7125 là gì

Vì tính chất đồng âm trong Tiếng Trung, chữ số Trung Quốc có thể dùng để biểu đạt nhiều ý nghĩa khác nhau. Đại bộ phận các con số sẽ là những "mật mã tình yêu" , "dãy số yêu thương", ... Ví dụ Vậy bạn có gặp qua dãy số mật mã nào chưa? Nếu có hãy cùng SHZ đi giải mã ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung Quốc xem người gửi muốn nhắn gửi gì cho bạn nhé!

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0

Chúng ta cùng giải mã các chữ số bắt đầu bằng 0 nhé

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

0451你是唯一Nǐ shì wéiyīEm là duy nhất01925你依旧爱我Nǐ yījiù ài wǒAnh vẫn còn yêu em02825你爱不爱我Nǐ ài bù ài wǒEm có yêu anh không04527你是我爱妻Nǐ shì wǒ ài qīEm là vợ yêu của anh04551你是我唯一Nǐ shì wǒ wéiyīEm là duy nhất của anh0457你是我妻Nǐ shì wǒ qīziEm là vợ anh0564335你无聊时想想我Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒHãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán06537你惹我生气Nǐ rě wǒ shēngqìAnh khiến em tức giận rồi đó08056你不理我了Nǐ bù lǐ wǒleEm không để ý tới anh nữa rồi0837你别生气/VOICE]Nǐ bié shēngqìEm đừng tức giận nữa095你找我Nǐ zhǎo wǒAnh đi tìm em?098你走吧Nǐ zǒu baAnh đi đi!

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1

Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

1314一生一世Yīshēng yīshìMột đời một kiếp13920一生就爱你Yīshēng jiù ài nǐTrọn đời yêu em1573一往情深Yīwǎngqíngshēnvẫn mãi chung tình1920依旧爱你Yījiù ài nǐVẫn mãi yêu em1930依旧想你Yījiù xiǎng nǐVẫn luôn nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2

200爱你哦Ài nǐ óYêu anh đó201000爱你一千年Ài nǐ yīqiān niánNgàn năm yêu anh20184爱你一辈子Ài nǐ yībèiziYêu em trọn đời2030999爱你想你久久久Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔYêu em nhớ em thật dài lâu2013614爱你一生又一世Ài nǐ yīshēng yòu yīshìYêu em hết đời hết kiếp2037为你伤心Wèi nǐ shāngxīnVì anh mà đau lòng259758爱我就娶我吧Ài wǒ jiù qǔ wǒ baYêu em thì mau đến cưới em đi246437爱是如此神奇Ài shì rúcǐ shénqíTình yêu thật tuyệt vời291314爱就一生一世Ài jiù yīshēng yīshìYêu em trọn đời trọn kiếp

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3

300想你哦Xiǎng nǐ oNhớ anh đó3344生生世世ShēngshēngshìshìĐời đời kiếp kiếp306想你了(喽)Xiǎng nǐle [lóu]Nhớ em rồi3013想你一生Xiǎng nǐ yīshēngCả đời đều nhớ về em330想想你Xiǎngxiǎng nǐđang nhớ em360想念你Xiǎngniàn nǐNhớ em369958神啊救救我吧Shén a jiù jiù wǒ baTrời ơi, cứu con!3731真心真意Zhēnxīn zhēnyìThật lòng thật dạ3257深爱我妻Shēn ài wǒqīRất yêu vợ của tôi

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4

440295谢谢你爱过我Xièxiè nǐ àiguò wǒCảm ơn vì đã yêu em4456速速回来Sù sù huíláiNhanh chóng trở về nhé456是我啦Shì wǒ laLà em đó460思念你Sīniàn nǐRất nhớ em48是吧Shì baĐúng rồi đó442230时时刻刻想你Shí shí kè kè xiǎng nǐMỗi phút mỗi giây đều nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

505SOS507680我一定要追你Wǒ yīdìng yào zhuī nǐAnh nhất định phải theo đuổi em54033我是你先生Wǒ shì nǐ xiānshēngAnh là chồng của em5406我是你的Wǒ shì nǐ deAnh là của em54064我是你老师Wǒ shì nǐ lǎoshīTôi là giáo viên của em5976我到家了Wǒ dàojiāleEm về tới nhà rồi52067我爱你不变Wǒ ài nǐ bù biànAnh yêu em mãi không đổi thay5201314我爱你一生一世Wǒ ài nǐ yīshēng yīshìAnh yêu em trọn đời trọn kiếp5120我也爱你Wǒ yě ài nǐEm cũng yêu anh


Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em" trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu. 

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6

609到永久Dào yǒngjiǔĐến mãi mãi666溜溜溜lìu lìu lìuLợi hại / giỏi6120懒得理你Lǎndé lǐ nǐKhông thèm để ý đến anh6785753老地方不见不散Lǎo dìfāng bùjiàn bú sànGặp chỗ cũ, không gặp không về687对不起DuìbùqǐXin lỗi6699顺顺利利Shùn shùn lì lìHết sức thuận lợi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7

70345请你相信我Qǐng nǐ xiāngxìn wǒXin em hãy tin anh706起来吧Qǐlái baTỉnh dậy đi70626请你留下来Qǐng nǐ liú xià láiXin em ở lại7087请你别走Qǐng nǐ bié zǒuXin em đừng đi70885请你帮帮我Qǐng nǐ bāng bāng wǒXin bạn giúp đỡ mình720亲爱你Qīn'ài nǐEm thân yêu729去喝酒Qù hējiǔĐi nhậu đi7708801314520亲亲你抱抱你一生一世我爱你Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐHôn em ôm em trọn đời yêu em7708801314680亲亲你抱抱你一生一世陪伴你Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐHôn em ôm em bên em cả đời7758520亲亲我吧我爱你Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐHôn em đi em yêu anh

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8

8006不理你了Bù lǐ nǐ leKhông để ý tới anh nữa8013伴你一生Bàn nǐ yīshēngBên anh cả đời8716八格耶鲁Bā gé yélǔBát cách gia lỗ [tên khốn]88Bye Bye8834760漫漫相思只为你Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐtừ từ tương tư chỉ vì em898分手吧Fēnshǒu baChia tay đi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9

902535 [702535)求你爱我想我Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒXin em yêu anh nhớ về anh9089 [7089)求你别走Qiú nǐ bié zǒuXin em đừng đi95救我Jiù wǒCứu tôi với98早安Zǎo ānChào buổi sáng9908875求求你别抛弃我Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒXin đừng bỏ rơi em9420就是爱你Jiùshì ài nǐChính là yêu anh đó

Nhìn tổng lại thì những con số mật mã tình yêu này thật là lợi hại đúng không các bạn? Vậy là chúng ta đã giải mã những con số ý nghĩa trong trong tình yêu và cuộc sống. Hy vọng việc giải mã các mật mã tình yêu bằng số trên đã giúp bạn hiểu được ý nghĩa những con số trong tiếng trung mà bản thân gặp. Chúc bạn ngày càng tiến bộ trong việc học tiếng Trung.

Chủ Đề