80 đề thi thpt quốc gia môn toán 2023

Tuyển tập Top 500 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 được các Thầy/Cô biên soạn công phu, cực sát đề chính thức giúp bạn ôn luyện môn Toán thi tốt nghiệp THPT đạt kết quả cao.

500 đề ôn thi Toán tốt nghiệp THPT năm 2023 [có đáp án]

- Chỉ 200k mua Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán 2023 theo ma trận đề minh họa, bộ đề Toán chọn lọc từ các trường/Sở mới nhất. Dự kiến số lượng đề từ 30 - 40 đề [tặng kèm bộ đề ôn thi Toán tốt nghiệp THPT theo ma trận đề minh họa năm 2022]:

Xem thử Đề Toán theo minh họa Xem thử Đề Toán từ trường/Sở

  • B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank [QR]
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi

Quảng cáo

Đề ôn thi Toán năm 2023 [mới nhất]

  • [chính thức] Đề thi tốt nghiệp THPT Toán năm 2023 [có đáp án]
  • Bộ đề thi Toán theo ma trận đề minh họa 2023 tốt nghiệp THPT
  • Đề minh họa năm 2023 môn Toán [có đáp án]
  • Lịch thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT 2023 Toán
  • Đề thi chính thức tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 [có đáp án]
  • Đề minh họa năm 2022 môn Toán có đáp án
  • Đề minh họa năm 2021 môn Toán có đáp án
  • Đáp án chính thức của Bộ năm 2021 thi THPT [các môn học]
  • Đề minh họa 2019 môn Toán có đáp án

Đề thi thử môn Toán năm 2023 [cả nước]

  • Đề thi thử Toán 2023 Sở GD&ĐT Thanh Hóa Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường THPT Trần Phú - Vĩnh Phúc Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 Sở GD&ĐT Quảng Nam Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 liên trường THPT – Quảng Nam Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 Sở GD&ĐT Hà Tĩnh Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường THPT Đồng Lộc – Hà Tĩnh Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường THPT Can Lộc – Hà Tĩnh Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường THPT Lương Tài 2 – Bắc Ninh Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 liên trường THPT huyện Thuận Thành – Bắc Ninh Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 Sở GD&ĐT Bắc Ninh Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường THPT Ninh Giang – Hải Dương Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 liên trường THPT – Nghệ An Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường chuyên Trần Phú – Hải Phòng Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường THPT huyện Mỹ Lộc & Vụ Bản – Nam Định Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 cụm trường THPT huyện Nam Trực – Nam Định Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 Sở GD&ĐT Thái Nguyên Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 Sở GD&ĐT Lạng Sơn Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường THPT Bảo Thắng 2 – Lào Cai Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường THPT Đinh Tiên Hoàng – Ninh Bình Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 trường THPT chuyên Thái Bình Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 Sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu Xem chi tiết
  • Đề thi thử Toán 2023 Sở GD&ĐT Bắc Giang Xem chi tiết

Đề thi Toán THPT năm 2023 [Đề chính thức - Mã đề 123]

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

[không kể thời gian phát đề]

Tải xuống miễn phí

Quảng cáo

MỤC TIÊU

- Đề thi hay, mức độ vừa phải, bám sát đề minh họa và hình thức ra đề các năm.

- Câu hỏi phong phú, đa dạng giúp học sinh ôn tập phủ khắp và hiệu quả.

- Mức độ và độ phân bổ câu hỏi đúng cấu trúc, giúp học sinh ôn tập sát nhất và có cảm giác giống kì thi chính thức nhất.

Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y=x4−4x2+5 trên đoạn −1;2 là:

  1. 2
  1. 3
  1. 1
  1. 5

Câu 2: Đồ thị ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

A.x−1x+1

  1. x+1x−1
  1. xx−1
  1. 2x−32x−2

Quảng cáo

Câu 3: Biết hàm số y=4sinx−3cosx+2 đạt giá trị lớn nhất là M giá trị nhỏ nhất là m Tổng M+m là

  1. 0
  1. 1
  1. 2
  1. 4

Câu 4: Hàm số y=2x2+3x có đạo hàm là

  1. x2+3x.2x2+3x−1
  1. 2x+3.2x2+3x.ln2
  1. 2x2+3x.ln2
  1. 2x2+3x

Câu 5: Cho α là góc giữa hai vectơ u→ và v→ trong không gian. Khẳng định nào đúng?

  1. α phải là một góc nhọn.
  1. α không thể là một góc tù.
  1. α phải là một góc vuông.
  1. α có thể là một góc tù.

Quảng cáo

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A2;1;1,B−1;2;1.Tìm tọa độ của điểm A' đối xứng với điểm A qua điểm B

  1. A'3;4;−3
  1. A' [-4;3;1]
  1. A' [1;3;2]
  1. A'[5;0;1]

Câu 7: Nếu ∫fxdx=1x+ln2x+C thì hàm số f[x] là

  1. fx=−1x2+1x
  1. fx=1x2+ln2x
  1. fx=x+12x
  1. fx=−1x2+12x

Câu 8: Cho hàm số y=ax−bx−1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. b < a < 0
  1. 0 < a < b
  1. 0 < b < a
  1. b < a < 0

Câu 9: Cho miền hình chữ nhật ABCD quay xung quanh trục AB ta được

  1. khối nón tròn xoay.
  1. hình trụ tròn xoay.
  1. khối trụ tròn xoay.
  1. khối tròn xoay ghép bởi hai khối nón tròn xoay.

Câu 10: Tập nghiệm S của bất phương trình log2x−1 1 . Tính giá trị của biểu thức P=a+b

  1. P = 3
  1. P = 7
  1. P = -1
  1. P = -5

Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm thực.

Câu 36: Cho hàm số y=f[x] . Hàm số y=f'[x] có đồ thị như hình bên. Hàm số y=f[1+x2] nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2√2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng [a] qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP là:

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, . Gọi O là tâm của hình thoi ABCD. Khoảng cách từ điểm O đến [SBC] bằng:

Câu 39: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 12[m/s] thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v[t]=-2t+12[m/s] [trong đó t là thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh]. Hỏi trong thời gian 8 giây cuối [tính đến khi xe dừng hẳn] thì ô tô đi được quãng đường bao nhiêu?

  1. 16m B. 60m C. 32m D. 100m

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng và hai điểm A[0;-1;3],B[1;-2;1] . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng Δ sao cho MA2+2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.

  1. M[5;2;-4]
  1. M[-1;-1;-1]
  1. M[1;0;-2]
  1. M[3;1;-3]

Câu 41: Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, điểm A' cách đều ba điểm A, B, C. Cạnh bên AA' tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:

Câu 42: Cho đồ thị hàm số [m là tham số]. Để [C] cắt trục hoành tại bốn phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng thì giá trị của m là:

Câu 43: Cho hàm số f[x] có đạo hàm liên tục trên [0;3] thỏa mãn . Tích phân bằng:

Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M[2;1;1] và mặt phẳng [a]:x+y+z-4=0 và mặt cầu [S]:x2+y2+z2-6x-6y-8z+18=0 . Phương trình đường thẳng d đi qua M và nằm trong mặt phẳng [a] cắt mặt cầu [S] theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất là:

Câu 45: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học Sinh 12A, 3 học Sinh 12B và 5 học Sinh 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng:

Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A và có đỉnh C[-4;1]. Đường phân giác trong góc A có phương trình là x+y-5=0 . Biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương. Tìm tọa độ điểm B.

  1. B[4;-5]
  1. B[4;7]
  1. B[4;5]
  1. B[4;-7]

Câu 47: Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi S là điểm đối xứng của A qua BC' . Thể tích khối đa diện ABCSA'B'C' là:

Câu 48: Cho hàm số y=f[x] có đạo hàm trên R . Hàm số y=f'[x] có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt y=g[x]=f[x]-x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. Hàm số y=g[x] đạt cực đại tại x=-1
  1. Đồ thị hàm số y=g[x] có 3 điểm cực trị
  1. Hàm số y=g[x] đạt cực tiểu tại x=1
  1. Hàm số y=g[x] đồng biến trên khoảng [-1;2]

Câu 49: Cho phương trình 5x+m = log5[x-m] với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈[-20;20] để phương trình đã cho có nghiệm?

  1. 20 B. 19 C. 9 D. 21

Câu 50: Cho số phức z=1+i . Biết rằng tồn tại các số phức z1=a+5i,z2=b [trong đó a,b∈R , b > 1 ] thỏa mãn . Tính b-a .

Đáp án

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C D C B B Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D C A B D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 D A C D B Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 D B A D A Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 B C D A A Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C D C B D Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 A B A B B Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 C A B B B Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 D D B A A Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 B A A B D

Câu 1. Chọn đáp án C.

Gọi M là trung điểm của BC→M[2;-4;-4]. Đường trung tuyến AM đi qua A[1;-3;4] và nhận làm vecto chỉ phương.

Phương trình đường thẳng AM là:

Câu 2. Chọn đáp án D.

Câu 3. Chọn đáp án C.

Dựa vào bảng biến thiên:

Hàm số đồng biến trên khoảng [1;3]⇒ Loại đáp án A.

Hàm số có hai điểm cực trị ⇒ Loại đáp án B.

⇒ Nên hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất ⇒ Đáp án D sai.

Hàm số đạt cực đại tại x = 3 và đạt cực tiểu tại x=1 ⇒ Đáp án C đúng.

Câu 4. Chọn đáp án B.

Ta có: z=z1+z2=2+3i-4-5i=-2-2i

Câu 5. Chọn đáp án B.

Mặt cầu [S] tâm I[a;b;c] , bán kính R có phương trình dạng:

[S]:[x-a]2+[y-b]2+[z-c]2=R2

Với tâm I[-1;2;0] và bán kính R=3 .

Phương trình mặt cầu [S]:[x+1]2+[y+2]2+z2=R2

Câu 6. Chọn đáp án D.

Câu 7. Chọn đáp án C.

Công thức lũy thừa [an]m = anm ⇒ [3a]b = 3ab

Câu 8. Chọn đáp án A.

Số cách chọn cùng lúc 3 học sinh trong tổ đi tham gia chương trình thiện nguyện là

Câu 9. Chọn đáp án B.

Câu 10. Chọn đáp án D.

Trục đối xứng của parabol y=ax2+bx+c là đường thẳng

Trục đối xứng của parabol y=-x2+5x+3 là đường thẳng

Câu 11. Chọn đáp án D.

Diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp [E] là S=4ab=60 .

Câu 12. Chọn đáp án A.

Tăng chiều cao lên 2 lần thì h2=2h1.

Tăng bán kính đáy lên 3 lần thì R2=3R1.

Tỉ lệ thể tích:

Vậy khối trụ mới sẽ tăng 18 lần thể tích.

Câu 13. Chọn đáp án C.

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Câu 14. Chọn đáp án D.

Dựa vào bảng biến thiên hàm số đồng biến trên các khoảng [-∞;1] và [1;+∞] D đúng.

Câu 15. Chọn đáp án B.

Ta có:

Câu 16. Chọn đáp án D.

Ta có: u1=3 và u9=768 nên 768=3.q8 → q8=256 → q= +-2 .

Do đó u5 = u1.q4 = 3.24 = 48

Câu 17. Chọn đáp án B.

Đặt: t= z2-4z

Khi đó phương trình trở thành: t2-3t-40=0

Khi đó:

Câu 18. Chọn đáp án A.

Khi quay tam giác ABC quanh trục AC thì bán kính đường tròn đáy là AB, chiều cao của hình nón là CA.

Bán kính hình nón: r=AB=a .

Câu 19. Chọn đáp án D.

Đường thẳng d1 , có một vecto chỉ phương là

Đường thẳng d2 , có một vecto chỉ phương là

Ta có:

Vì mặt phẳng [P] song song với hai đường thẳng Δ1 và Δ2 nên nhận làm vecto pháp tuyến.

Câu 20. Chọn đáp án A.

Câu 21. Chọn đáp án B.

Trên đồ thị hàm số y=3x lấy M[x0;y0] và gọi N[x;f[x]] là điểm thuộc đồ thị hàm số f[x] và đối xứng với M qua đường thẳng x=-1 .

Cách khác:

Ta có điểm A[0;1] [C]:y=3x⇒B[2;-1]là điểm đối xứng với A qua đường thẳng y=-1.

Trong 4 đáp án chỉ có đáp án B là đi qua điểm B[2;-1] .

Câu 22. Chọn đáp án C.

Ta có:

Câu 23. Chọn đáp án D.

Câu 24. Chọn đáp án A.

Gọi u1,d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.

Câu 25. Chọn đáp án A.

Câu 26. Chọn đáp án C.

Đường thẳng Δ có một vecto chỉ phương là

Mặt phẳng có một vecto pháp tuyến là

Giả sử: M= Δ ∩[P] ⇒ M ∈ Δ ⇒ M[t;1+t;2-t]

Mặt khác M∈[P]⇒ t + [2+t] + 2[2-t] - 4 =0⇔t=-2⇒M[-2;-1;4] .

Câu 27. Chọn đáp án A.

Ta có:

Câu 28. Chọn đáp án C.

Tập xác định: D = R .

Ta có:

Tại

Bảng xét dấu f'[x] :

Tại

Dựa vào bảng biến thiên hàm số nghịch biến trên khoảng [-∞;1] và đồng biến trên khoảng [1;+∞] .

Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 và không có cực đại.

Tại không phải điểm cực trị vì y' không đổi dấu nên hàm số chỉ có 1 điểm cực trị.

Câu 29. Chọn đáp án B.

Đặt t = 3x > 0

Khi đó

Câu 30. Chọn đáp án D.

Dựa vào bảng biến thiên, đường thẳng y=1-m cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt

Câu 31. Chọn đáp án A.

Phương trình 2x+1=0

Cả hai nghiệm này đều thỏa mãn phương trình 4cos2x-3 =0 .

Vậy hai phương trình có 2 nghiệm chung.

Do đó trùng với 2 nghiệm của phương trình 2sinx+1=0 .

Câu 32. Chọn đáp án B.

Câu 33. Chọn đáp án A.

Ta có:

Ta có:

Câu 34. Chọn đáp án B.

Cách 1:

Cách 2:

Câu 35. Chọn đáp án B.

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên để phương trình có nghiệm ⇔ m < 0 .

Câu 36. Chọn đáp án C.

Bảng xét dấu:

Vậy hàm số y=f[1+x2] nghịch biến trên khoảng [1;√3] .

Câu 37. Chọn đáp án A.

Câu 38. Chọn đáp án B.

Ta có:

Câu 39. Chọn đáp án B.

Từ lúc phanh đến khi xư dừng lại hết thời gian là: -2t+12=0 ⇔ t=6[s] .

Vậy trong 8s cuối thì 2 giây đầu xe vẫn chuyển động đều quãng đường là: S1=12.2=24m

Quãng đường vật đi được trong 6 giây cuối khi dừng lại là:

Vậy tổng quãng đường ô tô đi được là: S=S1+S2=24+36=60m

Câu 40. Chọn đáp án B.

Vì M thuộc đường thẳng Δ nên M[1+2t;t;-2-t]

Ta có

Câu 41. Chọn đáp án D.

Ta có A'A=A'B=A'C nên hình chiếu của A' là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Do tam giác ABC đều nên trọng tâm G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Câu 42. Chọn đáp án D.

Phương trình hoành độ giao điểm của [C] và trục hoành: x4-[3m+1]x2+m2 [1]

Đặt t=x2 , ta có phương trình: t2-[3m-1]t+m2=0 [2].

[C] cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt khi [2] có hai nghiệm dương phân biệt:

Gọi t1 t2 là hai nghiệm của [2], với 0

Chủ Đề