5 từ có chữ cái h a l ở giữa năm 2022

Hệ thống chữ viết tiếng Việt ngày nay là một hệ thống chữ viết có nhiều ưu điểm, mà ưu điểm lớn nhất là một thứ chữ viết ghi âm vị, ghi các từ theo nguyên tắc ngữ âm học. 

5 từ có chữ cái h a l ở giữa năm 2022
 - 1. Hệ thống chữ viết tiếng Việt ngày nay là một hệ thống chữ viết có nhiều ưu điểm, mà ưu điểm lớn nhất là một thứ chữ viết ghi âm vị, ghi các từ theo nguyên tắc ngữ âm học. Đó là một thứ chữ đơn giản, dễ học, dễ nhớ.

Tuy nhiên bên cạnh nhiều ưu điểm vẫn còn một số điểm bất hợp lí, dẫn đến lỗi sai chính tả của học sinh hiện nay. Có lỗi sai chính tả theo vùng miền, ví dụ sai phụ âm đầu “tr/ch” điển hình cho khu vực miền Bắc, sai phụ âm đầu “v/d” đặc biệt ở khu vực miền Nam, sai phần vần (âm cuối) “-n/-ng” tiêu biểu cho khu vực miền Trung. Tuy nhiên có nhiều lỗi sai chính tả diễn ra ở cả 3 miền, đặc biệt là lỗi phụ âm đầu “d/gi”

Vì chữ viết tiếng Việt là thứ chữ ghi âm, nói thế nào viết thế ấy, nên tối ưu vẫn là mỗi con chữ ghi một âm. Nhưng âm vị /z/ thì lại đồng thời ghi âm cả hai hình thức chữ viết là “d” và “gi” nên dẫn đến việc viết sai chính tả các cặp từ có phụ âm đầu là “d” và “gi”.

Ví dụ: hai từ “dâu da” và “giâu gia”, viết thế nào là đúng?

2. Theo thói quen, nhiều người thường viết là “dâu da”, chứ ít khi viết “giâu gia”. Nhưng khi tìm trong quyển Từ điển tiếng Việt của Hoàng Phê, mục từ “dâu da” (tr.241) thì thấy viết: “dâu da x. giâu gia” (x. viết tắt từ xem). Lật tiếp sang mục từ “giâu gia” (tr.383) thì lại thấy ghi: “giâu gia cv. dâu da. d. Cây to cùng họ với trẩu, lá hình bầu dục, quả tròn, mọc từng chùm, ăn hơi chua.” (cv. : cũng viết).

Trong “Đại từ điển Tiếng Việt” của Nguyễn Như Ý thì cũng thấy tình trạng tương tự, “dâu da Nh. Giâu gia” (Nh: như) và “giâu gia: Cây dại mọc trong rừng hoặc trồng lấy quả ăn, thân gỗ cao tới 12-15m, lá thường nhóm họp ở cuối cành, hình bầu dục ngược hay hình thoi, hoa đực mọc thành chùm, quả mọng nhẵn, có 1-4 hạt ăn ngon ngọt (khi chín) gỗ trắng xám không bền, có thể dùng làm trụ mỏ, cột nhà”.

Như vậy là trong cả hai cuốn từ điển trên, hai từ “dâu da” và “giâu gia” đều cùng tồn tại, đều có thể sử dụng trong khi viết và nói, không có từ nào là “sai”, người dùng muốn viết cách nào cũng được.

Hai từ “dâu da” và “giâu gia”, xét trên phương diện ngữ âm thì chúng phát âm giống nhau, cùng ghi âm đầu /z/, khi phát âm thì không phân biệt với nhau được, nhưng khi viết thì thể hiện bằng hai hình thức kí hiệu con chữ khác nhau: “d” và “gi”.

Trong vốn từ tiếng Việt, hiện tượng một âm vị được ghi bằng nhiều hình thức chữ viết như trên không phải là hiện tượng duy nhất. Còn có những cặp phụ âm đầu khác cũng cùng chung tình trạng trên, như âm vị âm đầu /k/ có lúc viết là “k”, có lúc viết là “c”, lúc khác lại viết là “q”. Hoặc như âm vị /γ/ tùy từng trường hợp có thể ghi bằng hai cách là “g”, “gh”. Hoặc như âm vị /ŋ/ có lúc ghi “ng”, có lúc ghi “ngh”.

Chỉ khảo sát riêng những từ ngữ có âm đầu là “d/gi”, chúng tôi đã thống kê được đến hơn 50 từ có thể viết âm đầu là “d” hoặc “gi” đều được. Một số (cặp) từ tiêu biểu thuộc loại này như: dàn/giàn (mướp), (cái) dại/giại, (trôi) dạt/giạt, (đánh) dậm/giậm, dẫm/giẫm (đạp), (bờ) dậu/giậu, dở/ giở (chứng), (cơn) dông/giông, dội/giội (nước), (mài) dũa/giũa, (thư) dãn/giãn, (già) dặn/giặn, dong/giong (buồm)...

Đây có thể xem là hiện tượng “lưỡng khả” trong thực tiễn sử dụng tiếng Việt hiện nay, viết cách nào cũng đúng.

3. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng “lưỡng khả” trong từ ngữ như trên?

Đầu tiên, xét theo quan điểm lịch đại, có thể một trong hai từ là từ cổ, thường được sử dụng trước đây, nhưng theo thời gian cách viết phụ âm đầu có thay đổi, nên tồn tại cả hai cách viết, ví dụ như từ “dền” trong “rau dền/ giền”. Các tác giả từ điển ghi rõ trong phần giải thích rằng đây là những từ ngữ “cũ, ít dùng”, sơ bộ có thể thống kê được 27 mục từ như vậy.

Tiếp theo, có trường hợp do không hiểu rõ nghĩa gốc của từ ngữ mà tạo nên hai quan niệm khác nhau, dẫn đến hai cách viết khác nhau, như cuộc tranh luận cho đến nay vẫn chưa ngã ngũ về tên gọi Thánh Dóng hay Thánh Gióng, Hội Dóng hay Hội Gióng.

Nhà nghiên cứu Cao Huy Đỉnh, người có nhiều công trình nghiên cứu về Thánh Dóng thì cả quyết tên của cậu bé (là Thánh Gióng sau này) là Dóng, con ông Đùng bà Đà, chứ không phải như mọi người sau này suy diễn là vì cậu bé suốt ngày chỉ nằm trên thúng tre, treo trên cái gióng (cái quang gánh) nên có tên là Gióng. Và hiện nay vẫn cứ tồn tại cả hai cách viết.

5 từ có chữ cái h a l ở giữa năm 2022


Tra cứu các mục từ “gióng” trong từ điển tiếng Việt , ngoài các nghĩa trên ra, ta thấy thêm các từ “gióng” khác có những nghĩa khác nhau: “gióng” là đoạn giữa hai mắt của một số cây có thân thẳng; đốt, VD Gióng mía, gióng tre. “gióng” có nghĩa là thúc ngựa đi (ít dùng) VD gióng ngựa.

Mấy năm trước, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch đề nghị và được Chính phủ chuẩn y trình lên UNESCO đưa Lễ hội Thánh Dóng vào danh sách di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại.

Mặc dù vậy, trong Công văn 5299 ban hành ngày 4/8/2009 của Văn phòng Chính phủ truyền đạt ý kiến của Phó Thủ tướng Nguyễn Sinh Hùng, lại dùng chữ Thánh Gióng.

Cạnh đó, còn có lí do viết theo thói quen hình thành từ trước. Đọc lại một số tác phẩm của các tác giả của các thế kỉ trước, ta thấy cách viết của họ thiên về những từ có phụ âm đầu là GI, hiện nay không còn thông dụng mà phần lớn đã chuyển sang D nhiều hơn, như:

Hoa trôi bèo giạt đã đành (Truyện Kiều)

Giòng nước ngược (Tú Mỡ)

Giòng sông Thanh Thủy (Nhất Linh)

Hoặc cũng có trường hợp ngược lại:

Dông tố (Vũ Trọng Phụng)

5 từ có chữ cái h a l ở giữa năm 2022


4. Hiện nay, học sinh chúng ta hay mắc lỗi chính tả viết nhầm giữa hai âm đầu d/gi, ví dụ: ông dà (-)/già(+), con dao(+)/giao(-)...

Có cách nào giúp cho học sinh khắc phục lỗi chính tả khi viết các từ có phụ âm đầu “d/gi” cho khỏi nhầm lẫn?

Một số tác giả đã đưa ra các mẹo luật để phân biệt trường hợp nào thì viết là “d” hay “gi” như Lê Trung Hoa (2005, Lỗi chính tả và cách khắc phục), Hoàng Anh (2010, Sổ tay chính tả)… Trong đó có mẹo luật như:

- Âm đầu “gi” không bao giờ kết hợp với âm đệm, tức là không đứng trước các vần oa, oă, uâ, uê, uy, nên khi gặp những vần nay thì viết “d” như doạ nạt, nổi dóa, hậu duệ, vô duyên, kiểm duyệt, duy trì…

- Một số từ có từ đồng nghĩa (không kể Hán Việt hay thuần Việt) thường chuyển đổi theo các “mẹo”:

D thường chuyển đổi với L, Nh, Đ, D (Làm Nhà Đạo Diễn)

GI thường chuyển đổi với C, Ch, S, Tr, Th, T, Gi (các Chiến Sĩ Trẻ Tiếc Thời Gian) (Lê Trung Hoa, sđd, tr57-58).

Tuy nhiên, chúng tôi cũng thấy khó có thể nhớ hết được các mẹo luật phân biệt D/GI.

Như vậy, muốn khỏi sai chính tả phụ âm đầu D/GI chủ yếu là viết theo thói quen, nhớ mặt từ.

Còn các trường hợp đã nêu trên là trường hợp “lưỡng khả”, học sinh có thể viết theo dạng nào cũng được, nhưng cũng lưu ý khuyến khích học sinh viết theo dạng thông dụng hiện nay.

5. Cuối cùng, để kết thúc bài viết này, chúng tôi xin trích dẫn một ý kiến của GS.TS Đoàn Thiện Thuật (1999, Ngữ âm tiếng Việt): “Cách ghi D và GI khác nhau trong những từ cụ thể, không thể đúc rút thành quy luật chính tả được vì nó là vấn đề từ vựng học và có lí do lịch sử của nó. Những từ được ghi bằng D có lẽ vào thời kì chữ quốc ngữ được xây dựng có cách phát âm khác với những từ được ghi bằng GI ở bộ phận âm đầu. Những từ được ghi bằng GI như gia, giang, giáo… thường là những từ Hán Việt và theo cách phát âm cổ của chúng trước kia...”

  • ThS.GVC. Đỗ Thành Dương, Trưởng Bộ môn Ngôn ngữ, Trường Dự bị đại học dân tộc trung ương Nha Trang

***************************

Tài liệu tham khảo

1. Lê Trung Hoa (2005), Lỗi chính tả và cách khắc phục, Nxb KHXH, HCM.

2. Hoàng Phê - cb (1995), Từ điển tiếng Việt, Trung tâm từ điển học, ĐN.

3. Nguyễn Như Ý - cb (1999), Đại từ điển Tiếng Việt, Nxb VHTT, HN.

4. Hồ Lê - cb (2005), Lỗi từ vựng và cách khắc phục, Nxb KHXH, HCM.

5. Đoàn Thiện Thuật (1999), Ngữ âm tiếng Việt, Nxb ĐHQG, Hà Nội.

6. Huình Tịnh Paulus Của (1998), Đại Nam Quấc Âm Tự Vị, Nxb Trẻ, HCM.

7. Lê Văn Đức (1970), Việt Nam tự điển, Khai Trí, Sài Gòn.

8. Hoàng Anh (2010), Sổ tay chính tả, Nxb Văn hóa thông tin.

5 từ có chữ cái h a l ở giữa năm 2022

Ảnh chụp màn hình của hướng dẫn trò chơi chuyên nghiệp

Câu đố từ phổ biến càn quét đất nước, wordle, có thể thực sự khó khăn để tìm ra một số ngày. Điều đó đặc biệt đúng khi bạn bị mắc kẹt trên một vài chữ cái giữa mà không biết nên đoán xem điều gì tiếp theo. Nếu bạn đã gặp khó khăn ngày hôm nay (hoặc bất kỳ ngày nào khác) với suy nghĩ về những dự đoán sẽ thử trong Wordle, thì chúng tôi đã có danh sách cho bạn!

Các từ có HAL trong danh sách giữa - Wordle

Những lá thư hôm nay ở giữa từ wordle là Hal. Hãy thử bất kỳ từ năm chữ cái nào trong danh sách của chúng tôi để hỗ trợ bạn có được điểm số tốt nhất có thể. Chỉ cần xem lại danh sách này cho đến khi bạn tìm thấy một từ bạn muốn sử dụng để đoán, nhập nó vào các hộp thư wordle và nhấn Enter.HAL. Try out any of the five-letter words on our list to aid you in getting the best possible Wordle Score. Simply review this list until you find a word you want to use for a guess, enter it into the Wordle letterboxes, and hit ENTER.

  • Phấn
  • Jhala
  • Đá phiến
  • Nên
  • Shalm

Liên quan: Survivle là gì? Một trò chơi Wordle ngược lại What is Survivle? A Reverse Wordle Game

  • Shalt
  • Shaly
  • Thale
  • Cá voi

Tất cả những từ này đã được thử nghiệm trong trò chơi để đảm bảo rằng Wordle chấp nhận chúng. Nếu chúng tôi bỏ lỡ một từ hoặc bạn nhận thấy rằng một từ không phù hợp với bạn, hãy cho chúng tôi biết trong các bình luận. Ngoài ra, hãy thoải mái chia sẻ điểm số của bạn dưới đây!

Bạn vẫn bị mắc kẹt sau khi sử dụng danh sách này? Nếu vậy, chúng tôi có câu trả lời cho bạn! Truy cập tất cả các câu trả lời của Wordle vào năm 2022 (cập nhật hàng ngày) trên các hướng dẫn trò chơi chuyên nghiệp.

Theo dõi chúng tôi trên Twitter và Facebook để cập nhật các trò chơi yêu thích của bạn!

? Lưu ý: Trang này có thể chứa nội dung gây khó chịu hoặc không phù hợp với một số độc giả.

Tìm thấy 4289 từ có chứa HAL. Kiểm tra trình tìm từ scrabble của chúng tôi, người giải quyết wordle, từ với bạn bè gian lận từ điển và trình giải từ wordhub để tìm các từ có chứa HAL. Hoặc sử dụng người giải từ không rõ ràng của chúng tôi để tìm cách chơi tốt nhất có thể của bạn! Liên quan: Những từ bắt đầu bằng Hal, những từ kết thúc bằng Halwords containing hal. Check our Scrabble Word Finder, Wordle solver, Words With Friends cheat dictionary, and WordHub word solver to find words that contain hal. Or use our Unscramble word solver to find your best possible play! Related: Words that start with hal, Words that end in hal

  • Scrabble
  • Lời nói với bạn bè
  • WordHub
  • Ô chữ

5 từ có chữ cái h a l ở giữa năm 2022


  • Danh sách các từ
  • Móc từ
  • Bingo thân cây
  • Trò chơi

5 từ có chữ cái h a l ở giữa năm 2022

Bắt đầu với các kết thúc với chứa

  • Nhập một từ để xem nó có thể chơi được không (tối đa 15 chữ cái).
  • Nhập bất kỳ chữ cái nào để xem những từ nào có thể được hình thành từ chúng.
  • Sử dụng tối đa hai "?" ký tự ký tự đại diện để đại diện cho gạch trống hoặc bất kỳ chữ cái nào.

Đừng hiển thị điều này một lần nữa

Những từ có chứa HAL

& nbsp; & nbsp; Từ 6 chữ cái (63 được tìm thấy)6-Letter Words (63 found)

  • thay mặt
  • Chalah
  • Chaleh
  • Nhà gỗ
  • Ngôi nhà
  • phấn
  • Challa
  • Chally
  • Chalot
  • Tăng cường
  • thở ra
  • Halala
  • Halals
  • Halers
  • Haleru
  • Hát nhất
  • Halide
  • Halids
  • Haliere
  • Làm giảm
  • Halaite
  • Hallah
  • Hallal
  • Halelel
  • Halloa
  • Halloo
  • Hallos
  • HALLOT
  • HALLOW
  • Hallux
  • Haalmas
  • Haloed
  • Gianh
  • Haloid
  • Haalons
  • Tạm dừng
  • Haalter
  • HALUTZ
  • Haalvah
  • Haalvas
  • Giảm một nửa
  • HAALVES
  • Haalwas
  • hyphal
  • hít vào
  • Khalif
  • Lahals
  • gây chết người
  • Mughal
  • Nuchal
  • Phalii
  • hình dạng
  • Shals
  • Shaley
  • Shalom
  • Slahahal
  • Taler
  • Thalis
  • Thalli
  • vẫy
  • người đi bộ
  • Wahales
  • Withal

& nbsp; & nbsp; 7 từ (98 tìm thấy)7-Letter Words (98 found)

  • nhựa đường
  • BECHALK
  • Benthal
  • Burghal
  • hói
  • Chalahs
  • Chalaza
  • chalcid
  • Chalehs
  • Nhà gỗ
  • CHALICE
  • phấn
  • Challah
  • Challas
  • Chalie
  • Chalis
  • Chalot
  • Chalone
  • Chaloth
  • chalupa
  • Chalutz
  • Conchal
  • đủ
  • kỷ nguyên
  • thở ra
  • Thở ra
  • Gnathal
  • Halacha
  • Halakah
  • Halaakha
  • Halaqic
  • Halalah
  • Halalas
  • Halavah
  • Halbard
  • Halbert
  • Chim sa
  • Nửa chừng
  • Halfwt
  • Cá chim lớn
  • Halide
  • Halidom
  • Haliers
  • Halites
  • Haalitus
  • HALLHS
  • Hallels
  • Halloas
  • Halloed
  • hội trường
  • HALLOOS
  • HALLOTH
  • bảo bối
  • Hành lang
  • Halogen
  • Haloid
  • Haloing
  • Dây buộc
  • Dây buộc
  • Tạm dừng
  • Haalvahs
  • vòng quản trị
  • Giảm một nửa
  • Halyard
  • hít vào
  • người hít
  • hít vào
  • Khalifa
  • Khalifs
  • Lethals
  • Thống chế
  • Mohalim
  • Mughals
  • Narwhal
  • Nuchales

& nbsp; & nbsp; 8 từ (134 người sáng lập)8-Letter Words (134 found)

  • nhựa đường
  • bechalks
  • thay mặt
  • Calakot
  • caliphal
  • bắt hết
  • Cephalad
  • Cephalic
  • Cephalin
  • Chalazae
  • Chalazal
  • Chalazas
  • Chalazia
  • Chalcids
  • Chaldron
  • đầu gỗ
  • Đô giá
  • phấn
  • Phân động
  • Challahs
  • Chalies
  • Chaloth
  • Chalones
  • Chalupas
  • diharchal
  • nhuộm
  • hòa bình
  • Tăng cường
  • entanpy
  • Eschaot
  • exarchal
  • thở ra
  • thở ra
  • Thở ra
  • FIREHALLL
  • Gildhal
  • Halachas
  • Halcocic
  • Halaot
  • Halaakhs
  • Halaakhah
  • Halakhas
  • Halakhic
  • Halakhot
  • Halakist
  • Halakoth
  • Halalahs
  • halaxation
  • Halavahs
  • Halazone
  • Haalberds
  • Halberts
  • Halcyons
  • mạnh khỏe
  • Halfback
  • Halfbeak
  • Halflife
  • Một nửa
  • Halfpipe
  • Nửa thời gian
  • Halftone
  • Halfwits
  • Haalibuts
  • Halidome
  • Halidoms
  • Halierov
  • Haliot
  • HALLIAD
  • Dấu ấn
  • Halloade
  • Halling
  • thần thánh
  • Đã được chứng minh
  • Hallover
  • ảo giác

& nbsp; & nbsp; 9 từ (103 người sáng lập)9-Letter Words (103 found)

  • Achalasia
  • nhựa đường
  • nhựa đường
  • nhựa đường
  • phương vị
  • bechalked
  • hứa hôn
  • Calastots
  • Catarrhal
  • Catchalls
  • Cephalin
  • Chalcogen
  • Chaldrons
  • phấn hay nhất
  • thách đấu
  • Chalies
  • Chalutzim
  • Encephala
  • tăng cường
  • Epochaly
  • Eschalots
  • người thở ra
  • Thở ra
  • FIREHALS
  • Gildhals
  • GuildHll
  • Halachoth
  • Halakhahs
  • Halakhoth
  • Halakists
  • Halashas
  • Halazones
  • Halfbacks
  • Halfbeaks
  • Harmarlives
  • Halfpence
  • Halfpenny
  • Halfpipes
  • Hàng sự
  • Halftone
  • Halidomes
  • Halitos
  • Chứng gác xép
  • Halituses
  • Hội chợ
  • đặc điểm nổi bật
  • Haloaing
  • Hallooing
  • HALOWERS
  • Thần thánh
  • Halocline
  • Halogton
  • Halophile
  • Halophyte
  • Halothane
  • Treo dây
  • Dừng lại
  • cư dân
  • ống hút
  • keelhaled
  • Keelhales
  • kephalin
  • Lethality
  • Thống chế
  • Nguyên soái
  • Marshalls
  • Melphan
  • Monarchchal
  • Narwhales
  • không chết
  • Nymphalid
  • Orichalsx
  • Cacles
  • Pashalics
  • Pashalikks

& nbsp; & nbsp; 10 từ (69 được tìm thấy)10-Letter Words (69 found)

  • Acephalous
  • Achalasias
  • Apocryphhal
  • nhựa đường
  • nhựa đường
  • bechalking
  • Lợi ích
  • Betrthales
  • Cephalexin
  • Cephalod
  • Chalcedony
  • Chalcocite
  • chalcogens
  • bảng phấn
  • thách thức
  • Người thách thức
  • thách thức
  • Chalybeate
  • Encephalon
  • Enkephalin
  • Enthalpies
  • Euryhaline
  • Xông lên
  • Guildhals
  • Halesses
  • Một nửa
  • Hallujaah
  • đặc trưng
  • Halocarbon
  • Haloclines
  • Halaogenate
  • Halaonous
  • Halogetons
  • Halophiles
  • Halophilic
  • Halophytes
  • Halophytic
  • Halothan
  • Hierrachalchal
  • Hít phải
  • hít vào
  • keelhaling
  • sắp xếp
  • Marshallled
  • Melphalans
  • vô tư
  • Nymphalids
  • Ophtalmia
  • nhãn khoa
  • Phalangeal
  • Phalangers
  • Phalaropes
  • Phaliclism
  • phthalates
  • Prothallia
  • Prothalus
  • GRIMHALSES
  • Rinkhalses
  • Semilethal
  • Seneschals
  • phải
  • dự phòng
  • sphalerite
  • Chuỗi
  • Trehalos
  • không được yêu thích
  • Vận chuyển lại
  • Walaboats
  • Walabones

& nbsp; & nbsp; 11 từ (60 được tìm thấy)11-Letter Words (60 found)

  • Anencephaly
  • Tự động hóa
  • phương vị
  • Lợi ích
  • Catarrhally
  • Cephalexin
  • Cephalepads
  • Cephalothhin
  • Chalcedic
  • Chalcocies
  • bảng phấn
  • những người thách thức
  • thách thức
  • Chalybet
  • Enkephalin
  • biểu mô
  • biểu mô
  • thở ra
  • Nửa người
  • Halfpennies
  • Hallujahs
  • đáng kể
  • ảo giác
  • Halocarbon
  • halaogenated
  • Halaogenates
  • Halomor hình
  • Haloprolol
  • Halterbak
  • Halterbroke
  • homothalic
  • Hypothalami
  • Hít
  • othyphalic
  • Lethalals
  • Thống chế
  • Marshalling
  • Thống chế
  • chế độ mẫu hệ
  • naphthalene
  • sự thờ ơ
  • Nhãn khoa
  • Tổ phụ
  • Phalantsry
  • về mặt phall
  • Phalisms
  • procephalic
  • Prothalamia
  • Prothlium
  • Tệ bắt lại
  • Nông cạn
  • Stenohaline
  • thực tế
  • Thalassemia
  • Thalassemia
  • Thalidomide
  • Thallophyte
  • sau đó
  • Không có gì
  • phương tiện cần thiết

& nbsp; & nbsp; 12 từ (63 được tìm thấy)12-Letter Words (63 found)

  • Anencephalic
  • apocryphly
  • Về mặt cơ bản
  • Cephalometry
  • Cephalothin
  • Chalcedonies
  • Chalcogenide
  • Chalcopyrite
  • cytochalacin
  • Diencephalic
  • Diencephalon
  • Encephalic
  • Viêm não
  • biểu mô
  • biểu mô
  • thở ra
  • Exophthalmos
  • Exophthalmus
  • ảo giác
  • ảo giác
  • người ảo giác
  • Hallucinomen
  • ảo giác
  • ảo giác
  • Halogen
  • Halogen
  • Halopridol
  • Sự phá vỡ
  • Halterbrokane
  • Homothallm
  • Hydrocephaly
  • Hypothalamic
  • vùng dưới đồi
  • Hít phải
  • Leptocephali
  • Thống chế
  • Mesencephala
  • Metencephala
  • Microcephaly
  • Morphallaxes
  • Morphallaxis
  • naphthalenes
  • sự thờ ơ
  • một cách thờ ơ
  • Phalaenopses
  • Phalaenopsis
  • Phallocrates
  • Prothalamion
  • Prothalamium
  • Prothalluses
  • Tuần hoàn
  • Tuần hoàn
  • StringHalted
  • Thalassemia
  • Thalassemias
  • Thalassocrat
  • Thallophytes
  • Thallophytic
  • Thermohaline
  • Triumphalism
  • Triumphalist
  • Trophallaxis
  • không bị cản trở

& nbsp; & nbsp; Từ 13 chữ cái (48 tìm thấy)13-Letter Words (48 found)

  • Anencephalies
  • Tự động hóa
  • Brachycephaly
  • Cephalization
  • Cephalometric
  • Cephaloridine
  • Cephalosporin
  • Cephalothorax
  • Chalcogenides
  • Chalcopyrites
  • đầy thách thức
  • cytochalasins
  • diencephalons
  • encephalogram
  • biểu mô
  • nửa lòng
  • ảo giác
  • ảo giác
  • ảo giác
  • ảo giác
  • halogen
  • Heterothallic
  • Tràn dịch não
  • Tràn dịch não
  • Leptocephalus
  • Mesencephalic
  • Mesencephalon
  • Metencephalic
  • Metencephalon
  • Microcephalic
  • myelencephala
  • nhãn khoa
  • Phalansteries
  • Phallicentric
  • prosencephala
  • Tiện dụng lại
  • nữ tính
  • Telencephalic
  • Telencephalon
  • Terephthalate
  • Thalassaemias
  • Thalassocracy
  • Thalassocrats
  • Triumphalism
  • Triumphalists
  • không có kết quả
  • Xerophthalmia
  • Xerophthalmic

& nbsp; & nbsp; Từ 14 chữ cái (35 được tìm thấy)14-Letter Words (35 found)

  • Apocryphalness
  • Brachycephalic
  • Cephalizations
  • Cephaloridines
  • Cephalosporin
  • Dolichocephaly
  • encephalitides
  • encephalitogen
  • encephalograms
  • encephalograph
  • Bệnh não
  • exophthalmoses
  • Exophthalmuses
  • ảo giác
  • ảo giác
  • sự phá vỡ
  • Heterothallism
  • Truyền thông
  • Microcephalies
  • myelencephalic
  • myelencephalon
  • không phát sinh
  • Omphaloskepsis
  • Nhãn khoa
  • Kính soi mắt
  • Kính soi mắt
  • Phallocentrism
  • Phthalocyanine
  • prosencephalic
  • prosencephalon
  • Rhinencephalic
  • Rhinenterphalon
  • terephthalates
  • Trihalomethane
  • Xerophthalmias

& nbsp; & nbsp; Từ 15 chữ cái (22 được tìm thấy)15-Letter Words (22 found)

  • Acanthocephalan
  • Cephalothoraces
  • Cephalothoraxes
  • Dolichocephalic
  • encephalitogen
  • encephalographs
  • não
  • encephalopathic
  • nửa ý
  • Heterothallism
  • Interphalangeal
  • Bác sĩ nhãn khoa
  • Kích hoạt nhãn khoa
  • Nhãn khoa
  • Phallicentrism
  • Phenolphthalein
  • Phthalocyanines
  • hình thoi
  • Thalassocracies
  • Thalass liệu pháp
  • Trihalomethanes
  • không thể thay đổi

Từ nào có HAL trong đó?

ophthalmologist..
ophthalmologist..
unchallengeable..
phenolphthalein..
encephalography..
dolichocephalic..
acanthocephalan..
rhombencephalon..
thalassocracies..

Những từ nào có một trong 5 chữ cái giữa?

Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa..
abase..
abate..
aback..
adapt..
adage..
again..
agape..
agate..

5 chữ cái có ou ở giữa là gì?

Năm chữ cái với OU ở giữa..
bough..
boule..
bound..
couch..
cough..
could..
count..
coupe..

Một từ 5 chữ cái với AH trong đó là gì?

Các trận đấu được nhập các chữ cái trong bất kỳ chuỗi nào ở bất cứ đâu trong từ.Các trận đấu đã nhập khối các chữ cái theo trình tự ở bất cứ đâu trong từ.... 5 chữ cái bắt đầu bằng ah ..