Giá vàng bao nhiêu tiền 1 chỉ hôm nay
Trong ngày 30/01/2022, giá vàng có những dấu hiệu tích cực, cụ thể là tăng nhẹ cả 2 đầu mua vào – bán ra tại hầu hết các tổ chức.
Giá 1 chỉ vàng SJC 3 thành phố lớn:
- Giá 1 chỉ vàng SJC HCM có giá 6.180.000đ [mua vào] và 6.250.000đ [bán ra].
- Giá 1 chỉ vàng SJC Hà Nội có giá 6.180.000đ [mua vào] và 6.252.000đ [bán ra].
- Giá 1 chỉ vàng SJC Đà Nẵng có giá 6.180.000đ [mua vào] và 6.252.000đ [bán ra].
Giá 1 chỉ vàng DOJI 3 thành phố lớn:
- Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / Hà Nội có giá 6.060.000đ [mua vào] và 6.120.000đ [bán ra].
- Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / HCM có giá 6.050.000đ [mua vào] và 6.115.000đ [bán ra].
Dưới đây là bảng cập nhật giá vàng chi tiết:
Lưu ý: Giá vàng có thể biến động lên xuống liên tục theo ngày tùy vào tình hình kinh tế, chính trị thế giới và nhiều yếu tố khác. Vì thế bạn nên cập nhật thông tin thường xuyên để đưa ra quyết định mua vào hoặc bán ra chính xác nhất.
Phần 11 Chỉ vàng ta bằng bao nhiêu tiền Việt Nam năm 2021
Vàng ta là gì
Vàng ta hay còn gọi là vàng 9999 hoặc vàng 24k là một kim loại màu vàng, và có hai dạng cơ bản là dạng khối và dạng bột vàng nguyên chất 100% có màu hồng ngọc , màu đen khi được cắt nhuyễn. Bên cạnh đó với chỉ cần 1g vàng thì bạn có thể dập thành tấm 1m2 bởi đặc tính là mềm và dễ uốn dát
1 Chỉ vàng bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Nếu bạn muốn vàng cứng hơn thì ngoài việc vàng nguyên chất 100% thì sẽ cần phải kết hợp với các kim loại khác. Vàng ta là cách loại thông dụng giúp chúng ta phân biệt với vàng tay
1 Chỉ vàng ta bằng bao nhiêu tiền Việt
Giá của 1 chỉ vàng là bao nhiêu trong ngày hôm nay luôn là những câu hỏi hết sức quan tâm của những khách hàng có nhu cầu mua bán vàng . Bởi rằng ai cũng muốn mua lúc giá đang thấp và bán lúc giá đang cao đúng không nào ?
Trước khi cập nhập thông tin giá vàng mới nhất thì chúng ta cũng cần phải điểm qua các khái niệm đơn vị đo lượng vàng như : 1 Cây vàng, 1 lượng vàng và 1 chỉ vàng. Theo những khái niệm từ xưa đến này thì chúng ta sẽ có
- 1 Cây vàng bằng [=] 1 lượng vàng
- 1 lượng vàng bằng [=]10 chỉ vàng
- 1 chỉ vàng bằng [=] 37,5g = 0,0375 kg
Theo cập nhập mới nhất ngày 29/01/2022, Vàng ta [hay còn gọi là vàng 9999 hoặc vàng 24k được gọi chung là vàng 10 tuổi] sẽ có những biến động đáng kể . Dưới đây là cập nhập mới nhất về giá vàng ta trong ngày hôm nay 29/01/2022
DOJI HN | 61,750 | 62,500 | 61,750 | 62,500 |
DOJI SG | 61,800 | 62,500 | 61,800 | 62,500 |
MARITIME BANK | 61,550 | 62,750 | 61,550 | 62,750 |
Phú Qúy SJC | 61,800 100 | 62,600 | 61,900 | 62,600 |
VIETINBANK GOLD | 61,900 | 62,620 | 61,900 | 62,620 |
SJC TP HCM | 61,800 | 62,500 | 61,800 | 62,500 |
SJC Hà Nội | 61,800 | 62,520 | 61,800 | 62,520 |
SJC Đà Nẵng | 61,800 | 62,520 | 61,800 | 62,520 |
PNJ TP.HCM | 52,800 150 | 53,600 150 | 52,650 | 53,450 |
PNJ HN | 52,800 150 | 53,600 150 | 52,650 | 53,450 |
Bảng tỷ giá vàng ta Hôm nay ngày 29/01/2022
Như vậy theo bảng tỷ giá vàng được cập nhập ngày 29/01/2022 thì chúng ta thấy rằng giá vàng của ngày hôm nay, không thay đổi so với ngày hôm qua các mức giá vàng vẫn đang giữ nguyên mức giá. Bên cạnh đó chúng ta có những chỉ số như
Với giá vào mua vào
- 1 Lượng vàng SJC = 61,80 triệu VND
- 1 Chỉ vàng SJC bằng [=]6,180,000 VNĐ theo chiều mua vào
Với giá vàng bán ra
- 1 Lượng vàng SJC = 62,52triệu VND
- 1 Chỉ vàng SJC bằng [=]6,252,000VNĐ theo chiều bán ra
Chi tiết giá 1 chỉ vàng hôm nay ngày 30/01/2022 bao nhiêu?
Dưới đây, chúng tôi xin cập nhất đến các bạn giá chi tiết của một chỉ vàng của các thương hiệu vàng nổi tiếng trong nước vào ngày 20/03/2021. Nếu có nhu cầu mua hay bán vàng, bạn có thể tham khảo giá vàng sau đây để đưa ra lựa chọn chính xác nhất. Cụ thể:
Hiện nay, 1 chỉ vàng SJC được niêm yết trong ngày 20/03/2021 như sau:1 Chỉ vàng SJC ngày 30/01/2022
+ Giá vàng SJC 5 phân, 1 chỉ, 2 chỉ giá mua vào 5 515 000 vnđ/chỉ và bán ra 5 567 00 vnđ/chỉ
+ Giá vàng SJC 5 chỉ, giá mua vào 5 515 000 vnđ/chỉ và bán giá giá 5 567 000 vnđ/chỉ
+ Giá nhẫn vàng SJC 999 1 chỉ mua vào giá 5 145.000 vnđ/chỉ và bán giá 5 215 000 vnđ/chỉ
+ Giá vàng nữ trang 24k SJC 1 chỉ giá mua vào 5 023 000 vnđ/chỉ và bán giá 5 123 000 vnđ/chỉ
+ Giá vàng nữ trang 16k SJC 1 chỉ giá mua vào 3 334 400 vnđ/chỉ và bán giá 3 534 400 vnđ/chỉ
+ Giá vàng nữ trang 10k SJC 1 chỉ giá mua vào 1 973 200 vnđ/chỉ và bán giá 2 173 200 vnđ/chỉ
Còn tại các khu vực cụ thể, thì giá vàng SJC không có sự khác biệt quá lớn, chỉ dao động từ khoảng 5 510 000 – 5 120.000 vnđ/chỉ vào và bán ra giá khoảng 5 520 000 – 5 550 000 vnđ/chỉ.
1 Chỉ vàng DOJI ngày 30/01/2022
Hiện nay, giá 1 chỉ vàng DOJI được niêm yết trong ngày 20/03/2021 như sau:
+ Giá 1 chỉ vàng AVPL / SJC mua vào là 5 515 000 vnđ/chỉ và bán ra giá 5 565 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng Kim Ngưu mua vào là 5 515 000 vnđ/chỉ và bán ra là 5 565 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng Kim Thần Tài, Kim Ngân Tài, Lộc Phát Tài mua vào là 5 515 000 vnđ/chỉ và bán ra là 5 565 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào giá 5 125 000 vnđ/chỉ và bán ra giá 5 195 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng Nguyên liệt 99.99 mua vào giá 5 120 000 vnđ/chỉ và bán ra giá 5 150 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng Nữ trang 99.9 mua vào giá 5 080 000 vnđ/chỉ và bán giá giá 5 170 000 vnđ/chỉ
1 Chỉ vàng PNJ ngày 30/01/2022
Hiện nay, giá 1 chỉ vàng PNJ được niêm yết trong ngày 20/03/2021 như sau:
+ Giá 1 chỉ vàng PNJ tại TPHCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ với giá mua vào là 5 150 000 vnđ/chỉ và bán ra giá 5 335 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng Nữ trang 24k mua vào giá 5 080 000 vnđ/chỉ và bán giá ra 5 160 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng Nữ trang 18k mua vào giá 3 745 000 vnđ/chỉ và bán giá ra 3 885 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng Nữ trang 16k mua vào giá 2 894 000 vnđ/chỉ và bán giá ra 3 034 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng Nữ trang 14k mua vào giá 2 022 000 vnđ/chỉ và bán giá ra 2 162 000 vnđ/chỉ
1 Chỉ vàng Phú Quý ngày 30/01/2022
Hiện nay, giá 1 chỉ vàng Phú Quý được niêm yết trong ngày 20/03/2021 như sau:
+ Giá 1 chỉ vàng miếng SJC mua vào giá 5 515 000 vnd/chỉ và 5 560 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng Nhẫn trơn 999.9 mua vào giá 5 120 000 vnđ/chỉ và bán ra giá 5 190 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng Thần tài Phú Quý 24k mua vào giá 5 100 000 vnđ/chỉ và bán giá 5 180 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng 9999 mua vào giá 5 080 000 vnđ/ chỉ và bán ra giá 5 180 000 vnđ/chỉ
Giá 1 chỉ vàng tại các ngân hàng ngày 30/01/2022
+ Giá 1 chỉ vàng tại ngân hàng Eximbank mua vào giá 6 600 000 vnđ/chỉ bán giá giá 6 160 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng tại ngân hàng ACB mua vào giá 6 000 000 vnđ/chỉ bán giá giá 6 150 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng tại ngân hàng Sacombank mua vào giá 5 860 000 vnđ/chỉ bán giá giá 6 130 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng tại ngân hàng TPbank mua vào giá 5 950 000 vnđ/chỉ bán giá giá 6 800 000 vnđ/chỉ
1 Chỉ vàng tây/vàng ta/vàng trắng ngày 30/01/2022
Hiện nay, giá 1 chỉ vàng tây/vàng ta/vàng trắng được niêm yết trong ngày 20/03/2021 như sau:
+ Giá 1 chỉ vàng Nữ trang 24K [99.99%] giá mua vào 5 045 000 vnđ/chỉ và giá bán ra 5 195 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng Nữ trang 24K [99.9%] giá mua vào 5 015 000 vnđ/chỉ và giá bán ra 5 165 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng Nữ trang 18K [75%] giá mua vào 3 730 000 vnđ/chỉ và giá bán ra 5 195 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng Nữ trang 16K [68%] giá mua vào 3 366 000 vnđ/chỉ và giá bán ra 3 566 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng Nữ trang 14K [58%] giá mua vào 2 862 000 vnđ/chỉ và giá bán ra 3 062 000 vnđ/chỉ
+ Giá 1 chỉ vàng Nữ trang 10K [41%] giá mua vào 1 998 000 vnđ/chỉ và giá bán ra 2 198 000 vnđ/chỉ
1 chỉ vàng 9999 giá bao nhiêu?
Vàng 9999 tương đương với vàng 24K và được gọi chung là vàng 10 tuổi. Ngày hôm nay 28/01/2022, giá vàng có những biến động đáng kể, dưới đây là bảng cập nhật giá vàng 24K [hay còn gọi vàng 9999, vàng ta] chi tiết tại một sốtỉnh thànhmà bạn có thể tham khảo:
Đơn vị: Ngàn đồng [1000 VND]/lượng
Loại | Mua vào | Bán ra | ||
Hôm nay [28/01/2022] | Hôm qua | Hôm nay [28/01/2022] | Hôm qua | |
Giá vàng thế giới: 1.798,80 USD/ounce | ||||
SJC các tỉnh | ||||
SJC HCM | 61.900 | 61.700 | 62.600 | 62.300 |
24k nhẫn 0.5c HCM | 51.500 | 51.500 | 52.200 | 52.200 |
24k nhẫn 1c-5c HCM | 51.500 | 51.500 | 52.300 | 52.300 |
SJC Long Xuyên | 61.920 | 61.720 | 62.650 | 62.350 |
SJC Hà Nội | 61.900 | 61.700 | 62.620 | 62.320 |
SJC Quảng Ngãi | 61.900 | 61.700 | 62.600 | 62.300 |
SJC Đà Nẵng | 61.900 | 61.700 | 62.620 | 62.320 |
SJC Cà Mau | 61.900 | 61.700 | 62.620 | 62.320 |
SJC Miền Tây | 61.900 | 61.700 | 62.600 | 62.300 |
SJC Biên Hòa | 61.900 | 61.700 | 62.600 | 62.300 |
SJC Bạc Liêu | 61.900 | 61.700 | 62.620 | 62.320 |
SJC Nha Trang | 61.900 | 61.700 | 62.620 | 62.320 |
SJC Hạ Long | 61.880 | 61.680 | 62.620 | 62.320 |
SJC Bình Phước | 61.880 | 61.680 | 62.620 | 62.320 |
SJC Quy Nhơn | 61.880 | 61.680 | 62.620 | 62.320 |
SJC Quảng Nam | 61.880 | 61.680 | 62.620 | 62.320 |
SJC Phan Rang | 61.880 | 61.680 | 62.620 | 62.320 |
SJC Huế | 61.870 | 61.670 | 62.630 | 62.330 |
Vàng SJC tại một số ngân hàng | ||||
SCB | 61.800 | 61.800 | 62.600 | 62.600 |
Sacombank | 61.000 | 56.000 | 62.500 | 62.500 |
MaritimeBank | 55.850 | 61.600 | 57.150 | 62.900 |
Vietinbank Gold | 59.950 | 59.950 | 60.670 | 60.670 |
DOJI | ||||
Doji 24k nhẫn HTV | 51.900 | 52.400 | 53.000 | 53.300 |
Doji AVPL/HN | 61.750 | 61.650 | 62.500 | 62.250 |
Doji AVPL/HCM | 61.800 | 61.850 | 62.500 | 62.450 |
Doji AVPL/CT | 61.800 | 61.650 | 62.400 | 62.250 |
Doji AVPL/ĐN | 61.800 | 61.650 | 62.500 | 62.250 |
Vàng SJC tại các tổ chức lớn | ||||
PNJ 1L | 52.600 | 52.900 | 53.400 | 53.700 |
Ngọc Hải SJC Tân Hiệp | 61.400 | 61.400 | 62.400 | 62.400 |
Ngọc Hải SJC Long An | 61.400 | 61.400 | 62.400 | 62.400 |
Ngọc Hải SJC HCM | 61.400 | 61.400 | 62.400 | 62.400 |
[Chú thích: Ở bảng tỷ giá, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá tăng so với ngày hôm qua; màu đỏ tương ứng với giá giảm so với ngày hôm qua]
Nhận xét:
Giá vàng ngày 28/01so với ngày hôm qua có xu hướngtăng ở hầu hếtcácthương hiệu. Giá vàng trong nước hôm nay hiện ở mức 61,90 triệu đồng/lượng [mua vào] và 62,60 triệu đồng/lượng [bán ra].
-So với ngày hôm qua, ngày 28/01vàng SJC tạiHCM đang ở mức61,90 triệu đồng/lượng mua vào và62,60 triệu/lượng bán ra. Vàng SJC Hà Nội và Đà Nẵng có giá mua vào:61,90 triệu đồng/lượng và bán ra là:62,62 triệu đồng/lượng.
- Không chỉ vậy, giá vàng SJC được niêm yết tại các ngân hàng cũng được điều chỉnhvới mức giá giao động từ 55,85 -61,80 triệu đồng/lượng [mua vào] và khoảng từ 57,15 - 62,60 triệu đồng/lượng [bán ra].
Bảng giá vàng tây cập nhật hàng ngày
Giá bạc hiện nay là bao nhiêu?
Giá Vàng Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ Hôm Nay?
Cập nhật chi tiết giá vàng mới nhất hôm nay tại đây
Theo cập nhật mới nhất ngày 6/3, giá vàng có nhiều dấu hiệu chuyển biến tích cự, cụ thể như sau:
Giá vàng SJC hôm nay tại 3 thành phố lớn:
- 1 chỉ vàng SJC HCM có giá 5.510.000đ [mua vào] và 5.550.000đ [bán ra].
- 1 chỉ vàng SJC Hà Nội có giá 5.510.000đ [mua vào] và 5.552.000đ [bán ra].
- 1 chỉ vàng SJC Đà Nẵng có giá 5.510.000đ [mua vào] và 5.552.000đ [bán ra].
Giá DOJI hôm nay tại 3 thành phố lớn:
- Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / Hà Nội có giá 5.4950.000đ [mua vào] và 5.555.000đ [bán ra]
- Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / HCM có giá 5.505.000đ [mua vào] và 5.550.000đ [bán ra].
Cập nhật chi tiết bảng giá vàng hôm nay:
Loại | Mua vào | Bán ra | ||
Hôm nay [6/3/2021] | Hôm qua | Hôm nay [6/3/2021] | Hôm qua | |
Giá vàng thế giới: 1,701.06 USD/ounce | ||||
SJC các tỉnh | ||||
SJC HCM | 55,100 | 55,450 | 55,600 | 55,850 |
24k nhẫn 0.5c HCM | 52,400 | 52,550 | 53,100 | 53,250 |
24k nhẫn 1c-5c HCM | 52,400 | 52,550 | 53,000 | 53,150 |
SJC Long Xuyên | 55,120 | 55,470 | 55,650 | 55,900 |
SJC Hà Nội | 55,100 | 55,450 | 55,620 | 55,870 |
SJC Quảng Ngãi | 55,100 | 55,450 | 55,600 | 55,850 |
SJC Đà Nẵng | 55,100 | 55,450 | 55,620 | 55,870 |
SJC Cà Mau | 55,100 | 55,450 | 55,620 | 55,870 |
SJC Miền Tây | 55,100 | 55,450 | 55,600 | 55,850 |
SJC Biên Hòa | 55,100 | 55,450 | 55,600 | 55,850 |
SJC Bạc Liêu | 55,100 | 55,450 | 55,620 | 55,870 |
SJC Nha Trang | 55,100 | 55,450 | 55,620 | 55,870 |
SJC Hạ Long | 55,080 | 55,430 | 55,620 | 55,870 |
SJC Bình Phước | 55,080 | 55,430 | 55,620 | 55,870 |
SJC Quy Nhơn | 55,080 | 55,430 | 55,620 | 55,870 |
SJC Quảng Nam | 55,080 | 55,430 | 55,620 | 55,870 |
SJC Phan Rang | 55,080 | 55,430 | 55,620 | 55,870 |
SJC Huế | 55,070 | 55,420 | 55,630 | 55,880 |
Vàng SJC tại một số ngân hàng | ||||
SCB | 55,300 | 55,300 | 55,700 | 55,800 |
SHB | 41,300 | 41,300 | 41,820 | 41,820 |
Sacombank | 52,000 | 53,000 | 55,700 | 54,100 |
MaritimeBank | 55,050 | 55,150 | 56,200 | 56,300 |
Vietinbank Gold | 55,200 | 55,650 | 55,620 | 56,070 |
DOJI | ||||
Doji 24k nhẫn HTV | 5,200 | 5,205 | 5,295 | 5,305 |
Doji AVPL/HN | 55,050 | 55,400 | 55,500 | 55,850 |
Doji AVPL/HCM | 55,000 | 55,350 | 55,600 | 55,800 |
Doji AVPL/CT | 55,000 | 55,350 | 55,600 | 55,800 |
Doji AVPL/ĐN | 55,050 | 55,300 | 55,600 | 55,800 |
Vàng SJC tại các tổ chức lớn | ||||
PNJ 1L | 52,700 | 53,000 | 54,400 | 54,800 |
Ngọc Hải SJC Tân Hiệp | 54,900 | 55,250 | 55,700 | 56,050 |
Ngọc Hải SJC Long An | 54,900 | 55,250 | 55,700 | 56,050 |
Ngọc Hải SJC HCM | 54,800 | 55,250 | 55,600 | 56,050 |