Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 19/09/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 19/3/2023 [dương lịch]. Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/3/2023, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Tháng 3 - Năm 2023
❮19❯
Chủ Nhật
"Chịu đựng nghèo túng là nhục rồi. Không biết tống cổ nghèo túng bằng làm việc còn nhục hơn."- Pêriclec -
Ngày: Bính Tý
Tháng: Ất Mão
Năm: Quý Mão
Tháng 2
28Ngày: Thường
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Kinh Trập - Xuân Phân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23h - 1h]Sửu [1h - 3h]Mão [5h - 7h]Ngọ [11h - 13h]Thân [15h - 17h]Dậu [17h - 19h]Chủ Nhật, Ngày 19 Tháng 3 Năm 2023
Âm lịch: Ngày 28 Tháng 2 Năm 2023
Can chi: Ngày Bính Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Giờ Hắc ĐạoDần [3h - 5h]Thìn [7h - 9h]Tỵ [9h - 11h]Mùi [13h - 15h]Tuất [19h - 21h]Hợi [21h - 23h]
Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnTây NamĐông
Tuổi bị xung khắc với ngày 19/3/2023Xung với ngàyXung với thángCanh Ngọ, Mậu NgọKỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Quan:
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc- Thiên Cương [hay Diệt Môn]: Xấu mọi việc
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Sát chủ: Xấu mọi việc
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungHư Nhật Thử - Cái Duyên: Xấu.
[Hung Tú] Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày Chủ Nhật.
- Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
- Kiêng làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
- Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.
Tháng 3 âm lịch là lúc mà nhiều sự kiện lớn trong năm diễn ra. Hơn nữa, nếu bạn có việc cần khởi sự, bạn nên chọn ngày tốt trong tháng. Hãy cùng xem lịch âm tháng 3 năm 2023 để biết ngày lễ và ngày tốt trong tháng này nhé.Xem ngay: Lịch âm tháng 4 năm 2023: Xem lịch âm dương ngày giờ tốt xấu
Xem Lịch âm tháng 3 năm 2023
Dương lịch: Tháng 3 năm 2023 bắt đầu từ ngày 1/3, thứ tư.Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 10/2 [ngày Mậu Ngọ] và kết thúc vào ngày 10/2 dư [ngày Mậu Tý].Sở dĩ có hai tháng 2 âm lịch thì năm 2023 là năm nhuận và nhuần vào tháng 2.Danh sách ngày lễ lớn trong tháng 3 năm 2023
Trong tháng 3/2023, nước ta có những ngày lễ quan trọng như sau:Ngày 8/3 [tức 17/2 âm lịch]: Ngày Quốc tế phụ nữĐây là một trong những ngày lễ lớn nhất hằng năm ở nước ta, nhằm tôn vinh vẻ đẹp và công lao của những người phụ nữ trên thế giới. Vào ngày này, mọi người thưởng tổ chức các sự kiện, chương trình và lễ vui chơi. Rất nhiều món quà sẽ được trao đến một nửa xinh đẹp của thế giới.10 Ngày tốt nhất tháng 3 năm 2023
Trong lịch âm tháng 3 năm 2023, có 10 ngày tốt để khởi sự. Nếu bạn có việc trọng đại cần tổ chức thì nên chọn những ngày này để mọi việc diễn ra thuận lợi.Ngày 1/3/2023 [10/2 âm lịch]:- Ngày Mậu Ngọ
- Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao.
- Giờ hoàng đạo [giờ lành]: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
- Ngày Kỷ Mùi
- Ngày Thiên đường hoàng đạo: Xuất hành tốt, buôn may bán đắt, có quý nhân phù trợ.
- Giờ hoàng đạo [giờ lành]: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất và Hợi.
- Ngày Bính Dần
- Ngày Thiên Môn: xuất hành tốt, mọi việc thuận lợi.
- Giờ hoàng đạo [giờ lành]: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi và Tuất.
- Ngày Đinh Mão
- Ngày Thiên đường hoàng đạo: xuất hành tốt, mọi việc như ý.
- Giờ hoàng đạo [giờ lành]: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, và Dậu.
- Ngày Canh Ngọ
- Ngày Kim quỹ hoàng đạo: Các việc nhỏ có thể tiến hành bình thường, việc lớn thì nên cân nhắc.
- Giờ hoàng đạo [giờ lành]: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
- Ngày Tân Mùi
- Ngày Bảo quang hoàng đạo: ngày tốt để tiến hành nhiều việc, ít gặp trắc trở.
- Giờ hoàng đạo [giờ lành]: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.
- Ngày Mậu Dần
- Ngày Thanh long hoàng đạo: tốt cho việc làm nhà cửa, nhập trạch, mở hàng.
- Giờ hoàng đạo [giờ lành]: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
- Ngày Nhâm Ngọ
- Ngày Kim quỹ hoàng đạo: việc nhỏ thì tiến hành bình thường, nhưng hạn chế khởi sự việc lớn.
- Giờ hoàng đạo [giờ lành]: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
- Ngày Qúy Mùi
- Ngày Bảo quang hoàng đạo: tốt cho việc buôn bán làm ăn, khai trương, cầu lộc, báo ân huệ.
- Giờ hoàng đạo [giờ lành]: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.
- Ngày Ất Dậu
- Ngày Ngọc đường hoàng đạo: Nếu khởi sự việc lớn thì nên chuẩn bị kỹ lưỡng. Việc nhỏ thì tiến hành bình thường, không có gì trắc trở.
- Giờ hoàng đạo [giờ lành]: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.