You creep là gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkrip/

You creep là gì
 Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˈkrip]

Danh từ[sửa]

creep /ˈkrip/

  1. (Số nhiều) Sự ghê rợn, sự rùng mình, sự sởn gáy, sự khiếp đảm, sự hãi hùng. to give somebody the creeps — làm ai sởn gáy lên
  2. Sự bó, sự trườn.
  3. Lỗ hốc (trong hàng rào... ).
  4. (Địa lý,địa chất) Sự lở (đá... ).
  5. (Vật lý) Sự dão. thermal creep — sự dão vì nhiệt

Nội động từ[sửa]

creep nội động từ crept /ˈkrip/

  1. Bò, trườn.
  2. Đi rón rén, lén, lẻn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). to creep into the room — lẻn vào phòngold age creeps upon one unawares — tuổi già đén với người ta lúc nào không biết
  3. Bò; leo (cây leo).
  4. Có cảm giác râm ran như kiến bò, rùng mình sởn gai ốc. to make someone's flesh creep — làm cho ai sởn gai ốc
  5. (Nghĩa bóng) Luồn cúi, luồn lọt. to creep into someone's favour — luồn lọt để chiếm được lòng tin yêu của ai

Tham khảo[sửa]

  • "creep". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Creep up; Creep up on sb.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Creep up.

If a price, an amount, etc.creep up, it rises very gradually (Nếu giá, số lượng,.... Creep up thì nó đang dần tăng lên).

Ex: House prices are starting to creep up.

(Giá ngôi nhà này đang bắt đầu tăng dần).

(on sb) to move nearer to sb/ sth slowly and quietly without being seen or heard (Di chuyển gần hơn đến sb/ sth một cách chậm chạp vầ yên tĩnh mà không bị phát hiện hoặc nghe thấy).

Ex: Jack crept up behind me.

(Jack đã rón rén đằng sau lưng tôi).

Creep up on sb.

If an event, a date,... creeps up on you, it arrives before you are really ready for it.

(Nếu một sự kiện, một cuộc hẹn,... bất chợt xảy ra, có nghĩa là nó xảy ra trước khi bạn thực sự sẵn sàng).

Ex: The exam just seemed to creep up on me.

(Bài thi dường như đến quá bất chợt đối với tôi).

If a feeling,... creeps up on you, it starts to affect you before you realize it (Nếu một cảm xúc, v.v chợt bùng lên, thì nó bắt đầu tác động đến bạn trước khi bạn nhận ra nó).

Ex: Anorexia can creep up on girls when they least expect it.

(Cơn biếng ăn có thể bất chợt xảy ra khi con gái ít mong đợi nhất).

Creep in; Creep sb out; Creep over sb/ sth.

Creep in; creep into th.

To start happening or affecting sb/sth gradually (Bắt đầu xảy ra hoặc tác động người/ vật nào đó một cách chậm rãi).

Ex: I thought I decided, but then doubts started to creep in.

(Tôi đã nghĩ rằng tôi quyết đoán, nhưng rồi những nỗi nghi ngờ lại từ từ xuất hiện).

Creep sb out.

To make sb feel frightened and not safe (Khiến ai đó cảm thấy hoảng sợ và không an toàn).

Ex: The way that man was watching us really creeped me out.

(Cái cách mà người đàn ông đó đang nhìn chúng ta thật sự làm tôi sợ sệt).

Creep over sb/ sth.

If a feeling creeps over you, or an expression creeps over your face, it gradually affects you.

(Nếu để cảm xúc lấn át bạn, hoặc một biểu cảm thể hiện khuôn mặt bạn, nó sẽ dần ảnh hưởng đến bạn).

Ex: A feeling of tiredness began to creep over her.

(Cảm giác của sự mệt mỏi đã bắt đầu làm ảnh hưởng đến cô ấy).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press, bài viết cách dùng của Creep được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn