B. hoạt động thực hành - bài 73 : xăng-ti-mét khối. đề-xi-mét khối
Ngày đăng:
15/02/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
181
Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích tađọc (hoặc viết) số đo trước, sau đóđọc (hoặc viết)tên đơn vị thể tích thích hợp.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Viết vào ô trống (theo mẫu) : Phương pháp giải: Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích tađọc (hoặc viết) số đo trước, sau đóđọc (hoặc viết)tên đơn vị thể tích thích hợp. Lời giải chi tiết: Câu 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1dm3= ...... cm3 10,2dm3= ...... cm3 634dm3 = ...... cm3 0,8dm3 = ...... cm3 b) 6000cm3= ...... dm3 234 000dm3= ...... cm3 Phương pháp giải: Áp dụng cách chuyển đổi : 1dm3= 1000cm3. Lời giải chi tiết: a) 1dm3= 1000cm3 10,2dm3= 10 200cm3 634dm3= 634 000cm3 0,8dm3= 800cm3 b) 6000cm3= 6dm3 234 000cm3= 234dm3
|