Wait on là gì
Cụm động từ Wait on có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Wait on
Ý nghĩa của Wait on là:
Ví dụ cụm động từ Wait on
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wait on:
- They have two people WAITING ON each table. Họ có hai người phục vụ mỗi bàn.Nghĩa từ Wait on
Ý nghĩa của Wait on là:
Ví dụ cụm động từ Wait on
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wait on:
Nghĩa từ Wait on
Ý nghĩa của Wait on là:
Ví dụ cụm động từ Wait on
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wait on:
- He has a butler who WAITS ON him. Anh ta có một quản gia người cung cấp mọi thứ anh ấy cần.Nghĩa từ Wait on
Ý nghĩa của Wait on là:
Ví dụ cụm động từ Wait on
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wait on:
- They're WAITING ON the results of the vote before taking a final decision. Họ đang đợi kết quả cuộc bầu cử trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Wait on trên, động từ Wait còn có một số cụm động từ sau: