6dm | 30dm | 90dm2 |
24dm | 5dm | 60dm2 |
Giải bài 2 trang 58 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Một hình thoi có diện tích 360cm2 , độ dài đường chéo là 24cm. Tính độ dài đường chéo thứ hai
Lời giải:
Tóm tắt
Độ dài đường chéo thứ hai là:
360 × 2: 24 = 30 [cm]
Đáp số: 30cm
Giải bài 3 trang 58 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Diện tích hình thoi bằng một nửa diện tích hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật
Lời giải:
Tóm tắt
Theo đề bài diện tích hình thoi bằng
diện tích hình chữ nhât
Diện tích hình chữ nhật là:
36 × 2 = 72 [cm2]
Chiều rộng hình chữ nhật là:
72 : 12 = 6 [cm]
Chu vi hình chữ nhật là:
[12 + 6] × 2 = 36 [cm]
Đáp số: 36 cm
Giải bài 4 trang 59 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Người ta xếp 4 hình tam giác. Mỗi hình như hình bên thành hình chữ nhật sau:
Tính diện tích hình chữ nhật
Lời giải:
Tóm tắt
Theo đề bài hình chữ nhật bằng 4 hình tam giác vuông ghép lại.
Chiều dài hình chữ nhật là:
3 + 3 = 6 [cm]
Chiều rộng hình chữ nhật là:
2[cm]
Diện tích hình chữ nhật là: 6 × 2 = 12 [cm2]
Đáp số: 12 [cm2]
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 58, 59 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất
Đánh giá bài viết
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 42 bài 121 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Tính y:
1. Tính y:
a] \[y + {3 \over 4} = {4 \over 5}\] b] \[y - {3 \over {11}} = {9 \over {22}}\] c] \[{9 \over 2} - y = {2 \over 9}\]
2. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau:
\[\left[ {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right] - {3 \over 4}\] \[{9 \over 2} - \left[ {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right]\]
Vậy \[\left[ {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right] - {3 \over 4}\,...\,{9 \over 2} - \left[ {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right]\]
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a] \[{{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}}\] b] \[{9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7}\]
4. Trong các bài kiểm tra môn Toán cuối học kì I của khối lớp Bốn có \[{3 \over 7}\] có bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm giỏi và điểm khá là \[{{29} \over {35}}\] số bài kiểm tra. Hỏi số bài đạt điểm gỏi chiếm bao nhiêu phần của bài kiểm tra?
Bài giải
1.
\[\eqalign{ & a]\,\,y + {3 \over 4} = {4 \over 5} \cr
& y = \,\,{4 \over 5} - {3 \over 4} = {{16 - 15} \over {20}} = \,\,{1 \over {20}} \cr} \]
\[\eqalign{ & b]\,\,y - {3 \over {11}} = {9 \over {22}} \cr
& y = {9 \over {22}} + {3 \over {11}} = {{9 + 6} \over {22}} = {{15} \over {22}} \cr} \]
\[\eqalign{ & c]\,\,{9 \over 2} - y = {2 \over 9} \cr
& y = {9 \over 2} - {2 \over 9} = {{81 - 4} \over {18}} = {{77} \over {18}} \cr}\]
2.
\[\eqalign{ & \left[ {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right] - {3 \over 4} = \left[ {{{9 - 5} \over 2}} \right] - {3 \over 4} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {4 \over 2} - {3 \over 4} = {{8 - 3} \over 4} = {5 \over 4} \cr & {9 \over 2} - \left[ {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right] = {9 \over 2} - \left[ {{{10 + 3} \over 4}} \right] \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {9 \over 2} - {{13} \over 4} = {{18 - 13} \over 4} = {5 \over 4} \cr} \]
Vậy \[\left[ {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right] - {3 \over 4} = {9 \over 2} - \left[ {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right]\]
3.
a]
\[\eqalign{ & {{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}} = \left[ {{{18} \over {15}} + {{12} \over {15}}} \right] + {7 \over {15}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left[ {{{18 + 12} \over {15}}} \right] + {7 \over {15}} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{30} \over {15}} + {7 \over {15}} = {{37} \over {15}} \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & {9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7} = \left[ {{9 \over 7} + {{11} \over 7}} \right] + {8 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left[ {{{9 + 11} \over 7}} \right] + {8 \over 7} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{20} \over 7} + {8 \over 7} = {{28} \over 7} \cr} \]
4. Tóm tắt
Bài giải
Số bài đạt điểm loại giỏi là:
\[{{29} \over {35}} - {3 \over 7} = {{29 - 15} \over {35}} = {{14} \over {35}}\] [số bài kiểm tra]
Đáp số: \[{{14} \over {35}}\] số bài kiểm tra
Sachbaitap.com
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay
Xem thêm tại đây: Bài 121. Luyện tập chung