Act under false pretences là gì năm 2024

Tiếng Anh[sửa]

Danh từ[sửa]

pretence ((từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (cũng) pretense /pri'tens/)

  1. Sự làm ra vẻ, sự giả vờ, sự giả đò, sự giả bộ. to make pretence of doing something — giả bộ làm gì
  2. Cớ, lý do không thành thật. under [the] pretence of — lấy cớ là on (under) false pretences — bằng cách lừa dối
  3. Điều đòi hỏi, điều yêu sách, điều kỳ vọng. to make no pretence of sonething — không đòi hỏi cái gì, không kỳ vọng cái gì
  4. Tính tự phụ, tính khoe khoang. a man without pretence — người không có tính khoe khoang

Tham khảo[sửa]

  • "pretence", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) was best at blocking the production of accounts under false pretenses, but it rarely took down content.

Facebook, mạng xã hội lớn nhất thế giới, là tốt nhất trong việc ngănchặn việc tạo tài khoản giả vờ, nhưng nó hiếm khi làm mất nội dung.

Customers are hereby made aware that there maybe risks of dealing with people acting under false pretenses.

Người dùng 7.2 theo đó nhận thức được rằng có thể có rủi ro khigiao dịch với những người hành động dưới sự giả vờ sai lầm.

Members are hereby made aware that there maybe risks of dealing with people acting under false pretenses.

Người dùng 7.2 theo đó nhận thức được rằng có thể có rủi ro khigiao dịch với những người hành động dưới sự giả vờ sai lầm.

She will resent your site for manipulating her,particularly if you get her there under false pretenses and then the article fails to deliver.

Cô ấy sẽ bực bội trang web của bạn vì đã thao túng cô ấy,đặc biệt nếu bạn đưa cô ấy đến đó dưới sự giả vờ sai lầm và sau đó bài viết không được gửi.

To avoid making their intel known,Jung-woo was dispatched under false pretenses as a body guard for pop star, BoA, to make it seem their cover wasn't exposed.

Để tránh làm cho intel của họ được biết,Jung Woo đã được cử giả tạo như một người bảo vệ cơ thể đối với ngôi sao nhạc pop, BoA, để làm cho nó dường như bìa của họ đã không được xúc.

The Iraq War was begun under false pretenses, became one of the longest wars in U.S. history and ultimately failed to create a stable democracy in the Middle East, as its proponents envisioned.

Cuộc chiến Iraq được tiến hành dưới cái cớ sai và trở thành một trong những cuộc chiến kéo dài nhất trong lịch sử nước Mỹ và đã không đem lại nền dân chủ ổn định ở Trung Đông như những người cổ súy mong muốn”,

Yet under false pretenses that“clean coal”, natural gas and other fossil fuel fixes are better than energy conservation and clean energy, the US forges its own, lonely path.

Tuy nhiên đi theo giả thuyết sai lầm“ than sạch”, khí đốt tự nhiên và các loại dầu khí khác là tốt hơn việc bảo toàn năng lượng và dùng năng lượng sạch, Mỹ đang tạo con đường đơn độc, riêng cho mình.

While that is not in itself illegal, obtaining visas under false pretenses, and fraudulently claiming to be indigent when seeking health care, is illegal.

Thế nhưng chuyện nhận được visa với những cớ giả mạo, và gian xảo tự xưng mình là nghèo túng khi đi tìm chăm sóc y tế, đều là bất hợp pháp.

In February of 2018, the Federal Reserve met out an unprecedented punishment against Wells Fargo for what it identified as"widespread consumer abuses," including thecreation of as many as 3.5 million customer accounts under false pretenses.

Tháng 2/ 2017, Cục Dự trữ Liên bang Mỹ( Fed) cũng đã đưa ra hình phạt chưa từng có đối với Wells Fargo vì hành vi“ lạm dụng kháchhàng”, bao gồm việc tạo ra 3,5 triệu tài khoản khách hàng giả mạo.

In‘Touch Your Heart,' a star who previously lived a glamorous lifeends up working at a law firm under false pretenses, and together with a lawyer, she meets[the firm's] clients with a sincere heart.

Trong Chạm Vào Tim Em một ngôi sao trước đây sống một cuộc đời hào nhoáng,cuối cùng làm việc tại một công ty luật dưới sự giả vờ sai lầm, và cùng với một luật sư, cô gặp gỡ những khách hàng của công ty với một trái tim chân thành.

If you are someone who feels like theyhave been wrongfully given supplements in the past under false pretenses and have had to suffer its side effects, then Elite XL Male Enhancement is definitely the right one to try out as it makes users that its users do not have to go through that experience.

Nếu bạn là một người cảm thấy nhưhọ đã bị bổ sung sai trong quá khứ dưới sự giả vờ sai lầm và phải chịu tác dụng phụ của nó, thì viên sủi xtrazex chắc chắn là một lựa chọn đúng đắn vì nó khiến người dùng không sử dụng. phải trải qua kinh nghiệm đó.

But we also understand and see that in fact the political situation in the States is developing in such a way that the people who lost the election, did not want to deal with it and, unfortunately,most active in the political struggle used by the anti-Russian card under false pretenses.

Nhưng chúng tôi cũng hiểu và nhìn thấy thực tế tình hình chính trị tại nước Mỹ hiện nay, khi những người thất bại tranh cử không muốn chấp nhận sự thật, tôi lấy làm tiếc là con bài chống Nga đang được tích cựckhai thác hơn hết trong cuộc chiến chính trị nội bộ dưới những lý do giả tạo.

Over the next several chapters, the player must win over new allies,convince the leaders of the Crusade that they are being manipulated under false pretenses, and survive dire circumstances in order to defeat the villains and restore the Emperor to his rightful place.

Trong nhiều chương tiếp theo, người chơi phải chiến thắng các đồng minh mới, thuyết phụccác nhà lãnh đạo của Thập tự quân rằng họ đang bị thao túng dưới sự giả vờ sai lầm, và sống sót trong hoàn cảnh tàn khốc để đánh bại kẻ ác và khôi phục Hoàng đế về đúng vị trí của mình.

The drama will follow the romance that blossoms between perfectionist lawyer Kwon Jung Rok(played by Lee Dong Wook) and A-list actress Oh Yoon Seo(played by Yoo In Na)after Oh Yoon Seo ends up working for him under false pretenses.

Bộ phim sẽ đi theo mối tình nảy nở giữa luật sư cầu toàn Kwon Jung Rok( do Lee Dong Wook thủ vai) và nữ diễn viên hạng A Oh Yoon Seo( do Yoo In Na thủ vai)sau khi Oh Yoon Seo ngừng việc giả vờ nhầm lẫn để làm việc cho anh ấy.

A man who goes by the name Lucas Lambert reportedly spentmonths setting up meetings with three cybersecurity experts under false pretenses last year, hoping to get them to say that they were paid to criticise Kaspersky Lab.

Một người đàn ông tên Lucas Lambert được cho là đã dành nhiều tháng đểthiết lập các cuộc họp với ba chuyên gia an ninh mạng dưới sự giả vờ vào năm ngoái, với hy vọng khiến họ nói rằng họ đã được trả tiền để chỉ trích Kaspersky Lab.

In February of 2018, the Federal Reserve met out an unprecedented punishment against Wells Fargo for what it identified as"widespread consumer abuses," including thecreation of as many as 3.5 million customer accounts under false pretenses.

Vào tháng/ 2018, cơ quan quản lý Hoa Kì đã đưa ra một án phạt chưa từng xảy ra trong quá khứ đối với ngân hàng này vì sai phạm mà họgọi là“ lạm dụng khách hàng”, bao gồm việc tạo 3,5 triệu tài khoản khách hàng giả.

Make any unauthorized use of the Sites, including collecting usernames and/or email addresses of users by electronic or other means for the purpose of sending unsolicited email,or creating user accounts by automated means or under false pretenses.

Sử dụng trái phép các Trang web, bao gồm thu thập tên người dùng và/ hoặc địa chỉ email của người dùng bằng phương tiện điện tử hoặc phương tiện khác cho mục đích gửi email không được yêu cầu hoặc tạo tài khoản ngườidùng bằng phương tiện tự động hoặc giả vờ sai.

Unfortunately, the portion of the $380,000 that actually will be used for childhood leukemia programs is a mere drop in thebucket compared to the millions of dollars raised under false pretenses by NCLF at Shor's direction.

Thật không may, phần của$ 380,000 thực tế sẽ được sử dụng cho các chương trình bệnh bạch cầu ở trẻ em chỉ là sự sụt giảm trong thùng so với hàng triệuđô la được đưa ra dưới sự giả dối của NCLF theo hướng của Shor.

But police claim that Memmo obtained the larger flat-screen under false pretense, which would be against the law.

Nhưng cảnh sát khẳng định rằng Memmo đã lấy chiếc TV màn hình lớn với hành vi giả vờ, và điều đó là trái luật.

On analytics, we got a lot of feedback that it was half-baked, that we sold it under false pretense.

Theo phân tích, chúng tôi đã nhận được rất nhiều phản hồi rằng đó là nửa vời, mà chúng tôi bán nó một cách giả dối.

Acting under false Pretenses là gì?

– The woman was acting under false pretenses (lừa đảo) when she went to the bank and asked for a loan. – The journalists obtained the interview under false pretenses (lừa gạt).

Under the Pretence là gì?

Tính tự phụ, tính khoe khoang.