48 gam khí oxi có chứa bao nhiêu nguyên tử oxi

133 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CÓ ĐÁP ÁN chuong 3 mol va tinh toan hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [86.62 KB, 11 trang ]

Hóa học 8

133 câu trắc nghiệm có đáp án chương 3: Mol và tính toán hóa học
Năm học 2017 - 2018

Câu 1. Cho 0,2 mol Cl; 0,1 mol N2; 0,75 mol Cu; 0,1 mol O3. Khối lượng của các chất này là:
A. 7,1 gam Cl; 2,8 gam N2; 48 gam Cu; 3,2 gam O3.
B. 7,1 gam Cl; 2,8 gam N2; 48 gam Cu; 4,8 gam O3.
C. 7,1 gam Cl; 2,8 gam N2; 42 gam Cu; 3,2 gam O3.
D. 7,1 gam Cl; 3,8 gam N2; 48 gam Cu; 3,2 gam O3.
Câu 2. Cho khối lượng của chất là m gam; số mol chất là n mol và khối lượng mol là M gam. Biểu
thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa đại lượng trên là sai?
A. n=m/M
B. m= n.M
C. M=n/m
D. M=m/n
Câu 3. Chất khí nào sau đây có số phân tử nhiều nhất?
A. 0,25 mol CH4.
B. 22 gam CO2. C. 6 gam H2.
D. 5,6 lít O2 [đktc].
Câu 4. Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,875 và tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5. Khối
lượng mol của khí A là:
A. 33
B. 34
C. 68
D. 46
Câu 5. Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu
chuẩn là:
A. 15,68 lít.
B. 3,36 lít.
C. 22,4 lít.


D. 6,72 lít.
23
Câu 6. 0,25 mol sắt oxit chứa 7,5 .10 nguyên tử sắt và oxi. Công thức sắt oxit trên là:
A. FeO
B. ��2�3
C. ��3�4
D. ��2�
Câu 7. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam oxit kim loại M cần dùng 200 ml dung dịch HC1 1M. Oxit
kim loại M là oxit nào sau đây?
A. FeO
B. Al2O3
C. Fe3O4
D. CuO
Câu 8. Nguyên tử khối của cacbon bằng 3/4 nguyên tử khối của oxi, nguyên tử khối của oxi bằng
1/2 nguyên tử khối của lưu huỳnh. Biết nguyên tử khối của cacbon là 12, suy ra nguyên tử khối
của oxi và lưu huỳnh lần lượt là:
A. 12 và 32
B. 14 và 31
C. 32 và 16
D. 16 và 32
Câu 9. 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 6.1023
B. 12.1023
C. 18.1023
D. 24.1023
Câu 10. Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?
A. 6.1023
B. 9.1023
C. 12.1023
D. 18.1023


Câu 11. Công thức hóa học của muối natri hiđrocacbonat là NaHCO3. Số nguyên tử có trong 0,5
mol NaHCO3 là: [với N = 6.1023]
A. 8,1.1023 nguyên tử. B. 1,8.1023 nguyên tử. C. 18.1023 nguyên tử. D. 16.1023 nguyên tử.
Câu 12. Một hợp chất [B] có thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố là: 58,5% C;
4,1% H; 11,4% N và 26% O. Tỉ lệ số nguyên tử tối giản nhất là:
A. 6 : 4 : 1 : 2
B. 6 : 5 : 1 : 1
C. 6 : 5 : 2 : 3
D. 6 : 5: 1 : 2
Câu 13. Cho đá vôi [����3]tác dụng với axit clohiđric theo sơ đồ:
����3+���⟶����2+��2↑+�2�
Sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít ��2 [dktç]. Khối lượng ����3 tham gia phản ứng
là:
A. 10 gam
B. 20 gam
C. 25 gam
D. 30 gam
Câu 14. Người ta điều chế vôi sống bằng cách nung nóng đá vôi. Lượng vôi sống thu được sau khi
nung 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất là:
A. 0,252 tấn
B. 0,378 tấn
C. 0,504 tấn
D. 0,606 tấn
Giáo viên: Hồ Hữu Phước

Trang 1

Trường THCS Ngô Mây



Hóa học 8

133 câu trắc nghiệm có đáp án chương 3: Mol và tính toán hóa học
Năm học 2017 - 2018

Câu 15. Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.1023 phân tử. B. 3,6.1023 phân tử. C. 3,0.1023 phân tử. D. 4,2.1023 phân tử.
Câu 16. Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất ����4 là bao nhiêu trong các giá trị
sau? A. 25,6%
B. 35%
C. 40%
D. 64%
Câu 17. Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí thu được qua CuO
dư nung nóng. Khối lượng Cu thu được sau phản ứng là:
A. 3,2 gam
B. 2 gam
C. 4,2 gam
D. 1,6 gam
Câu 18. Lưu huỳnh [S] cháy trong không khí theo phản ứng: �+�2→��2
Số nguyên tử oxi cần dùng để đốt cháy hết 1,5 mol lưu huỳnh là:
A. 1,5.1023
B. 3.1023
C. 18.1023
D. 6.1032
Câu 19. Trong 1 mol HNO3 có bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 6.1023 nguyên tử. B. 18.1023 nguyên tử. C. 3.1024 nguyên tử. D. 4.1023 nguyên tử.
Câu 20. Số nguyên tử có trong 15,39 gam Al2[SO4]3 là:
A. 0,765.1023 nguyên tử.
B. 4,59.1023 nguyên tử.
C. 0,27.1023 nguyên tử.


D. 1,35.1023 nguyên tử.
Câu 21. Một hợp chất [Y] có thành phần như sau: 80% Cu và 20% O.
Công thức đúng của [Y] là:
A. ��2� B. CuO
C. Cả hai đáp án đều đúng. D. Cả hai đáp án đều sai.
Câu 22. Số hạt vi mô [nguyên tử, phân tử] có trong 1,5 mol Al; 0,25 mol O2; 27 gam H2O; 34,2
gam C12H22O11 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào cho kết quả đúng? [Lấy N =
6.1023]
A. 1023; 1,5.1023; 18.1023; 0,6.1023.
B. 9.1023 , 1,5.1023; 9.1023; 6.1023.
C. 9.1023; 3.1023; 18.1023; 0,6.1023.
D. 9.1023; 1,5.1023; 9.1023; 0,7.1023.
Câu 23. Số phân tử oxi chứa trong 3 mol phân tử oxi là:
A. 1,8.1022
B. 12.1023
C. 6.1023
D. 18.1023
Câu 24. Cho hợp chất CuSO4.5H2O. Khối lượng của Cu và �2� lần lượt có trong 50 gam hợp
chất trên là:
A. 12,8 gam và 18 gam. B. 12,8 gam và 9 gam. C. 10 gam và 18 gam. D. 9,8 gam và 12 gam.
Câu 25. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1] Trong một phản ứng hóa học, số mol nguyên tử của các nguyên tố có mặt trong phản ứng phải
thay đổi.
2] Trong một phản ứng hóa học, số mol nguyên tử của các nguyên tố có mặt trong phản ứng
không thay đổi.
3] Trong một phản ứng hóa học, số mol phân tử mà các chất có mặt trong phản ứng thường thay
đổi.
4] Trong một phản ứng hóa học, số mol phân tử mà các chất có mặt trong phản ứng thường không
thay đổi.
A. 1 và 2


B. 2 và 3
C. 2 và 4
D. 1 và 4
Câu 26. Muốn thu khí ��3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
A. Để đứng bình.
B. Đặt úp ngược bình.
C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình.
D. Cách nào cũng được.
Giáo viên: Hồ Hữu Phước

Trang 2

Trường THCS Ngô Mây


Hóa học 8

133 câu trắc nghiệm có đáp án chương 3: Mol và tính toán hóa học
Năm học 2017 - 2018

Câu 27. Trong một bình trộn khí SO2 với SO3. Khi phân tích người ta thấy có 2,4 gam lưu huỳnh
và 2,8 gam oxi. Tỷ số mol SO2 và SO3 trong bình là:
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 2 : 1
D. 1 : 3
Câu 28. Cho các khí sau: �2, �2, ��2, ��2, �2�, ��3, ��4. Dãy gồm những khí nhẹ hơn không
khí là:
A. N2, ��3, ��4
B. �2, C�2, ��2


C. �2, �2�, ��4
D. ��2, �2�,
�2
Câu 29. Khối lượng của 21.1023 phân tử NaOH là:
A. 14 gam.
B. 140 gam.
C. 24 gam.
D. 240 gam.
Câu 30. Một lít hỗn hợp gồm C3H8 và CH4 có thể tích bằng nhau đo ở đktc có khối lượng là:
A. 0,7891 gam.
B. 1,3392 gam
C. 1,4853 gam.
D. 1,9874 gam.
Câu 31. Cho 5,68 gam P2O5 vào cốc chứa 2,7 gam H2O thu được dung dịch axit photphoric
[H3PO4]. Khối lượng axit tạo thành là bao nhiêu [trong các giá trị sau]?
A. 6,5 gam.
B. 10 gam. .
C. 7,84 gam.
D. 9,8 gam.
Câu 32. Có 100 gam khí sunfurơ [SO2] và 100 gam khí oxi, cả 2 khí này đều ở 20oC và 1 atm. Biết
rằng thể tích mol khí ở điều kiện này là 24 lít. Nếu trộn 2 khối lượng khí trên với nhau [không có
phản ứng xảy ra] thì thể tích hỗn hợp thu được là:
A. 67,2 lít
B. 110 lít
C. 112,5 lít
D. 89,6 lít
23
Câu 33. Thể tích khí của 9.10 phân tử khí cacbonic [CO2] ở đktc là:
A. 22,4 lít.
B. 33,6 lít.


C. 11,2 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 34. Thể tích của hỗn hợp khí [X] gồm: 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 15,68 lít.
B. 16,8 lít.
C. 11,2 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 35. Cho phản ứng:
Fe2O3+3CO→2Fe+3CO2 Để thu được 313,6 tấn Fe từ Fe2 O3, thì khối lượng sắt [III] oxit cần
dùng là [giả sử hiệu suất 100%]:
A. 4,48 tấn.
B. 44,8 tấn.
C. 448 tấn.
D. 4480 tấn.
Câu 36. Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử
A. 6.1023
B. 9.1023
C. 12.1023
D. 18.1023
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi 1 mol nguyên tử chất khí.
B. Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí.
C. Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N nguyên tử chất khí.
D. Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi 1 gam chất khí.
Câu 38. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1] Mol là lượng chất chứa N [N = 6.1023] nguyên tử hoặc phân tử mỗi chất.
2] Khối lượng mol [M] của một chất được tính bằng đvC.
3] Khối lượng mol nguyên tử có trị số bằng nguyên tử khối.
4] Một mol của các khí khác nhau ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất phải chiếm những thể
tích khác nhau.


A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 1 và 4
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Giáo viên: Hồ Hữu Phước

Trang 3

Trường THCS Ngô Mây


Hóa học 8

133 câu trắc nghiệm có đáp án chương 3: Mol và tính toán hóa học
Năm học 2017 - 2018

Câu 39. Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là:
A. 20.1023
B. 25.1023
C. 30.1023
D. 35.1023
Câu 40. Một quặng sắt chứa 90% ��3�4 còn lại là tạp chất. Nếu dùng khí �2 để khử 0,5 tấn
quặng thì khối lượng sắt thu được là:
A. 0,325 tấn
B. 0,132 tấn
C. 0,22 tấn
D. 0,45 tấn
Câu 41. Dẫn khí hiđro đi qua ống nghiệm đun nóng chứa 2 gam CuO. Sau phản ứng thu được 1,28
gam đồng. Hiệu suất của phản ứng trên là: A. 60%
B. 65%


C. 75%
D. 80%
Câu 42. Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3,01.1023 phân tử CO2?
A. 11,24 lít.
B. 22,4 lít.
C. 33,6 lít.
D. 44,8 lít.
23
Câu 43. Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.10 phân tử CO2?
A. 0,2 mol
B. 0,25 mol
C. 0,3 mol
D. 0,35 mol
Câu 44. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khối lượng của 1 mol NaBr là 103 gam. B. Khối lượng của một phân tử NaBr là 103 gam.
C. Phân tử khối của NaBr là 103 đvC.
D. Khối lượng của 6.1023 phân tử NaBr là 103 gam.
Câu 45. Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% oxi về khối lượng. Công thức hóa học của
oxit đó là:A. CaO
B. CuO
C. FeO
D. MgO
Câu 46. Một bạn học sinh thực hiện hai thí nghiệm sau:+] Thí nghiệm 1: Cho 0,1 mol Fe tác dụng
với dung dịch �2��4 loãng, dư thu được �1 lít �2 [đktc]. +] Thí nghiệm 2: Cho 0,1 mol Al tác
dụng với dung dịch �2��4 loãng, dư thu được �2 lít �2 [đktc]. So sánh nào sau đây giữa �1,�2
là đúng?
A. �1>�2
B. �1=�2
C. �1

Chủ Đề