1. Home is the sailor, home from sea,
Mái gia đình là người thủy thủ, mái gia đình là từ biển cả,
2. Home sweet home.
Ngôi nhà ấm cúng.
3. He moved far from home.
Chú ấy dọn đi xa nhà.
4. Rushing home, they clean up the mess from the party before Donna comes home.
Cleveland sau đó đã chạy mau về nhà, dọn dẹp mớ hỗn loạn của bữa tiệc thật nhanh trước khi Donna phát hiện.
5. From a very nice old people's home.
Ở một nhà dưỡng lão rất đẹp.
6. It's rosemary from my bush at home.
Nó là cây hương thảo từ cái bụi ở nhà tôi.
7. Look, Senator Vaughn is from my home district.
Thượng nghị sĩ Vaughn cùng quê với tôi.
8. My home is about 30 km from here.
Nhà của tôi cách đây khoảng 30Km.
9. “I came home late from a Church assignment.
“Tôi về nhà muộn sau khi làm một công việc chỉ định của Giáo Hội.
10. The old wine from home is still best
Rượu cũ Nữ Nhi Hồng để lâu năm bao giờ cũng là hảo tửu.
11. They dumped Cate 84 miles from her home.
Họ bỏ Cate 84 dặm từ nhà nó.
12. Has the boy ever run away from home?
Có bao giờ nó bỏ nhà đi chưa?
13. Anyone home?
Có ai đấy không?
14. Getting Home
Trên đường về nhà
15. Welcome home
Chúc mừng về nhà!
16. Bryan Mills remove your step daughter from your home
Bryan Mills đã đưa con gái riêng của anh đi khỏi nhà anh.
17. Erm, I can't get access from my home computer.
Tôi không thể truy cập từ máy tính ở nhà.
18. You get all the games from back home, eh?
Anh trở về chỉ để ngồi xem mấy thứ dở hơi này thôi hả?
19. I came home from work and he was back.
Tôi thì từ chỗ làm về còn anh ta thì đã quay lại.
20. I had to walk home three miles from school.
Tôi đã đi bộ về nhà từ trường hết 3 dặm.
21. Mom said, you've been running away from home often
Nghe mẹ nói em bỏ nhà ra đi, cơm nước thì...
22. You think soldiers get ravens with news from home?
Cô nghĩ binh lính được nhận tin báo từ lũ quạ à?
23. How different from my happy family life back home!
Thật khác xa với đời sống gia đình hạnh phúc ở nhà!
24. Bakers smell good when they come home from work.
Những người làm bánh có mùi thơm khi họ đi làm về.
25. In the home.
Trong dưỡng trí viện.