Một trong những điều quan trọng để tạo điều kiện cho việc giao tiếp tiếng Anh của bạn trở thành dễ dàng đó là từ vựng. Thế nhưng học từ vựng sao cho thật hiệu quả và tối ưu thời kì thì lại là một rào cản lớn đối với người học. Ngày hôm nay, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ cung ứng tới bạn những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p nhằm
giúp bạn làm phong phú hơn vốn từ vựng để có thể ứng dụng cũng như cải thiện trình độ giao tiếp của bản thân nhé! Xem thêm: Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ o Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ pNhững từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 14 chữ cái
Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 13
chữ cái
Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 12 chữ cái
Từ tiếng Anh khởi
đầu bằng chữ p có 11 chữ cái
Từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 10 chữ cái
Từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 9 chữ cái
Từ tiếng Anh khởi đầu bằng
chữ p có 8 chữ cái
Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 7 chữ cái
Các từ tiếng Anh khởi
đầu bằng chữ p có 6 chữ cái
Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 5 chữ cái
Tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p
Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 4 chữ cái
- poor: nghèo
- pass: vượt qua
- peak: đỉnh cao, suy yếu
- pink: màu hồng
- push: xúc tiến
Trường THPT Trần Hưng Đạo chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
xem thêm thông tin chi tiết về Tổng hợp những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ p căn bản nhất
Tổng hợp những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p cơ bản nhất
Hình Ảnh về: Tổng hợp những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p cơ bản nhất
Video về: Tổng hợp những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p cơ bản nhất
Wiki về Tổng hợp những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p cơ bản nhất
Tổng hợp những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p cơ bản nhất -
Một trong những điều quan trọng để tạo điều kiện cho việc giao tiếp tiếng Anh của bạn trở thành dễ dàng đó là từ vựng. Thế nhưng học từ vựng sao cho thật hiệu quả và tối ưu thời kì thì lại là một rào cản lớn đối với người học. Ngày hôm nay, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ cung ứng tới bạn những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p nhằm giúp bạn làm phong phú hơn vốn từ vựng để có thể ứng dụng cũng như cải thiện trình độ giao tiếp của bản thân nhé!
Xem thêm: Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ o
Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 15 chữ cái
- professionalism: sự nhiều năm kinh nghiệm
- personification: tư cách hóa
- psychotherapist: nhà trị liệu tâm lý
- pharmacotherapy: liệu pháp dược
- photojournalism: phóng viên ảnh
- parliamentarian: nghị viên, nghị viện, thuộc về nghị viên
- preregistration: đăng ký trước
- preservationist: người bản tồn
- preprofessional: nhiều năm kinh nghiệm
- physicochemical: hóa lý
- plenipotentiary: toàn quyền, được toàn quyền
- parthenogenesis: sinh sản
- psychoacoustics: thuốc thần kinh
- popularizations: phổ thông
- precipitinogens: chất kết tủa
- prepresidential: tiền bảo kê
Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p
Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 14 chữ cái
- pharmaceutical: dược phẩm
- predisposition: thiên hướng, thiên hướng về
- photosynthesis: quang hợp, sự quang hợp
- postmenopausal: tiền mãn kinh
- polymerization: sự trùng hợp
- proprioception: sự khởi đầu
- predestination: sự tiền định
- photosensitive: cảm quang
- prepublication: sự xuất bản
- periodontology: sinh vật học
- photochemistry: quang hóa học
- parapsychology: tâm lý học
- prosthodontics: răng giả
- prohibitionist: người cấm đoán
- paralinguistic: thuộc về tiếng nói
- preadolescence: thời kỳ thiếu niên
- phytochemistry: hóa thực vật
- petrochemistry: hóa dầu
- parallelepiped: song song
- phytopathology: ngành thực vật học
- preconsciously: chuẩn xác
- preconditioned: điều chỉnh trước
Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 13 chữ cái
- participation: sự tham gia
- psychological: tâm lý
- parliamentary: nghị viện
- preoccupation: bận tâm
- proportionate: tương xứng
- pronunciation: cách phát âm
- precipitation: lượng mưa
- perpendicular: vuông góc
- participatory: có sự tham gia
- physiotherapy: vật lý trị liệu
- preponderance: ưu thế
- precautionary: phòng ngừa
- pronouncement: lời tuyên bố
- postoperative: hậu phẫu
- paraphernalia: đồ vật
- protectionism: chủ nghĩa bảo hộ
- probabilistic: xác suất
Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 12 chữ cái
- particularly: đặc trưng, cặn kẽ
- professional: nhiều năm kinh nghiệm
- presentation: bài thuyết trình
- prescription: đơn thuốc
- presidential: tổng thống
- productivity: năng suất
- practitioner: người hành nghề
- photographic: chụp ảnh
- psychologist: nhà tâm lý học
- postgraduate: sau đại học
- presbyterian: người già
- proportional: hợp lý, tỉ lệ thuận
- psychiatrist: lang y tâm lý
- policyholder: chủ hợp đồng
- preferential: ưu đãi
- preventative: ngăn ngừa
- preparedness: sự sẵn sàng
- polarization: sự phân cực
- pathological: bệnh lý
- peacekeeping: giữ giàng hòa bình
- perseverance: kiên trì
- philanthropy: từ thiện
- proclamation: tuyên ngôn
- permeability: thấm
- pediatrician: lang y nhi khoa
- pharmacology: dược lý học
- paramilitary: bán quân sự
- pathbreaking: sự phá vỡ
- patriarchate: gia trưởng
- pacification: sự bình định
- proscription: lời tố cáo, sự cấm đoán
- premalignant: tiền ác tính
Từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 11 chữ cái
- performance: hiệu suất
- partnership: sự hợp tác
- possibility: khả năng, tình trạng
- perspective: góc nhìn tư nhân
- participate: tham gia
- publication: sự xuất bản, sự thông báo
- preparation: sự sẵn sàng
- programming: lập trình
- proprietary: độc quyền
- preliminary: sơ bộ
- prospective: có triển vọng
- personality: nhân vật, tư cách
- progressive: cấp tiến
- proposition: mệnh đề, điều dự kiến
- prestigious: uy tín
- probability: xác suất
- practically: thực tiễn
- prosecution: truy tố, sự theo đuổi
- participant: người tham gia
- predecessor: người tiền nhiệm
- progression: sự tiến triển
- problematic: có vấn đề, mơ hồ
- provisional: tạm thời
Từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 10 chữ cái
- production: sản xuất
- particular: cụ thể
- population: dân số
- philosophy: triết học
- percentage: tỉ lệ phần trăm
- protection: sự bảo vệ
- proportion: tỉ lệ
- profitable: có lãi
- permission: sự cho phép, sự chấp thuận
- profession: nghề nghiệp
- personally: tư nhân
- prevention: phòng ngừa, sự ngăn cản
- productive: năng suất
- parliament: nghị viện
- perception: nhận thức, sự lý giải
- preference: thị hiếu
- phenomenon: hiện tượng
- possession: chiếm hữu, thuộc địa
- photograph: ảnh chụp, chụp hình
- persistent: kiên trì
Từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 9 chữ cái
- president: chủ tịch, giám đốc
- potential: tiềm năng, tiềm lực
- provision: điều khoản, cung ứng, cấp dưỡng
- principal: hiệu trưởng, quan trọng, chủ yếu
- practical: thực dụng chủ nghĩa, tiện lợi
- principle: nguyên tắc
- professor: giáo sư
- portfolio: danh mục đầu tư
- procedure: thủ tục, phương thức
- permanent: dài hạn, xoành xoạch, thường xuyên
- promotion: thăng chức, cải tiến
- prominent: nổi trội
- perfectly: xuất sắc, ko thiếu sót
- programme: chương trình
- publisher: nhà xuất bản, người phát hành
- precisely: tỉ mỉ
- pollution: sự ô nhiễm
- promising: hứa hứa hẹn, đầy kỳ vọng
- packaging: bao bì
- plaintiff: nguyên đơn
- passenger: hành khách
- precision: độ chuẩn xác, tính rõ ràng
- publicity: công khai
Từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 8 chữ cái
- possible: khả thi, có thể làm được
- position: chức vụ, thái độ
- property: bất động sản
- provided: cung ứng, thuộc về cung ứng
- personal: riêng tư, tư nhân
- practice: mưu mô, thực hành
- probably: có nhẽ
- previous: trước, vội vã, gấp gáp
- pursuant: hoàn toàn
- powerful: năng lượng
- presence: sự hiện diện, sự có mặt
- positive: tích cực, kiên quyết
- purchase: sắm bán
- pressure: sức ép
- progress: tăng trưởng
- physical: vật lý, thuộc về vật chất
- platform: nền tảng
- proposal: yêu cầu
- priority: sự ưu tiên
- producer: người sản xuất
- printing: in ấn
- pleasure: làm vừa lòng, vui lòng
- prospect: tiềm năng
Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 7 chữ cái
- provide: cung ứng
- process: quá trình, thứ tự
- private: riêng tư
- project: dự án
- problem: vấn đề
- product: thành phầm
- present: đến nay, hiện nay
- perhaps: có nhẽ, ko chừng
- program: chương trình
- primary: sơ cấp
- popular: phổ thông
- purpose: mục tiêu
- percent: phần trăm
- partner: đồng ngiệp, bạn đồng hành
- picture: bức tranh, bức ảnh
- patient: nhẫn nại
- payment: sự trả tiền
Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 6 chữ cái
- people: mọi người
- public: tập thể
- period: thời đoạn
- person: người
- policy: chính sách
- police: cảnh sát
- profit: lợi nhuận
- proper: thích hợp
- prison: nhà tù
- plenty: sự ngập tràn
- picked: hái, nhặt
- proven: chứng minh
- pursue: đuổi theo, theo đuổi
- partly: từng phần, từng đoạn
- prince: hoàng tử
- patent: bằng sáng chế
- prefer: thích hơn
Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 5 chữ cái
- place: vị trí
- power: quyền lực
- party: bữa tiệc
- phone: điện thoại
- paper: tờ giấy
- plant: cây cối
- prime: tội phạm
- prior: trước, nguyên thủy, trước hết
- prove: chứng minh
- phase: biểu tượng, thời đoạn
- piece: cái, giá
- proud: tự hào, kiêu ngạo
- peace: thái hoà, sự yên bình
- panel: bảng điều khiển
- prize: giải thưởng
- plate: đĩa, tấm ổ khóa
- proof: chứng cứ
- pilot: phi công
Tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p
Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 4 chữ cái
- poor: nghèo
- pass: vượt qua
- peak: đỉnh cao, suy yếu
- pink: màu hồng
- push: xúc tiến
Trường THPT Trần Hưng Đạo chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
[rule_{ruleNumber}]
Bạn thấy bài viết Tổng hợp những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p cơ bản nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p cơ bản nhất bên dưới để Trường THPT Trần Hưng Đạo có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Tiếng
Anh
#Tổng #hợp #những #từ #tiếng #Anh #bắt #đầu #bằng #chữ #căn #bản #nhất
Bỏ qua nội dung
- Tin tức
- Hướng dẫn
- Mã
- Mã Roblox
- Mã di động
- Tin tức
- Hướng dẫn
- Mã
- Mã Roblox
- Mã di động
Nhân viên nhà báo game thủ Ngày 14 tháng 6 năm 2022 Wordde Chúng tôi có một danh sách các từ 5 chữ cái bắt đầu bằng & nbsp; p để giúp bạn tìm ra Worddle bí ẩn trong ngày hôm nay.
Wordle là một trò chơi giải đố dựa trên web đang nhanh chóng trở nên phổ biến. Tuy nhiên, việc tìm ra từ bí ẩn trong ngày không phải lúc nào cũng là một nhiệm vụ đơn giản. Bạn chắc chắn sẽ vấp ngã trên một số manh mối khiến bạn tự hỏi những gì cần đoán tiếp theo. Nếu bạn hết ý tưởng và cần một số trợ giúp hoặc đề xuất từ, chúng tôi đã bảo vệ bạn. Dưới đây chúng tôi có một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái tương thích Wordle bắt đầu bằng p để giúp bạn. Dưới đây là một danh sách tương thích với các từ 5 chữ cái bắt đầu bằng chữ cái P. P. Danh sách có vẻ toàn diện, nhưng bạn có thể thu hẹp nó bằng cách loại bỏ các từ có chứa các chữ cái không chính xác. Sau khi loại bỏ bất kỳ từ nào với các chữ cái sai, bạn sẽ bị bỏ lại với một danh sách dễ quản lý hơn nhiều để làm việc và đưa ra một phỏng đoán có học thức.Các từ bắt đầu bằng p
5 chữ cái bắt đầu bằng & nbsp; p danh sách
- lúa
- Pagan
- sơn
- nhạt hơn
- bại liệt
- Bảng điều khiển
- hoảng loạn
- Pansy
- Giáo hoàng
- giấy
- parer
- Parka
- Parry
- phân tích cú pháp
- bữa tiệc
- mỳ ống
- dán
- Pasty
- vá
- Sân hiên
- Patsy
- Patty
- tạm ngừng
- Người được trả tiền
- người trả tiền
- hòa bình
- quả đào
- Ngọc trai
- Pecan
- bàn đạp
- hình phạt
- pence
- Penne
- đồng xu
- cá rô
- nguy hiểm
- vui tươi
- phiền hà
- sốt lá húng
- cánh hoa
- nhỏ
- giai đoạn
- điện thoại
- giả mạo
- ảnh
- đàn piano
- kén chọn, khó tính
- mảnh
- lòng đạo đức
- heo con
- Phi công
- nhón
- Thông
- Pinky
- pinto
- Piper
- pique
- sân bóng đá
- pithy
- trục
- pixel
- pixie
- pizza
- nơi
- kẻ sọc
- đơn giản
- tết
- chiếc máy bay
- Plank
- thực vật
- đĩa ăn
- quảng trường
- biện hộ
- nếp nhăn
- nhét
- SMIER
- nhổ lông
- plumb
- lông chim
- đầy đặn
- Plunk
- sang trọng
- Poesy
- điểm
- sự đĩnh đạc
- bài xì phé
- cực
- Polka
- polyp
- Tooch
- Poppy
- hiên nhà
- Poser
- tư thế
- tư thế
- túi
- pao
- bĩu môi
- sức mạnh
- trò đùa
- tôm
- preen
- nhấn
- giá bán
- đâm
- lòng tự trọng
- PRIED
- nguyên tố
- Primo
- in
- trước
- Prism
- riêng
- phần thưởng
- thăm dò
- dễ bị
- đâm
- bằng chứng
- văn xuôi
- hãnh diện
- chứng tỏ
- Prowl
- Ủy quyền
- Prude
- cắt tỉa
- Thi thiên
- công khai
- pudgy
- phồng lên
- Pulpy
- xung
- đấm
- nhộng
- Học sinh
- cún yêu
- xay nhuyễn
- tinh khiết hơn
- thanh trừng
- cái ví
- tự đề cao
- Putty
- pygmy
Đó là danh sách đầy đủ của chúng tôi các từ 5 chữ cái bắt đầu bằng & nbsp; p. Bạn có thể có được một số ý tưởng từ những từ này sẽ giúp bạn tìm ra từ ngày hôm nay nếu bạn bị mắc kẹt. Để có thêm trợ giúp với bất kỳ khía cạnh nào khác của trò chơi này, bạn chỉ cần truy cập & nbsp của chúng tôi; phần Wordle & nbsp; để biết thêm danh sách từ, manh mối và hướng dẫn của chúng tôi.
Quay lại điều hướng
5 Từ chữ với P thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu bằng P. Bạn đang chơi Wordle? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in
5 Letter Words starting with P.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing
your bad letter combinations.
pzazz35pozzy28pizza26jumpy23jimpy22zappy22zippy22jumps21kopje21zuppa21capiz20pujah20zippo20julep19jupon19mixup19ponzu19punji19qophs19quipu1935pozzy28pizza26jumpy23jimpy22zappy22zippy22jumps21kopje21zuppa21capiz20pujah20zippo20julep19jupon19mixup19ponzu19punji19qophs19quipu19
© 2022 Bản quyền: Word.tips