Được thành lập năm 1957, Kings Colleges là một trong những trường Cao đẳng chuyên cung cấp các khóa tiếng Anh, phổ thông GCSE, Dự bị quốc tế A level, Dự bị Đại học chất lượng hàng đầu Vương quốc Anh. Kings Colleges có 100% sinh viên chuyển tiếp thẳng Đại học Top 30 Vương quốc Anh sau khi tốt nghiệp.
I. KHÁI QUÁT VỀ KINGS COLLEGES
1. Thông tin chung
Được thành lập năm 1957, Kings Colleges là một trong những trường Cao đẳng chuyên cung cấp các khóa tiếng Anh, phổ thông GCSE, Dự bị quốc tế A level, Dự bị Đại học chất lượng hàng đầu Vương quốc Anh.
Trường có 4 khu học xá tại London, Oxford, Bournemouth và Brighton được trang bị cơ sở vật chất khang trang và hiện đại. Ngoài ra, trường có thêm 1 campus tại Hà Nội – mở ra cơ hội cho hàng trăm bạn trẻ Việt Nam với chương trình Advanced Level Foundation [ALF].
100% sinh viên của Kings Colleges được nhận vào các trường trong nhóm 30 trường đại học tốt nhất tại Vương quốc Anh, trong đó có Cambridge, Oxford, LSE, Imperial, UCL…
Sinh viên A-level của Kings Colleges đạt điểm số rất cao so với mặt bằng chung của toàn nước Anh. Năm 2018, 44% học sinh Alevel của trường đạt A – A* Kings Colleges là một trong những trường cao đẳng quốc tế có quy mô lớp học nhỏ nhất. Đây là một trong những lý do chính tại sao học sinh của trường học hiệu quả hơn và nhanh hơn.
2. Cơ sở vật chất & các dịch vụ hỗ trợ sinh viên
Mô hình lớp học cho khóa phổ thông GCSE và Dự bị đại học được đảm bảo với tối đa là 10 sinh viên/lớp. Đối với lớp học A-level, số lượng học sinh là 4 – 8 em/lớp, đảm bảo giáo viên hướng dẫn và chăm sóc đặc biệt cho từng em.
Tất cả các khu học xá của trường đều có phòng học trang bị hiện đại, được lắp đặt các bảng điện tử giúp bạn có thể chủ động trao đổi trong khi học. Các khu học xá đều có thể truy cập mạng internet không dây và có phòng học máy tính. Trường cũng có các phòng thí nghiệm khoa học, câu lạc bộ nghệ thuật, thư viện và các trang thiết bị công nghệ khác nhằm tối đa hóa sự trải nghiệm của sinh viên.
Một lớp học tại Kings Colleges London
Ngoài giờ học trên lớp và các hoạt động ngoại khóa, thể thao tại trường, học sinh theo học tại Kings Colleges còn được tham gia các chuyến dã ngoại, đến thăm các thành phố lân cận cũng như các địa điểm thắng cảnh nổi tiếng của Anh quốc: London, Cambridge, Stanford, Bath, Brighton, Salisbury and Stonehenge….
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Kings Colleges đào tạo chương trình tiếng Anh, phổ thông GCSE, Dự bị quốc tế A-level, Dự bị đại học với ngành học đa dạng như Kinh doanh, Y, Dược, Nghệ thuật, Môi trường, Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc, Du lịch khách sạn…
Đến với Kings Colleges, mỗi học sinh đều được hỗ trợ của nhà trường từ khâu chọn ngành học, chọn khóa học, trường Đại học với chuyên ngành phù hợp đến được chú ý phát triển các kỹ năng sống, kỹ năng giao tiếp xã hội và quan trọng nhất là học tập thành công và hiệu quả.
1/ Khóa Phổ thông GCSE
Chương trình standard từ 3 – 6 kỳ [6kỳ chỉ ở Bournemouth] | Chương trình cấp tốc 3 kỳ | |
Khai giảng | Tháng 1, Tháng 4 và Tháng 9 | Tháng 9 |
Địa điểm | Bournemouth, London, Oxford, Brighton | |
Yêu cầu | Trên 14 tuổi, hoàn thành lớp 8, hoàn thành lớp 9, trải qua kỳ thi đầu vào Toán + tiếng Anh của trường [tiếng Anh tương đương IELTS UKVI 5 .0] | 15 tuổi, trải qua kỳ thi đầu vào Toán + tiếng Anh của trường [tiếng Anh tương đương IELTS UKVI 5 .5] |
Học phí | £27,180/3 kỳ |
2. Khóa Dự bị Quốc tế A level
A level 2 năm [6 kỳ] | A level 1 năm [3 kỳ] | Extended A level [dành cho hsinh chưa đủ trình độ tiếng Anh] | |
Khai giảng | Tháng 1 và tháng 9 | Tháng 9 | Tháng 1, Tháng 4, Tháng 6 và Tháng 9 |
Địa điểm | London, Oxford, Bournemouth, Brighton | London, Brighton | London, Oxford, Bournemouth, Brighton |
Yêu cầu | Hoàn thành lớp 10, tiếng Anh tương đương IELTS UKVI 5.5 [điểm thành phần ≥ 5.0] hoặc trình độ tương đương. | Hoàn thành lớp 10, tiếng Anh tương đương IELTS UKVI 6.5 [điểm thành phần ≥ 5.5] hoặc trình độ tương đương. | Hoàn thành lớp 10, tiếng Anh tương đương IELTS UKVI 3.5/ 10 kỳ IELTS UKVI 4.0/ 9 kỳ IELTS UKVI 4.5/ 8 kỳ IELTS UKVI 5.0/ 7 kỳ |
Học phí | £27,180/năm | £29,100/khóa | £5,860/kỳ |
Hoàn thành khóa A level tại Kings Colleges, học sinh có thể đăng ký khóa học Cử nhân tại các trường Đại học với các chuyên ngành: Toán, Máy tính, Kỹ thuật, Khoa học xã hội, Khoa học đời sống, Kinh doanh, Tài chính, Y, Dược, Nghệ thuật, Thiết kế, Kiến trúc
3. Khóa Advanced Level Foundation
Đây là chương trình Dự bị 1 năm, sử dụng giáo trình của chương trình A level, học sinh được trực tiếp các giảng viên A level của Kings Colleges giảng dạy. Hoàn thành khóa học, học sinh có thể đăng ký chương trình Cử nhân tại các trường Đại học danh tiếng Anh quốc với các chuyên ngành: Kinh doanh, Khoa học công nghệ, Kỹ thuật, Khoa học xã hội & Nhân văn, Khoa học đời sống, Kiến trúc
– Khai giảng: tháng 1 và tháng 9
– Địa điểm: London, Oxford, Bournemouth, Brighton.
– Yêu cầu: Hoàn thành lớp 11,12, 17 tuổi trở lên, tiếng Anh tương đương IELTS UKVI 5.5 [hoặc trình độ tương đương].
– Học phí: £21,780/khóa [3 kỳ].
4. Khóa Extended Foundation [từ 4 – 7 kỳ].
Đây là chương trình dành cho các em học sinh chưa đủ trình độ tiếng Anh vào học 3 kỳ Advanced Level Foundation.
– Khai giảng: Tháng 1, 4, 6 và 9
– Địa điểm: London, Oxford, Bournemouth, Brighton.
– Yêu cầu:
- Hoàn thành lớp 10 với kết quả tốt, tối thiểu 16 tuổi trở lên.
- Học 7 kỳ Ielts UKVI 4.0 hoặc trình độ tương đương.
- Học 5 kỳ Ielts UKVI 4.5 hoặc trình độ tương đương.
- Học 4 kỳ Ietls UKVI 5.0 hoặc trình độ tương đương.
– Học phí: £5,860/kỳ
5. Khóa Dự bị Đại học
Chuyên ngành | Địa điểm học | Khai giảng | Yêu cầu | |
Luật | London | Tháng 1 và tháng 9 | - Hoàn thành lớp 11, 12 với kết quả tốt. 17 tuổi trở lên.- Ielts UKVI 5.5 | £21,780/khóa |
Nghệ thuật và thiết kế đồ họa | London, Oxford, Brighton | Tháng 1, 4 ,9 | - Hoàn thành lớp 11 với kết quả tốt. 16 tuổi trở lên. - Ielts UKVI 4.0 học 3 kỳ - Ielts UKVI 4.5 học từ 1 – 2 kỳ. | £21,780/khóa |
Kinh doanh quốc tế | London, Oxford, Bournemouth, Brighton | Tháng 1, 4, 6, 9 | - Hoàn thành lớp 11, 12 với kết quả tốt. Từ 17 tuổi trở lên. - Ielts UKVI 4.5 [đọc, viết 5.0] – học 3 kỳ. - Ielts UKVI 5.0 [đọc, viết 5.5] – học 2 kỳ | £17,700/ 3 kỳ; £11,800/ 2 kỳ |
Khoa học và Kỹ thuật | Bournemouth | Tháng 1 và tháng 9 | - Hoàn thành lớp 11, 12, 17 tuổi trở lên - Ielts UKVI 4.5 [đọc, viêt 5.0] hoặc trình độ tương đương học kỳ T9. - Ielts UKVI 5.5 hoặc trình độ tương đương học kỳ T1 | £21,780/ 3 kỳ |
>> Du học ngay tại Hà Nội với Kings Education – cơ hội vào TOP 30 Đại học hàng đầu Anh Quốc
Hãy LIÊN HỆ MEGASTUDY và nhanh tay đăng ký để được tư vấn chi tiết và nhận nhiều ưu đãi.
CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC VÀ ĐÀO TẠO QUỐC TẾ MEGASTUDY
Hotline: 0904 683 036
Tìm các trường biểu diễn tốt nhất và các trường độc lập
State and Independent Schools
Tìm các trường hoạt động tốt nhất bằng cách sử dụng bảng hiệu suất của trường của chúng tôibest performing schools using our school performance tables
Xem bảng giải đấu
Bảng giải đấu trường học
Chúng tôi đã tính toán các bảng giải đấu trường học của chúng tôi bằng cách sử dụng dữ liệu được công bố bởi Bộ Giáo dục. Nếu bạn nhấp vào tên của một trường bên dưới, bạn sẽ được đưa đến nơi mà trường học trên bản đồ của chúng tôi cho phép bạn xem báo cáo kiểm tra mới nhất của nó Khu vực lưu vực, tuyển sinh trường học, ý kiến của phụ huynh, và nhiều hơn nữa. .
Chọn bảng quan tâm của giải đấu trường học cho bạn bằng cách sử dụng các thả xuống dưới đây:
Top 50 trường trung học ở Anh theo điểm trung bình của Giai đoạn 5 [cấp độ A và tương đương]
Thông tin liên quan đến kết quả KS2: Hầu hết các trường độc lập không đo lường hiệu suất giai đoạn 2 chính. Do đó, không có so sánh trực tiếp giữa các trường tiểu học và tiểu bang độc lập có sẵn. Most independent schools don't measure Key Stage 2 performance. Thus there is no direct comparison between state and independent primary schools available.
Thông tin liên quan đến kết quả của GCSE: Có rất nhiều tranh cãi về các bảng giải đấu cho thấy kết quả GCSE. Bộ Giáo dục đã thay đổi các bảng hiệu suất vào năm 2014 để loại trừ lại, IGCSE và một loạt các trình độ nghề nghiệp. Kết quả là một số trường, đặc biệt là các trường độc lập thường ngồi IGCSE, dường như hoạt động tồi tệ hơn nhiều so với thực tế. Trên thực tế, rất nhiều trường độc lập hiện đã giảm xuống dưới cùng của các bảng GCSE League. Dưới đây là một bài viết của BBC về cuộc tranh cãi kết quả. There is a lot of controversy regarding league tables that show GCSE results. The Department for Education changed performance tables in 2014 to exclude re-sits, IGCSEs and a range of vocational qualifications. As a result some schools, particularly independent schools which often sit IGCSEs, appear to be performing far worse than they actually are. In fact a lot of independent schools have now dropped to the very bottom of the GCSE league tables. Here is a BBC article on the resulting controversy.
Thông tin liên quan đến bộ lọc giới tính: Trường hợp kết quả được lọc theo giới tính, cấp bậc được hiển thị vẫn là thứ hạng trong số tất cả các trường, không chỉ là các trường của giới tính đó. Where results are filtered by gender, the rank displayed remains the rank amongst all schools, not just schools of that gender.
Các trường được đánh dấu bằng A là các trường được xếp hạng trong top 10% của tất cả các trường [chỉ dành cho người Anh] cho ít nhất một biện pháp [tức là hiệu suất giai đoạn 2 chính, đạt điểm trung bình của GCSE 8 hoặc điểm trung bình A].
1 | Trường Đại học King Luân Đôn Trường Toán học 80 Kennington Road, London, SE11 6NJ & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 2 80 Kennington Road, London, SE11 6NJ | Học viện trường học Coeducational | Điểm AVG: 54,17 |
2 | Magdalen College School Cowley Place, Oxford, OX4 1DZ & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 4 Cowley Place, Oxford, OX4 1DZ | Trường học độc lập Coeducational | Điểm AVG: 52,45 |
3 | St Paul's Girls School Brook Green, London, W6 7BS & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 1 Brook Green, London, W6 7BS | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 52,41 |
4 | Brighton College Eastern Road, Brighton, BN2 0AL & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 5 Eastern Road, Brighton, BN2 0AL | Trường học độc lập Coeducational | Điểm AVG: 52,45 |
5 | St Paul's Girls School Brook Green, London, W6 7BS & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 1 Little Dean''s Yard, London, SW1P 3PF | Trường học độc lập Coeducational | Điểm AVG: 52,45 |
6 | St Paul's Girls School Brook Green, London, W6 7BS & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 1 Lonsdale Road, Barnes, London, SW13 9JT | Các nữ sinh độc lập Boys | Điểm AVG: 52,41 |
7 | Brighton College Eastern Road, Brighton, BN2 0AL & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 5 Southside, Wimbledon Common, London, SW19 4TT | Trường học độc lập Coeducational | Điểm AVG: 52,45 |
8 | St Paul's Girls School Brook Green, London, W6 7BS & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 1 School Road, Monkton Heathfield, Taunton, TA2 8PD | Các nữ sinh độc lập Coeducational | Điểm AVG: 52,41 |
9 | Brighton College Eastern Road, Brighton, BN2 0AL & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 5 Acton Burnell Hall, Shrewsbury, SY5 7PF | Trường học độc lập Coeducational | Điểm AVG: 52,45 |
10 | St Paul's Girls School Brook Green, London, W6 7BS & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 1 Iffley Road, Hammersmith, London, W6 0PG | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 52,41 |
11 | Brighton College Eastern Road, Brighton, BN2 0AL & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 5 Thorpe Underwood Hall, Thorpe Underwood Estate, York, YO26 9SS | Trường học độc lập Coeducational | Điểm AVG: 52,45 |
12 | St Paul's Girls School Brook Green, London, W6 7BS & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 1 St Giles'' Terrace, Barbican, London, EC2Y 8BB | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 52,41 |
12 | Brighton College Eastern Road, Brighton, BN2 0AL & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 5 Belbroughton Road, Oxford, OX26 1BY | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 52,41 |
14 | Brighton College Eastern Road, Brighton, BN2 0AL & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 5 Queen's Road, Barnet, EN5 4DQ | Điểm AVG: 52.3 Boys | Trường học Westminster Little Dean''s Yard, London, SW1P 3PF & nbsp; Năm ngoái xếp hạng 3 |
15 | Điểm AVG: 52.03 Frances Dove Way, High Wycombe, HP11 1PE | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 52,41 |
16 | Brighton College Eastern Road, Brighton, BN2 0AL & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 5 St Mary''s Road, South Ascot, SL5 9JF | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 52,41 |
17 | Brighton College Eastern Road, Brighton, BN2 0AL & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 5 Edgbaston Park Road, Birmingham, B15 2UB | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 52,41 |
18 | Brighton College Eastern Road, Brighton, BN2 0AL & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 5 Eton, Windsor, SL4 6DW | Các nữ sinh độc lập Boys | Điểm AVG: 52,41 |
19 | Brighton College Eastern Road, Brighton, BN2 0AL & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 5 Hills Road, Cambridge, CB2 8QF | Trường học độc lập Coeducational | Điểm AVG: 52,45 |
20 | Trường Thành phố Luân Đôn 107 Queen Victoria Street, London, EC4V 3AL & NBSP; Năm ngoái xếp hạng 48 107 Queen Victoria Street, London, EC4V 3AL | Học sinh độc lập Boys | Điểm AVG: 50.4 |
21 | Trường trung học South Hampstead GDST 3 Maresfield Gardens, London, NW3 5SS & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 56 3 Maresfield Gardens, London, NW3 5SS | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 50,36 |
22 | Trường trung học Guildford Đường London, Guildford, GU1 1SJ & NBSP; Năm ngoái, xếp hạng 15 London Road, Guildford, GU1 1SJ | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 50,36 |
23 | Trường trung học Guildford Đường London, Guildford, GU1 1SJ & NBSP; Năm ngoái, xếp hạng 15 North Road, Highgate, N6 4AY | Điểm AVG: 50,24 Coeducational | Highgate School North Road, Highgate, N6 4ay & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 28 |
24 | Trường học độc lập Butterfly Lane, Elstree, WD6 3AF | Học sinh độc lập Boys | Điểm AVG: 50,22 |
25 | Haberdashers 'Boys School Butterfly Lane, Elstree, WD6 3AF & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 16 Hanworth Road, Hampton, TW12 3HF | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 50,36 |
26 | Trường trung học Guildford Đường London, Guildford, GU1 1SJ & NBSP; Năm ngoái, xếp hạng 15 Aldenham Road, Elstree, Borehamwood, WD6 3BT | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 50,36 |
27 | Trường trung học Guildford Đường London, Guildford, GU1 1SJ & NBSP; Năm ngoái, xếp hạng 15 Princess Elizabeth Way, Cheltenham, GL51 0HG | Điểm AVG: 50,24 Coeducational | Highgate School North Road, Highgate, N6 4ay & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 28 |
28 | Trường học độc lập Homerton Gardens, Purbeck Road, Cambridgeshire, CB2 8EB | Điểm AVG: 50,24 Coeducational | Highgate School North Road, Highgate, N6 4ay & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 28 |
29 | Trường học độc lập Sandy Lodge, Northwood, HA6 2HT | Học sinh độc lập Boys | Điểm AVG: 50,22 |
29 | Haberdashers 'Boys School Butterfly Lane, Elstree, WD6 3AF & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 16 Canons, Canons Drive, Middlesex, HA8 7RJ | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 50,22 |
31 | Haberdashers 'Boys School Butterfly Lane, Elstree, WD6 3AF & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 16 Bayshill Road, Cheltenham, GL50 3EP | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 50,36 |
32 | Trường trung học Guildford Đường London, Guildford, GU1 1SJ & NBSP; Năm ngoái, xếp hạng 15 Hanworth Road, Hampton, TW12 3HD | Học sinh độc lập Boys | Điểm AVG: 50,24 |
33 | Highgate School North Road, Highgate, N6 4ay & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 28 Central Square, Hampstead Garden Suburb, London, NW11 7BN | Trường học độc lập Girls | Điểm AVG: 50,22 |
33 | Haberdashers 'Boys School Butterfly Lane, Elstree, WD6 3AF & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 16 Wellington Road, Fallowfield, Manchester, M14 6BL | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 50,22 |
35 | Haberdashers 'Boys School Butterfly Lane, Elstree, WD6 3AF & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 16 Mansel Road, London, SW19 4AB | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 50,21 |
36 | Trường Lady Eleanor Holles Hanworth Road, Hampton, TW12 3HF & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 25 Goddington Lane, Orpington, BR6 9SH | Điểm AVG: 50,07 Boys | Trường nữ sinh của Haberdashers Aldenham Road, Elstree, Borehamwood, WD6 3BT & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 47 |
37 | Điểm AVG: 49,85 High Street, Guildford, GU1 3BB | Học sinh độc lập Boys | Công chúa trường học ngữ pháp của Pate Elizabeth Way, Cheltenham, GL51 0HG & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 42 |
39 | Trường Học viện [Ngữ pháp] hợp tác High Street, Sevenoaks, TN13 1HU | Điểm AVG: 50,24 Coeducational | Highgate School North Road, Highgate, N6 4ay & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 28 |
40 | Trường học độc lập 237 King Street, Hammersmith, London, W6 9LR | Điểm AVG: 50,24 Coeducational | Highgate School North Road, Highgate, N6 4ay & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 28 |
41 | Trường học độc lập East Dulwich Grove, London, SE22 8TE | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 50,22 |
42 | Haberdashers 'Boys School Butterfly Lane, Elstree, WD6 3AF & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 16 Richmond Road, Kingston upon Thames, KT2 5PL | Trường học độc lập Girls | Điểm AVG: 50,22 |
43 | Haberdashers 'Boys School Butterfly Lane, Elstree, WD6 3AF & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 16 Townsend Avenue, St Albans, AL1 3SJ | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 50,21 |
44 | Trường Lady Eleanor Holles Hanworth Road, Hampton, TW12 3HF & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 25 Frognal, Hampstead, London, NW3 6XH | Điểm AVG: 50,24 Coeducational | Highgate School North Road, Highgate, N6 4ay & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 28 |
45 | Trường học độc lập 35 Putney Hill, London, SW15 6BH | Các nữ sinh độc lập Girls | Điểm AVG: 50,22 |
46 | Haberdashers 'Boys School Butterfly Lane, Elstree, WD6 3AF & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 16 St Gabriel''s, Sandleford Priory, Berklshire, RG20 9BD | Điểm AVG: 50,24 Coeducational | Highgate School North Road, Highgate, N6 4ay & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 28 |
47 | Trường học độc lập Cavendish Road, Bowdon, Altrincham, WA14 2NL | Trường học độc lập Girls | Điểm AVG: 50,22 |
48 | Haberdashers 'Boys School Butterfly Lane, Elstree, WD6 3AF & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 16 Union Road, Cambridge, CB2 1HF | Điểm AVG: 50,24 Coeducational | Highgate School North Road, Highgate, N6 4ay & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 28 |
48 | Trường học độc lập Union Road, Cambridge, CB2 1HF | Điểm AVG: 50,24 Coeducational | Highgate School North Road, Highgate, N6 4ay & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 28 |
48 | Trường học độc lập Union Road, Cambridge, CB2 1HF | Điểm AVG: 50,24 Coeducational | Highgate School North Road, Highgate, N6 4ay & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 28 |
48 | Trường học độc lập Union Road, Cambridge, CB2 1HF | Điểm AVG: 50,24 Coeducational | Highgate School North Road, Highgate, N6 4ay & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 28 |
49 | Trường học độc lập Duke''s Ride, Crowthorne, RG45 7PU | Trường học độc lập Coeducational | Điểm AVG: 48.32 |
50 | Học viện xuất sắc London House, 322 High Street, London, E15 1AJ & NBSP; Năm ngoái đã xếp hạng 79 Broadway House, 322 High Street, London, E15 1AJ | Học viện trường học Coeducational | Điểm AVG: 48,28 |