5 chữ cái với lia ở giữa năm 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng chữ cái tiếng Anh (tiếng Anh: English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái.

Dạng viết hoa
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Dạng viết thường
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z

Hình dạng chính xác của chữ cái trên ấn phẩm tùy thuộc vào bộ chữ in được thiết kế. Hình dạng của chữ cái khi viết tay hết sức đa dạng.

Tiếng Anh viết sử dụng nhiều diagraph như ch, sh, th, wh, qu,...mặc dù ngôn ngữ này không xem chúng là các mẫu tự riêng biệt trong bảng chữ cái. Người dùng tiếng Anh còn sử dụng dạng chữ ghép truyền thống là æ và œ.

Tên chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]

Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn xuất hoặc từ ghép (chẳng hạn tee-shirt, deejay, emcee, okay,...), các dạng dẫn xuất (chẳng hạn exed out, effing,,...) hoặc tên các đối tượng được đặt tên theo tên chữ cái (chẳng hạn wye trong Y junction, nghĩa là khớp nối hình chữ Y). Danh sách dưới dây trích từ Từ điển tiếng Anh Oxford. Tên của phụ âm thường có dạng phụ âm + ee hoặc e + phụ âm (chẳng hạn bee và ef). Ngoại lệ là aitch, jay, kay, cue, ar, ess (trong từ ghép đọc là es-), wye và zed.

Chữ cáiTên chữ cáiPhát âm Trong tiếng Việt, đọc như
A A /eɪ/[1] ây
B Bee /biː/ bi
C Cee /siː/ xi
D Dee /diː/ đi
E E /iː/ i
F Ef (Eff nếu là động từ) /ɛf/ ép/ép-phờ
G Jee /dʒiː/ gi
H Aitch /eɪtʃ/ ết/ết-chờ
Haitch[2] /heɪtʃ/ hết/hết-chờ
I I /aɪ/ ai
J Jay /dʒeɪ/ giây
Jy[3] /dʒaɪ/ giay
K Kay /keɪ/ cây
L El hoặc Ell /ɛl/ eo/eo-lờ
M Em /ɛm/ em
N En /ɛn/ en
O O /oʊ/ âu
P Pee /piː/ pi
Q Cue /kjuː/ kiu
R Ar /ɑr/ a/a-rờ
S Ess (es-)[4] /ɛs/ ét/ét-sờ
T Tee /tiː/ ti
U U /juː/ iu/giu
V Vee /viː/ vi
W Double-U /ˈdʌbəl.juː/[5] đa-bờ-liu
X Ex /ɛks/ éc/éc-sờ
Y Wy hoặc Wye /waɪ/ oai
Z Zed[6] /zɛd/ dét
Zee[7] /ziː/ di
Izzard[8] /ˈɪzərd/ i-dớt

Một số nhóm chữ cái như pee và bee hoặc em và en thường dễ bị nhầm lẫn khi trong giao tiếp, đặc biệt là khi liên lạc qua điện thoại hay vô tuyến. Để giải quyết vấn đề này, người ta tạo ra các bảng chữ cái đánh vần - chẳng hạn Bảng chữ cái đánh vần ICAO - trong đó mỗi chữ cái được gán cho một cái tên dễ phân biệt lẫn nhau.

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

Tên gọi của các chữ cái trong tiếng Anh chủ yếu là kế thừa trực tiếp từ tên gọi trong tiếng Latinh (và tiếng Etrusca) thông qua tiếng trung gian là tiếng Pháp.

Chữ cáiTiếng LatinhTiếng Pháp cổtiếng Anh Trung cổtiếng Anh hiện đại
A á /aː/ /aː/ /aː/ /eɪ/
B bé /beː/ /beː/ /beː/ /biː/
C cé /keː/ /tʃeː/ → /tseː/ → /seː/ /seː/ /siː/
D dé /deː/ /deː/ /deː/ /diː/
E é /eː/ /eː/ /eː/ /iː/
F ef /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/
G gé /ɡeː/ /dʒeː/ /dʒeː/ /dʒiː/
H há /haː/ → /aha/ → /akːa/ /aːtʃ/ /aːtʃ/ /eɪtʃ/
I í /iː/ /iː/ /iː/ /aɪ/
J /dʒeɪ/
K ká /kaː/ /kaː/ /kaː/ /keɪ/
L el /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/
M em /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/
N en /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/
O ó /oː/ /oː/ /oː/ /oʊ/
P pé /peː/ /peː/ /peː/ /piː/
Q qú /kuː/ /kyː/ /kiw/ /kjuː/
R er /ɛr/ /ɛr/ /ɛr/ → /ar/ /ɑr/
S es /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/
T té /teː/ /teː/ /teː/ /tiː/
U ú /uː/ /yː/ /iw/ /juː/
V /viː/
W /ˈdʌbəl.juː/
X ex /ɛks, iks/ /iks/ /ɛks/ /ɛks/
Y hý /hyː, iː/
í graeca /iː ˈɡraɪka/
ui, gui ?
i grec /iː ɡrɛːk/
/wiː/ ? /waɪ/
Z zéta /zeːta/ zed /zɛːd/
et zed /et zeːd/ → /e zed/
/zɛd/
/ɛˈzɛd/
/zɛd, ziː/
/ˈɪzəd/

Tần suất[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ cái thường dùng nhất trong tiếng Anh là chữ E. Chữ cái ít dùng nhất là chữ Z. Danh sách dưới đây cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh nhìn chung do tác giả Robert Edward Lewand dẫn ra:[9]

Chữ cáiTần suất
A 8,17%
B 1,49%
C 2,78%
D 4,25%
E 12,70%
F 2,23%
G 2,02%
H 6,09%
I 6,97%
J 0,15%
K 0,77%
L 4,03%
M 2,41%
N 6,75%
O 7,51%
P 1,93%
Q 0,10%
R 5,99%
S 6,33%
T 9,06%
U 2,76%
V 0,98%
W 2,36%
X 0,15%
Y 1,97%
Z 0,07%

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

5 chữ cái với lia ở giữa năm 2022

Các chú thích trong bài hoặc đoạn này phải hoàn chỉnh hơn để người khác còn kiểm chứng. Bạn có thể giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các thông tin còn thiếu trong chú thích như tên bài, đơn vị xuất bản, tác giả, ngày tháng và số trang (nếu có). Nội dung nào ghi nguồn không hợp lệ có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Tiếng Anh cổ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon - được dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến nơi mà ngày nay là Anh Cách Lan. Hiện còn lưu giữ được rất ít ví dụ về cách viết tiếng Anh cổ này, chủ yếu số còn sót lại chỉ là những câu khắc hay những đoạn rời rạc.

Từ thế kỷ VII, Bảng chữ cái Latinh do các nhà truyền đạo Ki-tô mang đến đã bắt đầu thay thế Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon. Tuy nhiên, bảng chữ rune cũng đã ảnh hưởng lên bảng chữ cái tiếng Anh đang thành hình, thể hiện qua các chữ cái mà bảng rune mang đến là thorn (Þ þ) và wynn (Ƿ ƿ). Về sau người ta đặt ra chữ eth (Đ ð) bằng cách thay đổi chữ dee (D f). Những người chép thuê Norman đã tạo ra chữ yogh (Ȝ ȝ) từ chữ g đảo trong tiếng Anh cổ và tiếng Ireland. Họ dùng chữ yogh này song song với chữ g Carolingia.

Chữ ghép a-e ash (Æ æ) được chấp nhận như một mẫu tự riêng biệt, đặc theo chữ æsc trong bộ chữ rune Bắc Âu. Ở thời kỳ rất sơ khai, tiếng Anh cổ còn có chữ ghép o-e ethel (Œ œ) với tư cách một mẫu tự riêng biệt, có nguồn gốc từ chữ œðel trong bộ chữ rune. Các chữ ghép v-v hoặc u-u W (W w) cũng được sử dụng.

Năm 1011, Byrhtferð liệt kê 24 chữ cái:

A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T V X Y Z & ⁊ Ƿ Þ Đ Æ

Tiếng Anh hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Anh hiện đại, Ƿ, Þ, Đ, Æ và œ bị xem là những chữ cái đã lỗi thời. þ và ð cùng bị thay bằng th, mặc dù þ tiếp tục tồn tại một thời gian nữa; dạng viết thường của þ cũng dần trở nên hòa lẫn vào cách viết chữ Y thường (y). þ và ð hiện vẫn còn hiện diện trong tiếng Iceland và tiếng Faroe. ƿ biến mất khỏi tiếng Anh khoảng từ thế kỷ XIV khi nó bị uu (tức w ngày nay) thay thế. ȝ biến mất từ khoảng thế kỷ XV và bị gh thay thế. Các mẫu tự U và J - khác biệt với V và I - được bổ sung vào thế kỷ XVI.

Dạng viết thường của chữ s dài (ſ) tồn tại đến giai đoạn đầu của tiếng Anh hiện đại. æ và œ tồn tại đến thế kỷ XIX và được trong văn viết chính thức để ghi một số từ có gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latinh, chẳng hạn từ encyclopædia ("bách khoa toàn thư") và từ cœlom ("thể khoang") mặc dù æ và œ không có trong tiếng Latinh cổ điển hoặc tiếng Hy Lạp cổ. Ngày nay hai chữ này được viết thành "ae" và "oe", mặc dù trong tiếng Anh Mỹ thì chữ e dài hầu như bị bỏ đi (chẳng hạn, tiếng Anh Mỹ viết encyclopedia thay cho encyclopaedia, fetus thay cho foetus).

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thỉnh thoảng là /æ/ trong tiếng Anh Hibernia
  2. ^ Thỉnh thoảng trong tiếng Anh Úc và tiếng Anh Ireland và thường xuyên trong tiếng Anh Ấn Độ (mặc dù thường bị xem là sai)
  3. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  4. ^ Trong các từ ghép, chẳng hạn es-hook
  5. ^ Trong ngữ cảnh suồng sã thì tiếng Anh Mỹ thường không phát âm âm /l/. (Merriam Webster's Collegiate Dictionary, ấn bản 10). Cách phát âm thông tục phổ biến là /ˈdʌbəjuː/, /ˈdʌbəjə//ˈdʌbjə/, đặc biệt khi đọc cụm www.
  6. ^ Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh trong Khối thịnh vượng chung Anh
  7. ^ Trong tiếng Anh Mỹ
  8. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  9. ^ Lewand, Robert (2000). Cryptological Mathematics. Hiệp hội Tían học Mỹ. tr. 36. ISBN 978-0883857199.. Cũng có thể xem tại Relative Frequencies of Letters in General English Plain text Lưu trữ 2008-07-08 tại Wayback Machine.

Total Number of words containing Lia found =524

Lia is a 3 letter Word. Below are Total 524 words containing this word. List of all words Containing Lia are listed below categorized upon number of words.

Also see Words starting with Lia | Words ending with Lia

16 letter Words Containing lia

1). Oligodendroglias 2). Rhynchocephalian 3). Parliamentarians 4). Familiarizations 5). Civilianizations 6). Oligodendroglial

15 letter Words Containing lia

1). Civilianization 2). Disaffiliations 3). Reconciliations 4). Oligodendroglia 5). Parliamentarian 6). Overcompliances 7). Overfamiliarity 8). Unparliamentary 9). Familiarization 10). Epithelializing 11). Unfamiliarities 12). Materfamiliases 13). Unreliabilities

14 letter Words Containing lia

1). Reconciliation 2). Noncompliances 3). Familiarnesses 4). Reconciliatory 5). Sesquipedalian 6). Reliablenesses 7). Overcompliance 8). Epithelializes 9). Disaffiliation 10). Epithelialized 11). Patresfamilias 12). Disaffiliating 13). Domiciliations 14). Syringomyelias

13 letter Words Containing lia

1). Disaffiliated 2). Noncompliance 3). Interfamilial 4). Humiliatingly 5). Pliablenesses 6). Paterfamilias 7). Conciliations 8). Parliamentary 9). Coprophiliacs 10). Vaudevillians 11). Paraphernalia 12). Familiarising 13). Peculiarities 14). Valiantnesses 15). Saturnalianly 16). Familiarities 17). Civilianizing 18). Despoliations 19). Familiarizing 20). Epithelialize 21). Nonaffiliated 22). Brilliantines 23). Disaffiliates 24). Necrophiliacs 25). Bacchanalians 26). Ultrafamiliar 27). Ultrareliable 28). Reliabilities 29). Eosinophilias 30). Unreliability 31). Melancholiacs 32). Unfamiliarity 33). Syringomyelia 34). Overreliances 35). Domiciliating 36). Domiciliation 37). Materfamilias

12 letter Words Containing lia

1). Fascioliases 2). Familiarised 3). Familiarizes 4). Coprophilias 5). Familiarises 6). Crocodilians 7). Glossolalias 8). Domiciliates 9). Exfoliations 10). Retaliations 11). Familiarness 12). Disaffiliate 13). Italianising 14). Despoliation 15). Familiarized 16). Pliantnesses 17). Psychedelias 18). Reliableness 19). Defoliations 20). Fascioliasis 21). Pliabilities 22). Eosinophilia 23). Domiciliated 24). Coprophiliac 25). Unaffiliated 26). Italianizing 27). Unfamiliarly 28). Melancholiac 29). Italianating 30). Overreliance 31). Affiliations 32). Melancholias 33). Palliatively 34). Superciliary 35). Necrophiliac 36). Brilliancies 37). Necrophilias 38). Noncompliant 39). Brilliantine 40). Bacchanalian 41). Tagliatelles 42). Overfamiliar 43). Undefoliated 44). Humiliations 45). Civilianized 46). Conciliatory 47). Vaudevillian 48). Milliamperes 49). Conciliating 50). Vespertilian 51). Conciliation 52). Conciliative 53). Passacaglias 54). Conciliators 55). Hemophiliacs 56). Compliancies 57). Civilianizes 58). Mesalliances 59). Misalliances

11 letter Words Containing lia

1). Necrophilia 2). Memorabilia 3). Madrigalian 4). Familiarize 5). Passacaglia 6). Mesothelial 7). Familiarity 8). Misalliance 9). Milliampere 10). Melancholia 11). Mesalliance 12). Neophiliacs 13). Reliability 14). Pliableness 15). Humiliating 16). Palliatives 17). Pedophilias 18). Pedophiliac 19). Peculiarity 20). Hemophiliac 21). Parliaments 22). Glossolalia 23). Humiliation 24). Palliations 25). Incompliant 26). Nonfamilial 27). Hemophilias 28). Liabilities 29). Italianates 30). Psychedelia 31). Italianizes 32). Italianized 33). Italianises 34). Italianated 35). Italianised 36). Sacroiliacs 37). Compliantly 38). Basophilias 39). Suppliances 40). Bacchanalia 41). Auxiliaries 42). Defoliation 43). Saturnalian 44). Defoliators 45). Retaliative 46). Suppliantly 47). Conciliarly 48). Unbrilliant 49). Tagliatelle 50). Crocodilian 51). Conciliator 52). Conciliates 53). Brilliantly 54). Conciliated 55). Brilliances 56). Retaliatory 57). Civilianize 58). Domiciliary 59). Compliances 60). Familiarise 61). Defoliating 62). Exfoliating 63). Exfoliation 64). Exfoliative 65). Saturnalias 66). Affiliating 67). Endothelial 68). Affiliation 69). Scholiastic 70). Valiantness 71). Domiciliate 72). Retaliation 73). Retaliating 74). Spoliations

10 letter Words Containing lia

1). Palliating 2). Caecilians 3). Italianate 4). Spoliating 5). Spoliation 6). Chiliastic 7). Suppliants 8). Italianise 9). Carnelians 10). Foliaceous 11). Suppliance 12). Palliasses 13). Spoliators 14). Italianize 15). Bromeliads 16). Unfilially 17). Unifoliate 18). Mesothelia 19). Alliaceous 20). Affiliates 21). Affiliated 22). Unreliable 23). Moniliasis 24). Moniliases 25). Valiancies 26). Unfamiliar 27). Marginalia 28). Mammalians 29). Brilliants 30). Trifoliate 31). Brilliancy 32). Neuroglias 33). Neuroglial 34). Neophilias 35). Unciliated 36). Neophiliac 37). Basophilia 38). Appliances 39). Milliaries 40). Palliation 41). Exfoliates 42). Foliations 43). Perihelial 44). Galliasses 45). Perfoliate 46). Penicillia 47). Penetralia 48). Defoliated 49). Pedophilia 50). Peculiarly 51). Defoliants 52). Dalliances 53). Defoliates 54). Pliability 55). Familiarly 56). Reptilians 57). Epithelial 58). Retaliated 59). Endothelia 60). Echolalias 61). Filiations 62). Prothallia 63). Exfoliated 64). Pliantness 65). Defoliator 66). Sacroiliac 67). Cornelians 68). Sensibilia 69). Retaliates 70). Compliancy 71). Compliance 72). Palliative 73). Humiliated 74). Humiliates 75). Brilliance 76). Ciliations 77). Hemophilia 78). Scholiasts 79). Conciliate 80). Saturnalia 81). Heliacally 82). Parliament 83). Palliators

9 chữ cái có chứa LIA

1).Valiances 2).Phụ thuộc 3).Trả đũa 4).Reptilian 5).Reliances 6).Milliares 7).Weigelias 8).Spoliates 9).Reliable 10).Spolative 11).Dũng cảm 12).Pignolias 13).Thay thế 14).Pallator 15).Palliassse 16).Neuroglia 17).Perihelia 18).Pallive 19).Neophilia 20).Stapelias 21).Spoliator 22).Pliancies 23).Palliates 24).Đặc thù 25).Milliard 26).Bộ phận sinh dục 27).Tiểu đoàn 28).Phụ trợ 29).Scholiast 30).Vị thành niên 31).Liên minh 32).Tệp 33).Kaoliangs 34).Trách nhiệm 35).FILIATING 36).Chiliasms 37).Chiliasts 38).Liên kết 39).Firiate 40).Bị sỉ nhục 41).Phá hủy 42).Galliard 43).Gliadines 44).Caecilian 45).Foliation 46).Rực rỡ 47).Goliardic 48).Halliard 49).Bi -a 50).Camellias 51).Carnelian 52).Hemiolias 53).Thiết bị 54).Echolalia 55).Defoliant 56).Thường dân 57).Tẩy tế bào chết 58).Bromeliad 59).Đồng hành 60).Biểu mô 61).Ciliation 62).Động vật có vú 63).Miliarial 64).Magnolias 65).Gia đình 66).Cornelian 67).Dalliance 68).Miliarias 69).Tuân thủ

8 chữ cái có chứa LIA

1).Dân sự 2).Reptilia 3).Foliated 4).Galliass 5).Galliard 6).Nha khoa 7).Foliates 8).Camellia 9).Pignolia 10).Chiliast 11).Ganglial 12).Carpalia 13).Mạnh mẽ 14).FABLIAUX 15).Sự phụ thuộc 16).Đáng tin cậy 17).Chiliasm 18).Gia đình 19).Quen thuộc 20).Nộp 21).Đáng tin cậy 22).Ciliated 23).Ciliates 24).Radialia 25).Anthelia 26).Dinh chúng 27).Liên lạc 28).FALIAGES 29).Fleiaged 30).Stapelia 31).Chiliads 32).Spoliate 33).Vedalias 34).Valiance 35).Liên lạc 36).Miliaria 37).Milliary 38).Không đặc trưng 39).Dible 40).Liên minh 41).Kaoliang 42).Acholias 43).Valiancy 44).Lobelias 45).Magnolia 46).Aboulias 47).Valiants 48).Nauplial 49).Mycelian 50).Sợi nấm 51).Filiates 52).Unilial 53).Gangliar 54).Milliard 55).Weigelia 56).Goliard 57).Halliard 58).Heliacal 59).Gliadins 60).Bi -a 61).GLIADINE 62).Milliare 63).Parhelia 64).Heliasts 65).Camelias 66).Hemiolia 67).Tiểu đoàn 68).Palliate 69).Aphelian 70).Kỳ lạ

7 chữ cái có chứa LIA

1).Scholia 2).Đường mật 3).Abelian 4).Ý 5).Celiac 6).Sedilia 7).Thulias 8).Celiacs 9).Aphelia 10).Bí danh 11).Abelias 12).Đường mật 13).Ciliate 14).Aeilian 15).Valiant 16).Acholia 17).Abulias 18).Aboulia 19).Vedalia 20).Camelia 21).Milar 22).Pliancy 23).Foliate 24).Hoàn toàn 25).Dễ chịu 26).Gliadin 27).Peculia 28).Goliard 29).Kalian 30).Heliast 31).Pallial 32).Tráng 33).Liên lạc 34).Liên lạc 35).Obelias 36).Lobelia 37).Mycelia 38).Tán lá 39).Chiliad 40).Lianoid 41).Phụ thuộc 42).Exilian 43).Ganglia 44).Regalia 45).Dahlias 46).Tệp 47).Fabliau

6 chữ cái có chứa LIA

1).Pallia 2).Dahlia 3).Obelia 4).Abelia 5).Kalian 6).Heliac 7).Abulia 8).Liangs 9).Eilian 10).Liên lạc 11).Chịu trách nhiệm 12).Iliads 13).Lianas 14).Realia 15).Lianes 16).Celiac 17).Pliant 18).Telial 19).Thulia 20).Lá 21).Vết bẩn 22).Nói dối 23).Dulias 24).Qualia

5 chữ cái có chứa LIA

1).Liang 2).Nói dối 3).Milia 4).Kẻ nói dối 5).Folia 6).Liana 7).Gial 8).Telia 9).Glias 10).Iliad 11).ILIAL 12).Liane 13).Iliac 14).Bí danh 15).Dulia 16).Lông mi

4 chữ cái có chứa LIA

1).Kẻ nói dối 2).Ilia 3).Glia

Các câu hỏi thường gặp:

  • Những từ nào trong tiếng Anh chứa LIA?
  • Những từ có lia ở giữa là gì?
  • Danh sách tất cả những từ trong tiếng Anh có Lia ở bất cứ đâu ở giữa hoặc kết thúc.