1hg bằng bao nhiêu kg?

TOÁN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯNG. I. Mục tiêu : - Nhận biết được tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đề- ca- gam, héc- tô- gam, quan hệ của đề-ca-gam, héc-tô-gam với nhau. - Biết chuyển đổi đơn vò đo khối lượng. - Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng II. Chuẩn bò : - GV : Bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vò đo khối lượng. - HS : Xem trước bài. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn đònh : Nề nếp. 2. Bài cũ: “Yến, tạ, tấn”. Bài1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 7 yến = 70kg 200kg = 2 tạ 4 tạ = 400kg 350kg =3 tạ 5 yến 9 tấn = 9000kg 705kg = 7tạ 5kg 7yến 6kg =76kg 654kg =6tạ 5yến4kg 5tạ 4kg = 504kg 1054kg = 1tấn 5yến 4kg 8tấn 2 yến = 8020kg 6789kg = 6tấn 7tạ 8yến 9k - GV chữa bài, nhận xét, ghi điểm cho học sinh. 3. Bài mới : - Giới thiệu bài - Ghi đề. HĐ1 : Giới thiệu đề-ca-gam, héc-tô-gam a] Đề-ca-gam : H: Kể tên những đơn vò đo khối lượng? H. 1kg = ? g - GV nêu để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta dùng đơn vò đề-ca-gam. Đề-ca-gam viết tắt là dag. Giáo viên viết và nêu tiếp 1dag = 10g H. 10gam bằng bao nhiêu đề-ca-gam? b] Héc-tô-gam : Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta dùng đơn vò héc-tô-gam Hát -Theo dõi, lắng nghe. - Nghe và nhắc lại đề. Tấn, tạ, yến, kg, g. 1kg = 1000g Vài em đọc lại kí hiệu, độ lớn. 10 gam bằng 1 đề-ca-gam. 1 héc-tô-gam cân nặng bằng 10 đề-ca-gam và bằng 100g Héc-tô-gam viết tắt là hg. GV ghi bảng : 1hg = 10dag = 100g. H. Mỗi quả cân nặng 1dag, hỏi bao nhiêu quả cân nặng 1hg ? HĐ2: Giới thiệu bảng đơn vò đo khối lượng H. Kể tên các đơn vò đo khối lượng đã học? GV treo bảng phụ bảng đơn vò đo khối lượng kẻ sẵn. H. Nêu các đơn vò đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn? H. Trong các đơn vò trên, những đơn vò nào nhỏ hơn ki-lô-gam? H. Trong các đơn vò trên, những đơn vò nào lớn hơn ki-lô-gam? H. Bao nhiêu gam thì bằng 1 đề-ca-gam? GV hỏi HS trả lời. Yêu cầu HS hòan thành bảng đơn vò đo khối lượng. Vài em đọc lại … cần 10 quả cân như thế cân nặng 1hg 2,3 kể : Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g. Vài HS nêu : g, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn. 1 em lên ghi vào bảng kẻ sẵn … g, dag, hg. … yến, tạ, tấn. 10g=1dag …gấp 10 lần đơn vò nhỏ hơn và liền với nó. … kém10 lần đơn vò nhỏ hơn và liền với nó. VD : kg hơn hg 10 lần và kém yến 10 lần. 1 em nêu. Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô- gam Nhỏ hơn ki-lô-gam tấn tạ yến kg hg dag g 1tấn =10tạ =1000kg 1tạ =10yến =100kg 1yến =10kg 1kg =10hg =1000g 1hg =10dag =100g 1dag =10g 1g H.Mỗi đơn vò đo khối lượng gấp mấy lần đơn vò nhỏ hơn và liền với nó? H.Mỗi đơn vò đo khối lượng kém mấy lần so với đơn vò lớn hơn và liền kề với nó? H.Nêu một ví dụ để làm sáng tỏ nhận xét trên? HĐ3 : Luyện tập thực hành Bài 1: - Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề. - Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng. - GV sửa bài chung cho cả lớp, yêu cầu HS sửa bài nếu sai. Đáp án: a]1dag = 10g 1hg = 10dag 10g = 1dag 10 dag = 1hg b]4dag = 40g 3kg = 30hg 8hg = 80dag 7kg = 7000g 2kg300g= 2300g 2kg30g = 2030g Bài 2 : Yêu cầu HS nêu cách thực hiện. HS nêu thực hiện phép tính bình thường, sau đó ghi tên đơn vò vào kết quả. làm vào vở. HS đổi vở chấm đúng sai. 1 em nêu. Lắng nghe. GV nhận xét, sửa bài. Đáp án: 380g + 195g = 575g 452hg x 3 = 1356hg 928dag – 274dag = 654dag 768hg : 6 = 128hg 4. Củng cố : - Gọi 1 HS nhắc lại bảng đơn vò đo khối lượng. - Giáo viên nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : - Xem lại bài, làm bài luyện thêm ở nhà. Chuẩn bò bài :”Giây, thế kỷ”. . bảng : 1hg = 10dag = 100g. H. Mỗi quả cân nặng 1dag, hỏi bao nhiêu quả cân nặng 1hg ? HĐ2: Giới thiệu bảng đơn vò đo khối lượng H. Kể tên các đơn vò đo khối lượng đã học? GV treo bảng phụ bảng. bảng đơn vò đo khối lượng kẻ sẵn. H. Nêu các đơn vò đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn? H. Trong các đơn vò trên, những đơn vò nào nhỏ hơn ki-lô-gam? H. Trong các đơn vò trên, những đơn. nhau. - Biết chuyển đổi đơn vò đo khối lượng. - Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng II. Chuẩn bò : - GV : Bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vò đo khối lượng. - HS : Xem trước bài. III. Các

Trong hệ đo khối lượng, kilôgam là đơn vị được sử dụng phổ biến nhất. Tuy nhiên, chúng ta vẫn không ít lần gặp khó khăn khi đổi kg sang các đơn vị khác như tấn, tạ, yến,… Vậy 1 kg bằng bao nhiêu gam, tấn, tạ, yến,…? Bài viết của VANHOADOISONG sẽ giới thiệu qua về đại lượng này cũng như các công cụ hỗ trợ chuyển đổi đơn vị kg sang gam, tấn, tạ, yến,…

Nội dung bài viết

Kilôgam [kg] là gì?

  • Tên đơn vị: Kilôgam
  • Tên tiếng Anh: Kilogram
  • Ký hiệu: kg
  • Hệ đo lường: hệ đo lường quốc tế [SI]

Kilôgam [hay được viết tắt kg] là một trong bảy đơn vị đo khối lượng cơ bản của hệ đo lường quốc tế [SI]. Đây là đơn vị khối lượng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

Ngoài ra, kilôgam cũng là đơn vị đo lường cơ bản duy nhất được định nghĩa bằng nguyên mẫu vật cụ thể thay vì bằng các hiện tượng tự nhiên.

Theo Wikipedia, kilôgam được định nghĩa là khối lượng của khối kilôgam chuẩn quốc tế [Kilogram des Archives], làm từ hợp kim platin và iridi, được tổ chức BIPM lưu giữ trong điều kiện miêu tả theo BIPM 1998.

Khối kilôgam tiêu chuẩn được chế tạo từ 90% platin và 10% iridi tạo thành một hình trụ tròn với đường kính 39 mm, cao 39 mm.

Kilôgam [kg] là gì?

Hiện nay, đa phần mỗi quốc gia đều sử dụng hệ đo lường quốc tế, cũng như lưu giữ bản sao của khối kilôgam chuẩn – được chế tạo và bảo quản y hệt như bản chính. Ngoài ra cứ khoảng 10 năm một lần, khối kilôgam sẽ được đem so sánh lại với bản chính.

Tại Việt Nam, kilôgam còn thường được gọi với nhiều cái tên khác như “cân” hay “ký” trong các giao dịch mua bán hằng ngày. 1 kg = 1000 gam.

Quả cân “Le Grand K” nặng 1kg được tìm thấy ở Pháp

1 kg bằng bao nhiêu?

1 kg bằng bao nhiêu gam, tấn, tạ, yến?

  • 1 kg = 0.001 tấn
  • 1 kg = 0.01 tạ
  • 1 kg = 0.1 yến
  • 1 kg = 10 hg
  • 1 kg = 100 dag
  • 1 kg = 1,000 gam [g]
  • 1 kg = 1,000,000 mg
  • 1 kg = 1,000,000,000 µg
  • 1 kg = 1,000,000,000,000 ng
  • 1 kg = 6,022x 1026 đvC [đơn vị khối lượng nguyên tử – u]
1kg bằng bao nhiêu gam, tấn, tạ, yến?

1 kg bằng bao nhiêu pound, ounce?

  • 1 kg = 2.20462 lb [Pound]
  • 1 kg = 35.27396 oz [Ounce]
  • 1 kg = 564.38339 dr [Dram]
  • 1 kg = 15,432.35835 gr [Grain]
  • 1 kg = 0.15747 stone
  • 1 kg = 0.00098 long ton [tấn dài]
  • 1 kg = 0.0011 short ton [tấn ngắn]
  • 1 kg = 0.01968 long hundredweight [tạ dài]
  • 1 kg = 0.02205 short hundredweight [tạ ngắn]
1kg bằng bao nhiêu pound, ounce?

1 kg bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

  • 1 kg = 26.67 lượng vàng
  • 1 kg = 266.67 chỉ vàng
  • 1 kg = 2,666.67 phân vàng
  • 1 kg = 32.15 ounce vàng
1kg bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

Cách đổi 1 kg bằng công cụ chuyển đổi

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 5.4 kilôgam sang g thì gõ “5.4 kg = ? g” và nhấn Enter.

Dùng Google

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Kilôgam [kg] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Kilôgam [kg] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm:

  • 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg
  • 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
  • 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý [dặm biển]

Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ biết được Kilôgam là gì, 1 kg bằng bao nhiêu gam, tấn, tạ, yến,… và cách đổi Kilôgam [kg] ra các đơn vị khối lượng khác. Nếu bạn thấy bài viết bổ ích thì đừng quên chia sẻ với mọi người nhé. Chúc các bạn thành công!

Chủ Đề