Bạ ruộng nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ thủ bạ là gì:

thủ bạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thủ bạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ bạ mình



0

  0


Người giữ sổ ruộng ở làng trong thời Pháp thuộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ bạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ bạ": . thái [..]


Lý trưởng vội vàng nói chữa : Tôi nói là nói người khác kia ! Chứ ông... nhà neo , lắm việc , tôi có trách gì ông đâu... Kìa các ông ấy đã ra cả kìa !

chưởng bạ ôm đống sổ và một tập sổ đi đầu một bọn độ hơn mười người : Thư ký lồng khăn xếp vào cánh tay , Phó lý quần áo thâm trên cổ.


Lý trưởng tựa lưng bên bức câu lơn , thù tiếp Chánh hội , Phó hội bằng mâm cỗ chỉ còn rau chuối và lá tía tộ Thư ký , chưởng bạ lễ phép chìa đũa , mời nhau gắp mấy miếng thịt mỡ khô cong các cạnh.
Phó hội , thủ quỹ đối nhau với thư ký , chưởng bạ , mỗi người khoanh tay đứng tựa mỗi cột , dáng bộ len lét như rắn mồng năm.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

bạ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ bạ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ bạ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bạ nghĩa là gì.

- 1 dt. Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú: bạ ruộng đất bạ giá thú. Thủ bạ, nói tắt: bo bo như ông bạ giữ ấn [tng.].- 2 đgt. Đắp thêm vào: bạ tường bạ bờ giữ nước.- 3 đgt. Tuỳ tiện, gặp là nói là làm, không cân nhắc nên hay không: bạ ai cũng bắt chuyện bạ đâu ngồi đấy.
  • râu ria Tiếng Việt là gì?
  • tuyệt trần Tiếng Việt là gì?
  • rắn hổ lửa Tiếng Việt là gì?
  • Cầu Xanh Tiếng Việt là gì?
  • ngựa người Tiếng Việt là gì?
  • phở áp chảo Tiếng Việt là gì?
  • chân hề Tiếng Việt là gì?
  • Quài Nưa Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bạ trong Tiếng Việt

bạ có nghĩa là: - 1 dt. . . Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú: bạ ruộng đất bạ giá thú. . . Thủ bạ, nói tắt: bo bo như ông bạ giữ ấn [tng.].. - 2 đgt. Đắp thêm vào: bạ tường bạ bờ giữ nước.. - 3 đgt. Tuỳ tiện, gặp là nói là làm, không cân nhắc nên hay không: bạ ai cũng bắt chuyện bạ đâu ngồi đấy.

Đây là cách dùng bạ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bạ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề