Well informed là gì
well-informedCùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: well-informed
Phát âm : /'welin'f :md/
+ tính từ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "well-informed"
Lượt xem: 801 well-informed source well-informed people very well informed a well-informed decision to be well-informed you are well informed
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "well-informed", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ well-informed, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ well-informed trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt
1. Well-informed scholars agree, however, that Athanasius did not compose this creed. Tuy nhiên, các học giả có hiểu biết đồng ý rằng Athanasia không hề sáng tác tín điều đó. 2. A fund created under the SIF law may be sold to “well-informed investors”. Một quỹ được tạo ra theo luật SIF có thể được bán cho các nhà đầu tư có nhiều thông tin tốt. 3. Remaining until 3 November, she lay at anchor off the port, keeping well informed on the situation ashore through daily conferences with officials of the communist Eighth Route Army. Tiếp tục ở lại cho đến ngày 3 tháng 11, nó thả neo ngoài khơi cảng, liên tục cập nhật tình hình trên bờ qua những cuộc họp hàng ngày với sĩ quan của Bát Lộ Quân Trung Quốc.
Thuật ngữ tương tự - liên quanDanh sách các thuật ngữ liên quan Well-Informed Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Well-Informed là gì? (hay Đầy Đủ Thông Tin; Được Thông Tin Đầy Đủ nghĩa là gì?) Định nghĩa Well-Informed là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Well-Informed / Đầy Đủ Thông Tin; Được Thông Tin Đầy Đủ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục |