Cái kẹp tóc tiếng anh là gì năm 2024

Singly bound residues are counted in the loop sequence but also signal the end of the loop, thus defining this hairpin as a three-residue loop.

Khi dọn ra giường, tôi tìm thấy sáu cái kẹp tóc, một son môi một bộ lông mi giả và một cái que cocktail của câu lạc bộ Stork.

When I was straightening up the couch, I found six hairpins, a lipstick a pair of false eyelashes and a swizzle stick from the Stork Club.

Nàng cầm cái kẹp uốn tóc , tỉ mỉ uốn quăn mái tóc mình .

She took her curling iron and began to curl her hair carefully .

Từng cái một, anh kéo những cái kẹp ra, mỗi cái kẹp giải thoát một lọn tóc dài vàng nhạt.

One by one, he pulled the pins loose, each lost pin freeing a long lock of pale golden hair.

Cô quấn tóc lên sau gáy và cố định tóc bằng một cái kẹp lớn màu đen.

She swept her hair up off the back of her neck and secured it with a big black claw.

“Đó là điều tốt nhất chị có thể làm”, Elizabeth thêm vào, đâm cái kẹp cuối cùng vào búi tóc của cô.

She hadn't bothered to pull her hair back, and there hadn't been any hair elastics in her pockets or purse.

Chiriko giữ chiếc kẹp tóc mà Atsumu ném đi khi bị Meiko từ chối và đeo nó khi chỉ có một mình.

She retrieved the hairpin that Atsumu threw away after being rejected by Meiko, and even wears it when she is alone.

Khi dọn ra giường, tôi tìm thấy sáu cái kẹp tóc, một son môi một bộ lông mi giả và một cái que cocktail của câu lạc bộ Stork.

When I was straightening up the couch, I found six hairpins, a lipstick a pair of false eyelashes and a swizzle stick from the Stork Club.

Điều này dẫn đến một số "miền" có thể nhận biết được của cấu trúc bậc hai như vòng kẹp tóc (hairpin loop), phình và vòng lặp nội bộ (internal loop).

This leads to several recognizable "domains" of secondary structure like hairpin loops, bulges, and internal loops.

Elena, coi chừng kẹp uốn tóc.

Elena, the curling iron.

Nàng cầm cái kẹp uốn tóc , tỉ mỉ uốn quăn mái tóc mình .

She took her curling iron and began to curl her hair carefully .

Chúng sử dụng một cấu trúc "kẹp tóc" cho các chất phản ứng, để cho khi dải đầu vào kết nối, trình tự mới hé lộ nằm trên cùng phân tử tử thay vì giải tổng hợp.

These use a hairpin structure for the reactants, so that when the input strand binds, the newly revealed sequence is on the same molecule rather than disassembling.

Đây là chuyện bình thường khi bị phỏng nhẹ từ nước nóng , kẹp uốn tóc , hoặc chạm vào bếp lò nóng .

It is common to get a minor burn from hot water , a curling iron , or touching a hot stove .

Byakuya mặc đồng phục đội trưởng tiêu chuẩn cùng với một miếng kẹp tóc màu trắng được gọi là kenseikan (tượng trưng cho cấp bậc cao quý của anh như là người đứng đầu của gia tộc Kuchiki) và một chiếc khăn quàng trắng, Tsujishirō Kuroemon III.

Byakuya wears the standard captain uniform along with a white headpiece called a kenseikan (symbolizing his noble rank as the head of the Kuchiki family) and a white scarf made by the master weaver, Tsujishirō Kuroemon III.

Điều này thực hiện được nhờ sử dụng những vật liệu ban đầu có cấu trúc "kẹp tóc"; chúng tổng hợp thành hình dạng cuối cùng trong một phản ứng bậc thác, theo một trật tự nhất định(xem mục Bậc dịch chuyển dải ở trên).

This is done using starting materials which adopt a hairpin structure; these then assemble into the final conformation in a cascade reaction, in a specific order (see Strand displacement cascades below).

Thế là Mẹ rút chiếc kẹp khỏi mái tóc và thận trọng mở phong bì, ngồi xuống để đọc thư.

So Ma took a hairpin from her hair, and as she carefully slit the envelope she sat down to read the letter.

Cap cần được chặn lại vì nếu Mary bị rút hết kẹp thì búi tóc đẹp của cô sẽ rớt xuống.

Cap must be stopped, for if Mary lost any more hairpins, her beautiful large knot of hair would come off.

Ví dụ: Đừng chặt chẽ như vậy, điều quan trọng là kết quả. (Don't split hairs like that, the important thing is the outcome.)

  • Make one's hair stand on end: (Làm ai sợ hãi)

Ví dụ: Chuyện kinh dị đó khiến tôi sợ hãi đến mức tóc gáy dựng đứng. (That horror story made my hair stand on end.)

  • By a hair's breadth: (Rất gần, suýt)

Ví dụ: Anh ấy tránh được tai nạn chỉ với sự suýt soát. (He narrowly avoided the accident by a hair's breadth.)

  • Make hair curl: (Kinh ngạc, sốc)

Ví dụ: Câu chuyện kỳ quái đó làm tôi kinh ngạc đến tận cùng. (That bizarre story made my hair curl.)

  • Keep one's hair on: (Giữ bình tĩnh)

Ví dụ: Đừng trở nên tức giận, hãy giữ bình tĩnh. (Don't get angry, keep your hair on.)

  • Splitting hairs: (Cầu kỳ, nhỏ nhặt)

Ví dụ: Đừng nên quá cầu kỳ, chúng ta cần làm nhanh để kịp giờ. (Don't be so splitting hairs, we need to get it done quickly to meet the deadline.)